71. Thompson, AA., Strickland, A.J. (1999), Strategy Management (10th Edition), Irwin McGraw - Hill Boston.
72. Tobin, James (1958), Estimation of relationships for limited dependent variables, Econometrica (The Econometric Society) 26 (1).
73. Tran Tho Dat (1998), Borrower Transactions Costs and Credit Rationing: a Study of the Rural Credit Market in Vietnam. Paper prepared for Conference: “Vietnam and the Region: Asia Pacific Experiences and Vietnam Economic Policy Directions”, Hanoi: April 20 – 21, 1998.
74. Truslow, Don,(2007), “Effectiveness of Credit Risk Management in Allocating Risk” Remarks at the Federal Reserve Bank of Richmond 2007 Credit Market Symposium. Charlotte, NC, March 22, 2007.
75. Vuong Quoc Duy, Marijke D Haese, Jacimta Lenda (2012), Determinants of Access to Formal Credit in the Rural Area of the Mekong Delta, Vietnam. African and Asian Studies 11, 267 – 287.
76. Bencivenga, Valerie R and Bruce D. Smith (1993). Some consequences of credit rationing in an endogenous growth model. Journal of Economic Dynamics and Control 17, 97-122
77. Ben Bernanke and Mark Gertle (2001). Should Central Banks respond to movements in asset prices. The American Economic Review, May 2001, 253- 257.
78. WCED (2004). Report of the World Commission on Environment and Development: Our Common Future.
PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TẠI BÌNH DƯƠNG
Hướng dẫn:đánh dấu (X) vào lựa chọn tương ứng: Lựa chọn “nên” tương ứng với việc cần xem xét ảnh hưởng của nhân tố này đến năng lực hoạt động của ngân hàng thương mại tại Bình Dương, Lựa chọn “không nên” tương ứng với việc không cần xem xét ảnh hưởng của nhân tố này đến năng lực hoạt động của ngân hàng thương mại tại Bình Dương. Nếu chuyên gia lựa chọn “nên” xin vui lòng cho biết mức độ quan trọng của nhân tố này bằng cách đánh dấu (X) vào lựa chọn tương ứng theo 5 mức độ từ 1 đến 5 tương ứng từ ít quan trọng đến rất quan trọng. | |||
Các nhân tố trong mô hình Thompson - Strickland | Nên | Không nên | Tầm quan trọng |
1. Đánh giá năng lực tài chính của ngân hàng |
|
| |
2. Đánh giá năng lực quản trị điều hành của ngân hàng |
|
| |
3. Đánh giá năng lực nguồn nhân lực của ngân hàng |
|
| |
4. Đánh giá năng lực phát triển sản phẩm mới của ngân hàng |
|
| |
5. Đánh giá về năng lực marketing của ngân hàng |
|
| |
6. Đánh giá năng lực chất lượng dịch vụ của ngân hàng |
|
| |
7. Đánh giá năng lực cạnh tranh lãi suất của ngân hàng |
|
| |
8. Đánh giá năng lực uy tín thương hiệu của ngân hàng |
|
| |
9. Đánh giá năng lực công nghệ của ngân hàng |
|
| |
10. Đánh giá năng lực phát triển mạng lưới của ngân hàng |
|
| |
Các nhân tố khác: Ngoài 10 nhân tố đã kể trên, theo ý kiến chuyên gia nên bổ sung thêm các nhân tố nào khác? ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Hạn Chế Trong Mở Rộng Tín Dụng Để Phát Triển Bền Vững Cây Công Nghiệp Dài Ngày Của Các Ngân Hàng Thương Mại Trên Địa Bàn Tỉnh Bình Dương.
- Nhóm Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Của Khách Hàng.
- Thành Lập Quỹ Hỗ Trợ Đầu Tư Cây Công Nghiệp Dài Ngày
- Mở rộng tín dụng ngân hàng để phát triển bền vững cây công nghiệp dài ngày của các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Dương - 18
- Mở rộng tín dụng ngân hàng để phát triển bền vững cây công nghiệp dài ngày của các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Dương - 19
Xem toàn bộ 156 trang tài liệu này.
in chân thành cảm ơn
PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TẠI BÌNH DƯƠNG
(phiếu sử dụng cho phỏng vấn nhân viên ngân hàng)
Để hoàn thành đề tài “MỞ RỘNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỂ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG”, người
nghiên cứu cần phải thu thập những ý kiến từ phía khách hàng.
Phiếu điều tra này nhằm thu thập ý kiến đóng góp và phản hồi của các khách hàng về năng lực hoạt động của các ngân hàng thương mại tại Bình Dương.
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý Anh/Chị bằng cách đánh dấu chéo
(X) vào một trong những con số tương ứng với từng phát biểu. Những con số này thể hiện mức độ đồng ý đối với phát biểu theo quy ước sau.
1. Đánh giá năng lực tài chính của ngân hàng | ||
TC1 | Ngân hàng có nguồn vốn tự có lớn, trụ sở khang trang? | |
TC2 | Ngân hàng có nguồn vốn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu tín dụng của khách hàng? | |
TC3 | Ngân hàng luôn đáp ứng yêu cầu chi trả của khách hàng? | |
TC4 | Thông tin báo chí cho thấy ngân hàng luôn có lợi nhuận? | |
TC5 | Ngân hàng luôn thực hiện tái đầu tư cơ sở vật chất mỗi năm? | |
2. Đánh giá năng lực quản trị điều hành của ngân hàng | ||
QT1 | Ngân hàng có đủ nhân viên phục vụ hoạt động? | |
QT2 | Ngân hàng quản trị được ngồn vốn cho vay từ lúc giải ngân đến thu nợ gốc lẫn lãi và kết thúc quá trình cho vay? | |
Ngân hàng có số lượng nhân sự quản lý đủ đáp ứng yêu cầu giao dịch? | | |
QT4 | Giao dịch của khách hàng luôn được ngân hàng thực hiện một cách chính xác? | |
QT5 | Chứng từ giao dịch của khách hàng nhận được luôn có chữ ký của bộ phận kiểm soát? | |
QT6 | Các thông tin về sản phẩm dịch vụ luôn được ngân hàng cung cấp đầy đủ và chính xác cho khách hàng? | |
QT7 | Ngân hàng nắm được các rủi ro có thể xảy ra cho từng khoản vay đối với từng đối tượng khách hàng? | |
3. Đánh giá năng lực nguồn nhân lực của ngân hàng | ||
NL1 | Ngân hàng luôn có các lớp đào tạo chuyên môn và kỹ năng cho nhân viên? | |
NL2 | Ngân hàng luôn tạo điều kiện thuận lợi cho nhân viên gắn bó lâu dài? | |
NL3 | Nội quy lao động của ngân hàng rất hà khắc? | |
4. Đánh giá năng lực phát triển sản phẩm của ngân hàng | ||
SP1 | Ngân hàng có nhiều sản phẩm đa dạng? | |
SP2 | Sản phẩm của ngân hàng phù hợp với nhu cầu của khách hàng? | |
SP3 | Ngân hàng đầu tư thích đáng cho phát triển sản phẩm? | |
5. Đánh giá về năng lực marketing của ngân hàng | ||
MA1 | Ngân hàng luôn hiểu rõ nhu cầu của khách hàng? | |
MA2 | Các chiến dịch marketing của ngân hàng luôn thực hiện rầm rộ tại các chi nhánh và phòng giao dịch? | |
MA3 | Các chương trình quảng cáo của ngân hàng là thích hợp? | |
MA4 | Các chương trình khuyến mãi và tiếp thị của ngân hàng có hiệu quả? | |
MA5 | Các chương trình quan hệ công chúng của ngân hàng là tốt? | |
MA6 | Ngân hàng luôn thay đổi để phù hợp với sự thay đổi của nhu cầu người tiêu dùng? | |
MA7 | Ngân hàng luôn nhạy bén với môi trường kinh doanh? | |
6. Đánh giá năng lực chất lượng dịch vụ của ngân hàng | ||
DV1 | Cơ sở vật chất của ngân hàng hiện đại, tạo niềm tin cho khách hàng? | |
DV2 | Thời gian thực hiện dịch vụ nhanh? | |
DV3 | Ngân hàng đáp ứng nhu cầu dịch vụ của khách hàng theo đúng cam kết? | |
DV4 | Ngân hàng tạo sự tin cậy trong khách hàng? | |
Ngân hàng đáp ứng linh hoạt nhu cầu của khách hàng? | | |
DV6 | Ngân hàng giải quyết các khiếu nại của khách hàng thỏa đáng? | |
7. Đánh giá năng lực cạnh tranh lãi suất của ngân hàng | ||
LS1 | Ngân hàng có lãi suất huy động hợp lý? | |
LS2 | Lãi suất cho vay của ngân hàng thay đổi linh hoạt? | |
LS3 | Các loại phí dịch vụ của ngân hàng thu đúng và hợp lệ? | |
LS4 | Các loại phí phạt của ngân hàng hợp lý? | |
8. Đánh giá năng lực uy tín thương hiệu của ngân hàng | ||
TH1 | Các dấu hiệu của ngân hàng, như logo và màu sắc, là rất dễ nhận biết? | |
TH2 | Ngân hàng có những hoạt động mang lại giá trị cho xã hội? | |
TH3 | Các sản phẩm của ngân hàng được khách hàng ưa chuộng và sử dụng phổ biến? | |
9. Đánh giá năng lực công nghệ của ngân hàng | ||
CN1 | Ngân hàng có công nghệ hiện đại? | |
CN2 | Ngân hàng luôn đổi mới công nghệ phù hợp? | |
CN3 | Ngân hàng luôn có hệ thống trang thiết bị hiện đại? | |
CN4 | Công nghệ của ngân hàng tương thích với các yếu tố vật chất và quy trình nghiệp vụ? | |
CN5 | Anh/chị có khả năng sử dụng thành thạo công nghệ hiện đại? | |
1 . Đánh giá năng lực phát triển mạng lưới của ngân hàng | ||
ML1 | Ngân hàng có mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch rộng lớn? | |
ML2 | Mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch của ngân hàng được bố trí hợp lý? | |
ML3 | ATM và POS của ngân hàng bố trí thuận tiện và an ninh? | |
11. Đánh giá mức độ mở rộng tín dụng của ngân hàng cho phát triển cây CNDN | ||
MR1 | Ngân hàng có số lượng khách hàng vay trồng cây CNDN ngày càng gia tăng | |
MR2 | Ngân hàng có doanh số và dư nợ cho vay cây CNDN ngày càng gia tăng | |
MR3 | Ngân hàng có tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ cho vay cây CNDN luôn ở mức an toàn | |
in chân thành cảm ơn
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG PHÁT PHIẾU KHẢO SÁT NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TẠI BÌNH DƯƠNG ĐỂ MỞ RỘNG TÍN DỤNG PHÁT TRIỂN CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY
Ngân hàng | Chi nhánh và phòng giao dịch | Số phiếu phát ra | Số phiếu thu về | |
1 | Agribank | Chi nhánh Bình Dương | 10 | 9 |
Chi nhánh Nam Bình Dương | 12 | 11 | ||
Chi nhánh thị xã Thủ Dầu Một | 10 | 10 | ||
2 | BIDV | Chi nhánh Bình Dương | 10 | 10 |
Chi nhánh Nam Bình Dương | 12 | 12 | ||
Phòng giao dịch Mỹ Phước | 10 | 10 | ||
3 | Vietinbank | Chi nhánh Bình Dương | 15 | 14 |
Phòng giao dịch số 3 | 9 | 8 | ||
4 | VCB | Chi nhánh Bình Dương | 12 | 7 |
Phòng giao dịch Mỹ Phước | 12 | 12 | ||
Phòng giao dịch số 1 | 10 | 10 | ||
5 | SCB | Chi nhánh Bình Dương | 10 | 8 |
Phòng giao dịch Bến Cát | 9 | 7 | ||
6 | ACB | Chi nhánh Bình Dương | 10 | 10 |
Phòng giao dịch Thủ Dầu Một | 10 | 10 | ||
7 | TCB | Chi nhánh Bình Dương | 15 | 13 |
8 | VIB | Chi nhánh Bình Dương | 11 | 11 |
Phòng giao dịch Thủ Dầu Một | 9 | 9 | ||
9 | MB | Chi nhánh Bình Dương | 10 | 10 |
10 | STB | Chi nhánh Bình Dương | 10 | 10 |
Phòng giao dịch Thủ Dầu Một | 10 | 10 | ||
Phòng giao dịch Mỹ Phước | 24 | 24 | ||
Tổng cộng | 250 | 235 |
PHỤ LỤC 4
PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ KHẢ NĂNG TIẾP CẬN VỐN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG CỦA KHÁCH HÀNG
(phiếu sử dụng cho phỏng vấn khách hàng giao dịch với ngân hàng) Mã hộ:…………..
Để hoàn thành đề tài “MỞ RỘNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỂ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY TẠI BÌNH
DƯƠNG”, người nghiên cứu cần phải thu thập những ý kiến từ phía Hộ nông nghiệp.
Phiếu điều tra này nhằm thu thập thông tin về các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận vốn tín dụng đối với lĩnh vực cây công nghiệp dài ngày của hộ nông nghiệp tại Bình Dương.
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Hộ nông nghiệp bằng cách đánh dấu chéo (X) vào các lựa chọn hay trả lời những câu hỏi dưới đây:
I. THÔNG TIN CHUNG:
1.Diện tích canh tác (đơn vị ha): ................................................................................
2.Địa điểm của hộ (theo huyện): ................................................................................
3.Loại cây công nghiệp (Cao su/Cà phê/ Tiêu/Điều/Hoặc 2 loại cây trở lên): ..........
.................................................................................................................................... 4. Dân tộc chủ hộ (Kinh/Thiểu số):............................................................................
5. Giới tính chủ hộ (Nam/Nữ):...................................................................................
6. Trình độ chủ hộ (Số năm đến trường từ 1-12 và bao gồm cả trung cấp, cao đẳng, đại học):......................................................................................................................
7. Kinh nghiệm chủ hộ (Số năm kinh nghiệm trồng trọt/chế biến): .......................... 8. Độ tuổi chủ hộ (Chủ hộ bao nhiêu tuổi): ............................................................... 9. Quy mô hộ (Tổng số người của hộ): ......................................................................
10. Tuổi bình quân của lao động trong hộ (Chỉ tính tuổi bình quân người lao động, bao gồm người nhà và người làm thuê): ....................................................................
11. Số người sống phụ thuộc (Số người sống phụ thuộc là những người không lao động, bao gồm dưới 18 tuổi, trên 60 tuổi hoặc đang đi học ): ...................................
12. Tổng thu nhập 1 năm của hộ (Đơn vị triệu đồng, tính cho toàn bộ hoạt động nông nghiệp và phi nông nghiệp):..............................................................................
13. Doanh thu bình quân ha (Ước tính doanh thu 1 ha, tính cho cây công nghiệp): .
....................................................................................................................................
14. Chi phí bình quân ha (Ước tính tổng chi phí 1 ha (không kể chi phí đất đai)): ...
....................................................................................................................................
15. Mức tiết kiệm/năm (Ước tính bằng đơn vị triệu đồng):.......................................
II. THÔNG TIN VAY NGÂN HÀNG:
1. Nếu hộ không làm hồ sơ vay ngân hàng, cho biết lý do
Do không có nhu cầu vay
Do lãi suất cao
Do chi phí giao dịch cao
Do sản phẩm tín dụng không phù hợp
Do thủ tục vay phức tạp
Do khoảng cách xa ngân hàng
Do nhân viên ngân hàng làm khó
Do hộ thiếu thông tin về tín dụng
Lý do khác
2. Nếu hộ đã làm hồ sơ vay nhưng bị từ chối, cho biết lý do
Do không có tài sản thế chấp
Do không xây dựng được phương án sản xuất kinh doanh
Do đã từng thuộc nhóm nợ quá hạn/nợ xấu
Do không chứng minh được khả năng trả nợ (khả năng tạo dòng tiền)
Mục đích vay không phù hợp với mục tiêu của ngân hàng
Không có người bảo lãnh
Quỹ cho vay của ngân hàng thiếu
Do nguyên nhân khác (nếu được, cho biết nguyên nhân cụ thể)
Không biết lý do
3. Nếu hộ đang vay ngân hàng, cho biết:
- Tên ngân hàng:................................................................................................................
- Giá trị món vay hộ đề nghị (Đơn vị triệu đồng): ............................................................
- Giá trị món vay ngân hàng cấp (Đơn vị triệu đồng, dư nợ ban đầu): .............................
- Thời điểm ngân hàng cấp tín dụng (năm nào): ...............................................................
- Thời hạn món vay(Tinh theo tháng): ..............................................................................
- Kỳ hạn nợ (Trả theo tháng/quý/6 tháng/năm…): ...........................................................
- Mục đích vay (Mua tài sản cố định/tài sản lưu động): ...................................................
...........................................................................................................................................
- Số tiền trả một kỳ (Bao gồm gốc và lãi): ........................................................................
- Tư vấn kỹ thuật (Có nhận tư vấn kỹ thuật từ một cơ quan hoặc ngân hàng nào hay không ,trong 2 năm gần nhất): ...................................................................................
- Lãi suất vay(Nếu có vay, lãi suất món vay bình quân theo năm là bao nhiêu?): ...........
- Chi phí vay(Chi phí làm thủ tục vay): ............................................................................
- Tài sản thế chấp (Đất canh tác/nhà đất ở/xe ô tô/tài sản khác): .....................................
- Giá trị tài sản thế chấp (Đơn vị triệu đồng): ...................................................................
- Nhu cầu vay thêm (Có nhu cầu vay thêm ngân hàng không?, nếu có là bao nhiêu?):
...........................................................................................................................................
4. Nếu hộ đã vay được vốn từ ngân hàng nhưng có một số lần không trả được nợ đúng hạn, cho biết lý do:
Không thu được tiền từ người khác
Không bán được sản phẩm
Do thiên tai, sâu bệnh (sản lượng giảm sút)
Do ốm đau
Chi cho mục đích khác
Do số tiền phải trả một lần quá lớn so với thu nhập của hộ
Lý do khác
5. Thông tin khác trả lời câu này không phụ thuộc vào câu 1, 2, 3, 4 :
- Khoảng cách từ nhà đến ngân hàng gần nhất (Khoảng cách đo bằng số km): ...............
- Tần suất tiếp nhận thông tin quảng cáo từ ngân hàng(Số lần nhận thông tin quảng cáo/tháng): .........................................................................................................................
- Hình thức tiếp nhận thông tin quảng cáo nhiều nhất (Qua điện thoại/qua email/qua tivi/qua tờ rơi/hình thức khác):.........................................................................
- Đã từng vay ngân hàng trước đó (Ngoài món vay hiện tại, trước đó hộ gia đình
đã từng vay ngân hàng lần nào không? ): .........................................................................
- Có người quen ở ngân hàng: Có Không
- Hộ có vay ở nguồn khác ngoài các tổ chức tài chính-tín dụng: Có
Không
- Hộ có ghi chép thu chi tài chính không?: Có Không
Đóng góp ý kiến khác của Hộ nông nghiệp:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Nếu được xin vui lòng cho biết thêm thông tin:
Tên hộ:...............................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
in chân thành cảm ơn!
KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO VÀ PHÂN TÍCH EFA
-Thang đo năng lực tài chính
Reliability Statistics
N of Items | |
.852 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TC1 | 15.26357 | 6.039 | .757 | .796 |
TC2 | 15.20543 | 6.312 | .774 | .794 |
TC3 | 15.27132 | 6.533 | .636 | .830 |
TC4 | 15.15504 | 6.023 | .859 | .771 |
TC5 | 15.22868 | 7.702 | .345 | .899 |
-Thang đo năng lực quản trị điều hành
Reliability Statistics
N of Items | |
.889 | 7 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
QT1 | 23.06977 | 15.528 | .721 | .868 |
QT2 | 23.03876 | 14.847 | .782 | .860 |
QT3 | 23.01938 | 15.731 | .653 | .876 |
QT4 | 23.06589 | 15.252 | .672 | .874 |
QT5 | 22.90310 | 15.590 | .770 | .863 |
QT6 | 23.03876 | 16.450 | .559 | .887 |
QT7 | 23.30620 | 15.357 | .639 | .878 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.759 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NL1 | 7.01163 | 3.187 | .413 | .849 |
NL2 | 7.45349 | 2.046 | .706 | .529 |
NL3 | 7.28682 | 2.244 | .680 | .567 |
-Thang đo năng lực uy tín, thương hiệu
Reliability Statistics
N of Items | |
.686 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TH1 | 7.91860 | 1.149 | .711 | .438 |
TH2 | 8.00000 | .981 | .446 | .674 |
TH3 | 7.83333 | .957 | .438 | .694 |
-Thang đo năng lực chất lượng dịch vụ
Reliability Statistics
N of Items | |
.777 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted |
18.01938 | 7.505 | .668 | .707 | |
DV2 | 18.20543 | 7.845 | .610 | .723 |
DV3 | 18.50388 | 8.593 | .316 | .800 |
DV4 | 18.16667 | 8.630 | .318 | .798 |
DV6 | 18.37209 | 7.713 | .551 | .737 |
DV5 | 18.15116 | 7.786 | .832 | .686 |
DV1
-Thang đo năng lực marketing
Reliability Statistics
N of Items | |
.930 | 7 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
MA1 | 22.69767 | 14.951 | .916 | .905 |
MA2 | 22.63178 | 15.860 | .807 | .916 |
MA3 | 22.75581 | 15.111 | .862 | .910 |
MA4 | 22.72093 | 15.517 | .806 | .916 |
MA5 | 22.74419 | 15.755 | .763 | .920 |
MA6 | 22.71318 | 15.209 | .782 | .918 |
MA7 | 22.75969 | 16.611 | .531 | .943 |
-Thang đo năng lực cạnh tranh lãi suất
Reliability Statistics
N of Items | |
.786 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
LS1 | 7.48062 | 3.184 | .432 | .844 |
LS2 | 7.22093 | 2.383 | .750 | .649 |
LS3 | 8.02713 | 3.684 | .750 | .700 |
LS4 | 9.00388 | 3.833 | .681 | .727 |