13/13 người đồng ý cho nhân tố nhân viên phục vụ du lịch và bốn thang đo của nhân tố này có tác động đến sự hài lòng của du khách.
Nhân tố tính thân thiện
Các thang đo cho nhân tố tính thân thiện như sau: Luôn nhiệt tình, hiếu khách
Luôn giúp đỡ du khách khi cần thiết
Giới thiệu các nét nổi bật của địa phương khi cần
Anh Chánh đề xuất núi Bà Đen là địa điểm du lịch nổi bật nhất tại Tây Ninh nên hầu như tất cả các khách du lịch khi đi du lịch Tây Ninh đều đến tham quan núi Bà Đen. Do đó nơi đây sẽ để lại ấn tượng tượng đầu tiên và quan trọng nhất về dịch vụ du lịch của Tây Ninh. Vì vậy để nâng cao sự hài lòng của khách du lịch thì việc nâng cao chất lượng điểm đến tại núi Bà Đen là vấn đề cấp thiết đối với các nhà đầu tư. Do đó anh đề xuất nhân tố tính thân thiện nên lồn ghép vào nhân tố điểm đến núi Bà Đen trong đó thang đo về tính thân thiện của con người địa phương vẫn được giữ lại trong nhân tố điểm đến núi Bà Đen và anh đưa ra đề xuất các thang đo cho nhân tố điểm đến núi Bà Đen như sau:
Sản phẩm du lịch tại Núi bà đen đa dạng, phong phú
Các điểm tâm linh tín ngưỡng tại Núi bà đen (hệ thống chùa, thiền viện…) Không khí trên núi trong lành, không gian thoáng mát
Con người trên núi luôn gần gũi, thân thiện
Kết quả 13/13 người đồng ý với ý kiến đề xuất của anh Chánh.
Nhân tố sự hài lòng của du khách
Các thang đo cho nhân tố sự hài lòng của du khách như sau: Chuyến du lịch có xứng đáng với thời gian và tiền bạc của anh/chị
Anh/chị sẽ giới thiệu Tây Ninh cho bạn bè, người thân để tham quan du lịch
Anh/chị có hài lòng với chuyến du lịch của mình
13/13 người đồng ý cho nhân tố sự hài lòng của du khách và 3 thang đo của nhân tố này.
PHỤ LỤC 2
PHIẾU KHẢO SÁT MỘT SỐ NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI DỊCH VỤ DU LỊCH TỈNH TÂY NINH
Kính chào anh/chị, tôi tên là Lê Thị Hồng Gấm, học viên cao học chuyên ngành Thống kê kinh tế trường Đại học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, hiện tại tôi đang thực hiện đề tài “Một số nhân tố tác động đến sự hài lòng của du khách đối với dịch vụ du lịch tại Khu du lịch núi Bà Đen tỉnh Tây Ninh”. Mong anh/ chị dành chút thời gian trả lời các câu hỏi trong phiếu khảo sát. Tôi xin cam đoan mọi ý kiến của anh chị chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và hoàn toàn được bảo mật. Tôi rất mong nhận được sự đồng ý của anh/chị,
Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị.
Anh/chi vui lòng khoanh tròn một trong các số điểm từ 1-5 tương ứng với mức độ đồng ý đối với những phát biểu sau đây:
1. Rất không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Bình thường
4. Đồng ý
5. Rất đồng ý
Phần: đánh giá theo mức độ
Chỉ tiêu | Mức độ đồng ý | |||||
Tài nguyên du lịch | ||||||
1 | Tây Ninh có phong cảnh thiên nhiên đẹp và nhiều điểm đến tham quan | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Tây Ninh có nhiều hoạt động mang đậm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Kiểm Định Giả Thuyết Nghiên Cứu
- Một số nhân tố tác động đến sự hài lòng của du khách đối với dịch vụ du lịch tại Khu du lịch núi Bà Đen tỉnh Tây Ninh - 8
- Hạn Chế Của Đề Tài Và Hướng Nghiên Cứu Trong Tương Lai.
- Một số nhân tố tác động đến sự hài lòng của du khách đối với dịch vụ du lịch tại Khu du lịch núi Bà Đen tỉnh Tây Ninh - 11
- Một số nhân tố tác động đến sự hài lòng của du khách đối với dịch vụ du lịch tại Khu du lịch núi Bà Đen tỉnh Tây Ninh - 12
Xem toàn bộ 105 trang tài liệu này.
Chỉ tiêu | Mức độ đồng ý | |||||
nét văn hóa lễ hội. | ||||||
3 | Tây Ninh có các di tích lịch sử văn hóa hấp dẫn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Tây Ninh có nhiều nhà hàng phục vụ các món ăn ngon, đặc trưng của địa phương. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Tây Ninh có nhiều đặc sản, sản phẩm đặc trưng của địa phương . | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đánh giá về giá cả | ||||||
1 | Anh/chị cho rằng giá tour du lịch và giá vé tại các điểm du lịch hợp lý. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Anh/chị cho rằng giá cả của hàng hóa và dịch vụ phù hợp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Anh/chị cho rằng giá cả của các dịch vụ di chuyển là hợp lý. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
An ninh và môi trường | ||||||
1 | Anh/chị có cho rằng điều kiện an ninh trong chuyến du lịch được đảm bảo. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Anh/chị có cho rằng các phương tiện giao thông vận chuyển trong chuyến du lịch được đảm bảo an toàn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Anh/chị có cho rằng có các biển báo nguy hiểm và thiết bị bảo đảm an toàn tại điểm du lịch. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chỉ tiêu | Mức độ đồng ý | |||||
4 | Tây Ninh có môi trường ít bị ô nhiễm khói bụi, tiếng ồn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Điều kiện vệ sinh môi trường tại các điểm đến được đảm bảo. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cơ sở hạ tầng | ||||||
1 | Tây Ninh có hệ thống giao thông thuận lợi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Tây Ninh có hệ thống khách sạn, nhà hàng chất lượng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Tây Ninh có dịch vụ thông tin và truyền thông phát triển. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Tây Ninh có hệ thống ngân hàng hiện đại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Tây Ninh có dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe đảm bảo. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân viên phục vụ du lịch | ||||||
1 | Anh/chị có cho rằng nhân viên luôn quan tâm, phục vụ du khách nhiệt tình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Anh/chị có cho rằng nhân viên luôn vui vẻ, thân thiện, lịch sự. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Anh/chị có cho rằng nhân viên đủ trình độ chuyên môn, am hiểu về các điểm du lịch và các di tích lịch sử văn hóa. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Anh/chị có cho rằng nhân viên luôn giải đáp thỏa đáng các thắc mắc của khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chỉ tiêu | Mức độ đồng ý | |||||
Điểm đến núi Bà Đen | ||||||
1 | Sản phẩm du lịch tại núi Bà Đen đa dạng, phong phú (Cáp treo, máng trượt, tham quan hang động…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Anh/chị đánh giá về các điểm tâm linh tín ngưỡng tại núi Bà Đen (hệ thống chùa, thiền viện…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Không khí trên núi trong lành, không gian thoáng mát. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Con người trên núi luôn gần gũi, thân thiện. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự hài lòng của du khách | ||||||
1 | Chuyến du lịch có xứng đáng với thời gian và tiền bạc của anh/chị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Anh/chị sẽ giới thiệu Tây Ninh cho bạn bè, người thân để tham quan du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Anh/chị có hài lòng với chuyến du lịch của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phần: Thông tin cá nhân
1. Giới tính
Nam
Nữ
2. Tuổi
Dưới 18 tuổi
Từ 18 – 30 tuổi
Từ 31 – 55 tuổi
Trên 55 tuổi
3. Thu nhập trung bình/tháng
< 5 triệu
5 đến dưới 10 triệu
10 đến dưới 20 triệu
>= 20 triệu
Anh/Chị có ý kiến gì để giúp Tây Ninh cải thiện chất lượng dịch vụ du lịch của mình ……….……………………………………………… .……………………
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………..
……………………………
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị!
PHỤ LỤC 3: THỐNG KÊ MÔ TẢ
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 103 | 51.5 | 51.5 | 51.5 | |
Valid | Nữ | 97 | 48.5 | 48.5 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
TUOI
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 18 tuổi | 27 | 13.5 | 13.5 | 13.5 | |
Từ 18 đến 30 tuổi | 48 | 24.0 | 24.0 | 37.5 | |
Valid | Từ 31 đến 55 tuổi | 85 | 42.5 | 42.5 | 80.0 |
Trên 55 tuổi | 40 | 20.0 | 20.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
THUNHAP
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 5 triệu | 36 | 18.0 | 18.0 | 18.0 | |
Từ 5 đến dưới 10 triệu | 72 | 36.0 | 36.0 | 54.0 | |
Valid | Từ 10 đến dưới 20 triệu | 61 | 30.5 | 30.5 | 84.5 |
Trên 20 triệu | 31 | 15.5 | 15.5 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |