Nâng cao chất lượng tín dụng tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam 1669220937 - 30


Test of Sphericity)

Sig.

0,000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 254 trang tài liệu này.

Nâng cao chất lượng tín dụng tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam 1669220937 - 30

(Nguồn: Kết xuất SPSS 20.0)

Kết

quả phân tích yếu

tố khám phá cho thang đo các yếu

tố tác động

đến việc nâng cao chất lượng tín dụng các NHTMCP Việt Nam, cụ thể như:

­ Mức

ý nghĩa = 0,000 < 0,05 bác bỏ H0, chấp

nhận

H1. Vậy

có mối

tương quan giữa các biến quan sát với nhau xét trong phạm vi tổng thể

­ Chi­bình phương

của

kiểm

định

Bertlett đạt

giá trị 12.223,418 với hệ

số KMO = 0,912 > 0,5, do vậy

các biến

quan sát có tương

quan với

nhau xét

trên phạm

vi tổng

thể nên kết

quả EFA là phù hợp

với

dữ liệu nghiên cứu

 Ma trận xoay các nhân tố

Kết quả EFA cho các biến độc lập

Biến quan sát


1

2



5

6

TTTD5

0,825






CNNH3

0,825






TTTD4

0,821






TTTD3

0,794






TTTD2

0,783






CNNH4

0,779






CNNH2

0,771






TTTD1

0,763






CNNH1

0,683






QLRR7


0,826





QLRR3


0,796





QLRR6


0,743





QLRR5


0,738





QLRR4


0,687





QLRR1


0,667





QLRR2


0,632





CLCS7



0,760




CLCS3



0,741




CLCS5



0,733




CLCS1



0,731




CLCS6



0,693




CLCS2



0,689




CLCS4



0,662




CBTD2




0,781



CBTD1




0,772



CBTD7




0,767



Hệ số tải

3 4


CBTD3




0,755



CBTD6




0,734



CBTD4




0,733



CBTD5




0,697



QTDH7





0,783


QTDH1





0,752


QTDH3





0,733


QTDH5





0,731


QTDH4





0,722


QTDH6





0,700


KSNB6






0,768

KSNB3






0,758

KSNB5






0,756

KSNB1






0,718

KSNB2






0,704

Eigenvalues

10,157

5,203

3,708

2,610

1,967

1,785

Phương sai rút

trích

24,774%

12,691%

9,044%

6,366%

4,798%

4,353%

Tổng phương sai rút trích: 62,026%

(Nguồn: Kết xuất SPSS 20.0)


PHỤ LỤC 6

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU TRONG NGHIÊN CỨU

1. Đặc điểm đối tượng


Độ tuổi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 30 tuổi

60

11.6

11.6

11.6


Từ 30 – 40 tuổi

236

45.6

45.6

57.1


Từ 41 – 50 tuổi

170

32.8

32.8

90.0

Trên 50 tuổi

Total

52

518

10.0

100.0

10.0

100.0

100.0


Giới tính


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam

356

68.7

68.7

68.7


Nữ

162

31.3

31.3

100.0


Total

518

100.0

100.0


Kinh nghiệm


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 5 năm

43

8.3

8.3

8.3


Từ 5 ­ 10 năm

220

42.5

42.5

50.8


Từ 11 – 20 năm

199

38.4

38.4

89.2


Trên 20 năm

56

10.8

10.8

100.0


Total

518

100.0

100.0


Vị trí công tác


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Chỉ đạo ở Hội sở

23

4.4

4.4

4.4


Quản lý ở Chi nhánh

80

15.4

15.4

19.9


Trực tiếp quản lý khách hàng

415

80.1

80.1

100.0


Total

518

100.0

100.0


Trình độ học vấn


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Đại học

397

76.64

76.64

76.64

Sau đại học

121

23.4

23.4

100.0

Total

518

100.0

100.0


2. Phân tích độ tin cậy thang đo


2.1. Nhân tố CLCS



Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.897

7

Item­Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item­Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CLCS1

22.5077

32.730

.697

.882

CLCS2

22.6834

33.335

.618

.892

CLCS3

22.5193

32.447

.727

.878

CLCS4

22.3571

33.271

.740

.877

CLCS5

22.6834

33.590

.630

.890

CLCS6

22.3301

32.666

.754

.875

CLCS7

22.4363

33.291

.746

.877

2.2. Nhân tố QTDH


Lần 1

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items


.842

7

Item­Total Statistics


Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item­

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

QTDH1

22.1718

28.177

.661

.810

QTDH2

21.6467

36.403

.235

.862

QTDH3

22.0907

28.899

.662

.810

QTDH4

22.0058

29.043

.648

.812

QTDH5

22.2413

28.826

.627

.816

QTDH6

22.2741

29.054

.620

.817

QTDH7

22.1332

28.769

.685

.807

Lần 2

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.862

6


Item­Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item­

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

QTDH1

18.0579

25.335

.669

.836

QTDH3

17.9768

26.085

.665

.836

QTDH4

17.8919

26.259

.648

.839

QTDH5

18.1274

25.976

.633

.842

QTDH6

18.1602

26.235

.623

.844

QTDH7

18.0193

25.988

.686

.833

2.3. Nhân tố CNNH


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.815

4

Item­Total Statistics


Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item­

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

CNNH1

8.4498

12.569

.551

.805

CNNH2

8.9112

10.174

.665

.755

CNNH3

8.9459

10.341

.671

.751

CNNH4

8.4826

11.724

.674

.754

2.4. Nhân tố TTTD


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.880

5

Item­Total Statistics


Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item­

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

TTTD1

11.3340

22.026

.668

.865

TTTD2

11.7355

20.601

.682

.862

TTTD3

11.6737

20.785

.695

.858

TTTD4

11.6486

20.097

.756

.844


TTTD5

11.6931

20.035

.767

.841

2.5. Nhân tố QLRR


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.898

7

Item­Total Statistics


Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item­

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

QLRR1

22.2819

31.553

.660

.889

QLRR2

22.3185

32.612

.612

.894

QLRR3

22.2876

31.513

.761

.877

QLRR4

22.1950

32.312

.684

.886

QLRR5

22.3803

31.110

.670

.888

QLRR6

22.1448

31.559

.767

.876

QLRR7

22.2645

31.313

.788

.874

2.6. Nhân tố CBTD


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.876

7

Item­Total Statistics


Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item­

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

CBTD1

22.1409

32.601

.681

.855

CBTD2

22.0792

33.090

.694

.853

CBTD3

22.0251

33.115

.666

.857

CBTD4

22.0097

33.371

.650

.859

CBTD5

22.2066

33.592

.598

.866

CBTD6

22.2857

33.032

.627

.862

CBTD7

22.1641

32.606

.684

.854

2.7. Nhân tố KSNB


Lần 1


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.814

6


Item­Total Statistics


Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item­

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

KSNB1

19.9402

13.882

.620

.775

KSNB2

19.9498

13.909

.640

.770

KSNB3

19.7625

13.524

.686

.759

KSNB4

19.3803

19.343

.115

.852

KSNB5

19.8050

13.268

.683

.760

KSNB6

19.5309

14.106

.660

.766

Lần 2

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.852

5

Item­Total Statistics


Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item­

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

KSNB1

15.6467

12.948

.630

.831

KSNB2

15.6564

13.004

.647

.826

KSNB3

15.4691

12.652

.689

.815

KSNB5

15.5116

12.452

.679

.818

KSNB6

15.2375

13.125

.678

.819

2.8. Nhân tố CLTD


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.838

5

Item­Total Statistics


Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item­

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

CLTD1

15.5077

11.945

.681

.795

CLTD2

15.6216

11.934

.609

.815

CLTD3

15.4093

11.527

.661

.800

CLTD4

15.3552

12.493

.635

.807

CLTD5

15.2490

12.570

.624

.810

3. Phân tích nhân tố khám phá EFA


3.1. Biến độc lập


KMO and Bartlett's Test

Kaiser­Meyer­Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.912

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi­Square

12223.418

df

820

Sig.

.000

Total Variance Explained

Compo nent

Initial

Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings


Total

% of

Variance

Cumulative

%


Total

% of

Variance

Cumulative

%


Total

% of

Variance


Cumulative %

1

10.157

24.774

24.774

10.157

24.774

24.774

5.698

13.897

13.897

2

5.203

12.691

37.465

5.203

12.691

37.465

4.426

10.796

24.693

3

3.708

9.044

46.509

3.708

9.044

46.509

4.199

10.241

34.934

4

2.610

6.366

52.876

2.610

6.366

52.876

4.093

9.984

44.918

5

1.967

4.798

57.674

1.967

4.798

57.674

3.695

9.011

53.929

6

1.785

4.353

62.026

1.785

4.353

62.026

3.320

8.097

62.026

7

.902

2.199

64.225







8

.851

2.075

66.300







9

.752

1.833

68.133







10

.710

1.731

69.864







11

.675

1.646

71.510







12

.636

1.552

73.061







13

.626

1.526

74.588







.602

1.469

76.057







15

.583

1.421

77.478

16

.563

1.373

78.850

17

.541

1.320

80.170

18

.527

1.285

81.455

19

.499

1.218

82.673

20

.479

1.168

83.840

21

.453

1.105

84.946

22

.445

1.085

86.031

23

.426

1.040

87.070

24

.414

1.010

88.081

25

.407

.994

89.074

26

.385

.940

90.015

27

.380

.927

90.942

28

.371

.904

91.846

29

.353

.860

92.706

30

.345

.841

93.547

31

.325

.794

94.341

32

.317

.772

95.113

33

.288

.703

95.816

34

.278

.677

96.493

35

.260

.634

97.127

36

.253

.616

97.744

37

.225

.548

98.292

38

.220

.537

98.828

39

.183

.447

99.275

40

.164

.399

99.674

41

.133

.326

100.000

14

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

5

6

TTTD5

.825






CNNH

3

.825


TTTD4

.821


TTTD3

.794


TTTD2

.783


CNNH

4

.779


CNNH

2

.771


TTTD1

.763


CNNH

1

.683


QLRR7


.826


.796





QLRR6

.743





QLRR5

.738





QLRR4

.687





QLRR1

.667





QLRR2

.632





CLCS7


.760




CLCS3


.741




CLCS5


.733




CLCS1


.731




CLCS6


.693




CLCS2


.689




CLCS4


.662




CBTD2



.781



CBTD1



.772



CBTD7



.767



CBTD3



.755



CBTD6



.734



CBTD4



.733



CBTD5



.697



QTDH

7




.783


QTDH

1




.752


QTDH

3




.733


QTDH

5




.731


QTDH

4




.722


QTDH

6




.700


KSNB6





.768

KSNB3





.758

KSNB5





.756

KSNB1





.718

KSNB2





.704

QLRR3

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

3.2. Biến phụ thuộc


KMO and Bartlett's Test

Kaiser­Meyer­Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.827

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi­Square

957.259

df

10

Sig.

.000

Total Variance Explained

Xem tất cả 254 trang.

Ngày đăng: 23/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí