Nếu Hộ Không Làm Hồ Sơ Vay Ngân Hàng, Cho Biết Lý Do


71. Thompson, AA., Strickland, A.J. (1999), Strategy Management (10th Edition), Irwin McGraw - Hill Boston.

72. Tobin, James (1958), Estimation of relationships for limited dependent variables, Econometrica (The Econometric Society) 26 (1).

73. Tran Tho Dat (1998), Borrower Transactions Costs and Credit Rationing: a Study of the Rural Credit Market in Vietnam. Paper prepared for Conference: “Vietnam and the Region: Asia Pacific Experiences and Vietnam Economic Policy Directions”, Hanoi: April 20 – 21, 1998.

74. Truslow, Don,(2007), “Effectiveness of Credit Risk Management in Allocating Risk” Remarks at the Federal Reserve Bank of Richmond 2007 Credit Market Symposium. Charlotte, NC, March 22, 2007.

75. Vuong Quoc Duy, Marijke D Haese, Jacimta Lenda (2012), Determinants of Access to Formal Credit in the Rural Area of the Mekong Delta, Vietnam. African and Asian Studies 11, 267 – 287.

76. Bencivenga, Valerie R and Bruce D. Smith (1993). Some consequences of credit rationing in an endogenous growth model. Journal of Economic Dynamics and Control 17, 97-122

77. Ben Bernanke and Mark Gertle (2001). Should Central Banks respond to movements in asset prices. The American Economic Review, May 2001, 253- 257.

78. WCED (2004). Report of the World Commission on Environment and Development: Our Common Future.


PHỤ LỤC 1

PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TẠI BÌNH DƯƠNG

(phiếu sử dụng cho phỏng vấn chuyên gia)

Hướng dẫn:đánh dấu (X) vào lựa chọn tương ứng: Lựa chọn “nên” tương ứng với việc cần xem xét ảnh hưởng của nhân tố này đến năng lực hoạt động của ngân hàng thương mại tại Bình Dương, Lựa chọn “không nên” tương ứng với việc không cần xem xét ảnh hưởng của nhân tố này đến năng lực hoạt động của ngân hàng thương mại tại Bình Dương. Nếu chuyên gia lựa chọn “nên” xin vui lòng cho biết mức độ quan trọng của nhân tố này bằng cách đánh dấu (X) vào lựa chọn tương ứng theo 5 mức độ từ 1 đến 5 tương ứng từ ít quan trọng đến rất quan trọng.

Các nhân tố trong mô hình Thompson - Strickland


Nên


Không nên


Tầm quan trọng

1. Đánh giá năng lực tài chính của

ngân hàng





2. Đánh giá năng lực quản trị điều

hành của ngân hàng





3. Đánh giá năng lực nguồn nhân lực

của ngân hàng





4. Đánh giá năng lực phát triển sản

phẩm mới của ngân hàng





5. Đánh giá về năng lực marketing

của ngân hàng





6. Đánh giá năng lực chất lượng dịch

vụ của ngân hàng





7. Đánh giá năng lực cạnh tranh lãi

suất của ngân hàng





8. Đánh giá năng lực uy tín thương

hiệu của ngân hàng





9. Đánh giá năng lực công nghệ của

ngân hàng





10. Đánh giá năng lực phát triển

mạng lưới của ngân hàng





Các nhân tố khác:

Ngoài 10 nhân tố đã kể trên, theo ý kiến chuyên gia nên bổ sung thêm các nhân tố nào khác?

………………………………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 156 trang tài liệu này.

Mở rộng tín dụng ngân hàng để phát triển bền vững cây công nghiệp dài ngày của các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Dương - 17

in chân thành cảm ơn


PHỤ LỤC 2

PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TẠI BÌNH DƯƠNG

(phiếu sử dụng cho phỏng vấn nhân viên ngân hàng)


Để hoàn thành đề tài “MỞ RỘNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỂ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG”, người

nghiên cứu cần phải thu thập những ý kiến từ phía khách hàng.

Phiếu điều tra này nhằm thu thập ý kiến đóng góp và phản hồi của các khách hàng về năng lực hoạt động của các ngân hàng thương mại tại Bình Dương.

Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý Anh/Chị bằng cách đánh dấu chéo

(X) vào một trong những con số tương ứng với từng phát biểu. Những con số này thể hiện mức độ đồng ý đối với phát biểu theo quy ước sau.


Hướng dẫn: đánh dấu (X) : Hoàn toàn không đồng ý; : Không đồng ý; :

Bình thường/ không có ý kiến;: Đồng ý; : Hoàn toàn đồng ý.



1. Đánh giá năng lực tài chính của ngân hàng

TC1

Ngân hàng có nguồn vốn tự có lớn, trụ sở khang

trang?



TC2

Ngân hàng có nguồn vốn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu

tín dụng của khách hàng?



TC3

Ngân hàng luôn đáp ứng yêu cầu chi trả của khách

hàng?



TC4

Thông tin báo chí cho thấy ngân hàng luôn có lợi

nhuận?



TC5

Ngân hàng luôn thực hiện tái đầu tư cơ sở vật chất

mỗi năm?



2. Đánh giá năng lực quản trị điều hành của ngân hàng

QT1

Ngân hàng có đủ nhân viên phục vụ hoạt động?




QT2

Ngân hàng quản trị được ngồn vốn cho vay từ lúc giải ngân đến thu nợ gốc lẫn lãi và kết thúc quá trình cho

vay?






QT3

Ngân hàng có số lượng nhân sự quản lý đủ đáp ứng

yêu cầu giao dịch?



QT4

Giao dịch của khách hàng luôn được ngân hàng thực

hiện một cách chính xác?



QT5

Chứng từ giao dịch của khách hàng nhận được luôn

có chữ ký của bộ phận kiểm soát?



QT6

Các thông tin về sản phẩm dịch vụ luôn được ngân

hàng cung cấp đầy đủ và chính xác cho khách hàng?



QT7

Ngân hàng nắm được các rủi ro có thể xảy ra cho từng

khoản vay đối với từng đối tượng khách hàng?



3. Đánh giá năng lực nguồn nhân lực của ngân hàng

NL1

Ngân hàng luôn có các lớp đào tạo chuyên môn và kỹ

năng cho nhân viên?



NL2

Ngân hàng luôn tạo điều kiện thuận lợi cho nhân viên

gắn bó lâu dài?



NL3

Nội quy lao động của ngân hàng rất hà khắc?



4. Đánh giá năng lực phát triển sản phẩm của ngân hàng

SP1

Ngân hàng có nhiều sản phẩm đa dạng?



SP2

Sản phẩm của ngân hàng phù hợp với nhu cầu của

khách hàng?



SP3

Ngân hàng đầu tư thích đáng cho phát triển sản

phẩm?



5. Đánh giá về năng lực marketing của ngân hàng

MA1

Ngân hàng luôn hiểu rõ nhu cầu của khách hàng?



MA2

Các chiến dịch marketing của ngân hàng luôn thực

hiện rầm rộ tại các chi nhánh và phòng giao dịch?



MA3

Các chương trình quảng cáo của ngân hàng là thích

hợp?



MA4

Các chương trình khuyến mãi và tiếp thị của ngân

hàng có hiệu quả?



MA5

Các chương trình quan hệ công chúng của ngân hàng

là tốt?



MA6

Ngân hàng luôn thay đổi để phù hợp với sự thay đổi

của nhu cầu người tiêu dùng?



MA7

Ngân hàng luôn nhạy bén với môi trường kinh

doanh?



6. Đánh giá năng lực chất lượng dịch vụ của ngân hàng

DV1

Cơ sở vật chất của ngân hàng hiện đại, tạo niềm tin

cho khách hàng?



DV2

Thời gian thực hiện dịch vụ nhanh?



DV3

Ngân hàng đáp ứng nhu cầu dịch vụ của khách hàng

theo đúng cam kết?



DV4

Ngân hàng tạo sự tin cậy trong khách hàng?





DV5

Ngân hàng đáp ứng linh hoạt nhu cầu của khách

hàng?



DV6

Ngân hàng giải quyết các khiếu nại của khách hàng

thỏa đáng?



7. Đánh giá năng lực cạnh tranh lãi suất của ngân hàng

LS1

Ngân hàng có lãi suất huy động hợp lý?



LS2

Lãi suất cho vay của ngân hàng thay đổi linh hoạt?



LS3

Các loại phí dịch vụ của ngân hàng thu đúng và hợp

lệ?



LS4

Các loại phí phạt của ngân hàng hợp lý?



8. Đánh giá năng lực uy tín thương hiệu của ngân hàng

TH1

Các dấu hiệu của ngân hàng, như logo và màu sắc, là

rất dễ nhận biết?



TH2

Ngân hàng có những hoạt động mang lại giá trị cho

xã hội?



TH3

Các sản phẩm của ngân hàng được khách hàng ưa

chuộng và sử dụng phổ biến?



9. Đánh giá năng lực công nghệ của ngân hàng

CN1

Ngân hàng có công nghệ hiện đại?



CN2

Ngân hàng luôn đổi mới công nghệ phù hợp?



CN3

Ngân hàng luôn có hệ thống trang thiết bị hiện đại?



CN4

Công nghệ của ngân hàng tương thích với các yếu tố

vật chất và quy trình nghiệp vụ?



CN5

Anh/chị có khả năng sử dụng thành thạo công nghệ

hiện đại?



1 . Đánh giá năng lực phát triển mạng lưới của ngân hàng

ML1

Ngân hàng có mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch

rộng lớn?



ML2

Mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch của ngân hàng

được bố trí hợp lý?



ML3

ATM và POS của ngân hàng bố trí thuận tiện và an

ninh?



11. Đánh giá mức độ mở rộng tín dụng của ngân hàng cho phát triển cây CNDN

MR1

Ngân hàng có số lượng khách hàng vay trồng cây

CNDN ngày càng gia tăng



MR2

Ngân hàng có doanh số và dư nợ cho vay cây CNDN

ngày càng gia tăng



MR3

Ngân hàng có tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ cho vay

cây CNDN luôn ở mức an toàn



in chân thành cảm ơn


PHỤ LỤC 3

DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG PHÁT PHIẾU KHẢO SÁT NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TẠI BÌNH DƯƠNG ĐỂ MỞ RỘNG TÍN DỤNG PHÁT TRIỂN CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY



STT


Ngân hàng


Chi nhánh và phòng giao dịch

Số phiếu phát ra

Số phiếu thu về


1


Agribank

Chi nhánh Bình Dương

10

9

Chi nhánh Nam Bình Dương

12

11

Chi nhánh thị xã Thủ Dầu Một

10

10


2


BIDV

Chi nhánh Bình Dương

10

10

Chi nhánh Nam Bình Dương

12

12

Phòng giao dịch Mỹ Phước

10

10

3

Vietinbank

Chi nhánh Bình Dương

15

14

Phòng giao dịch số 3

9

8


4


VCB

Chi nhánh Bình Dương

12

7

Phòng giao dịch Mỹ Phước

12

12

Phòng giao dịch số 1

10

10

5

SCB

Chi nhánh Bình Dương

10

8

Phòng giao dịch Bến Cát

9

7

6

ACB

Chi nhánh Bình Dương

10

10

Phòng giao dịch Thủ Dầu Một

10

10

7

TCB

Chi nhánh Bình Dương

15

13

8

VIB

Chi nhánh Bình Dương

11

11

Phòng giao dịch Thủ Dầu Một

9

9

9

MB

Chi nhánh Bình Dương

10

10


10


STB

Chi nhánh Bình Dương

10

10

Phòng giao dịch Thủ Dầu Một

10

10

Phòng giao dịch Mỹ Phước

24

24

Tổng cộng

250

235


PHỤ LỤC 4

PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ KHẢ NĂNG TIẾP CẬN VỐN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG CỦA KHÁCH HÀNG

(phiếu sử dụng cho phỏng vấn khách hàng giao dịch với ngân hàng) Mã hộ:…………..


Để hoàn thành đề tài “MỞ RỘNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỂ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY TẠI BÌNH

DƯƠNG”, người nghiên cứu cần phải thu thập những ý kiến từ phía Hộ nông nghiệp.

Phiếu điều tra này nhằm thu thập thông tin về các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận vốn tín dụng đối với lĩnh vực cây công nghiệp dài ngày của hộ nông nghiệp tại Bình Dương.

Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Hộ nông nghiệp bằng cách đánh dấu chéo (X) vào các lựa chọn hay trả lời những câu hỏi dưới đây:

I. THÔNG TIN CHUNG:

1.Diện tích canh tác (đơn vị ha): ................................................................................

2.Địa điểm của hộ (theo huyện): ................................................................................

3.Loại cây công nghiệp (Cao su/Cà phê/ Tiêu/Điều/Hoặc 2 loại cây trở lên): ..........

.................................................................................................................................... 4. Dân tộc chủ hộ (Kinh/Thiểu số):............................................................................

5. Giới tính chủ hộ (Nam/Nữ):...................................................................................

6. Trình độ chủ hộ (Số năm đến trường từ 1-12 và bao gồm cả trung cấp, cao đẳng, đại học):......................................................................................................................

7. Kinh nghiệm chủ hộ (Số năm kinh nghiệm trồng trọt/chế biến): .......................... 8. Độ tuổi chủ hộ (Chủ hộ bao nhiêu tuổi): ............................................................... 9. Quy mô hộ (Tổng số người của hộ): ......................................................................

10. Tuổi bình quân của lao động trong hộ (Chỉ tính tuổi bình quân người lao động, bao gồm người nhà và người làm thuê): ....................................................................

11. Số người sống phụ thuộc (Số người sống phụ thuộc là những người không lao động, bao gồm dưới 18 tuổi, trên 60 tuổi hoặc đang đi học ): ...................................

12. Tổng thu nhập 1 năm của hộ (Đơn vị triệu đồng, tính cho toàn bộ hoạt động nông nghiệp và phi nông nghiệp):..............................................................................

13. Doanh thu bình quân ha (Ước tính doanh thu 1 ha, tính cho cây công nghiệp): .

....................................................................................................................................

14. Chi phí bình quân ha (Ước tính tổng chi phí 1 ha (không kể chi phí đất đai)): ...

....................................................................................................................................

15. Mức tiết kiệm/năm (Ước tính bằng đơn vị triệu đồng):.......................................


II. THÔNG TIN VAY NGÂN HÀNG:

1. Nếu hộ không làm hồ sơ vay ngân hàng, cho biết lý do

Do không có nhu cầu vay

Do lãi suất cao

Do chi phí giao dịch cao

Do sản phẩm tín dụng không phù hợp

Do thủ tục vay phức tạp

Do khoảng cách xa ngân hàng

Do nhân viên ngân hàng làm khó

Do hộ thiếu thông tin về tín dụng

Lý do khác

2. Nếu hộ đã làm hồ sơ vay nhưng bị từ chối, cho biết lý do

Do không có tài sản thế chấp

Do không xây dựng được phương án sản xuất kinh doanh

Do đã từng thuộc nhóm nợ quá hạn/nợ xấu

Do không chứng minh được khả năng trả nợ (khả năng tạo dòng tiền)

Mục đích vay không phù hợp với mục tiêu của ngân hàng

Không có người bảo lãnh

Quỹ cho vay của ngân hàng thiếu

Do nguyên nhân khác (nếu được, cho biết nguyên nhân cụ thể)

Không biết lý do

3. Nếu hộ đang vay ngân hàng, cho biết:

- Tên ngân hàng:................................................................................................................

- Giá trị món vay hộ đề nghị (Đơn vị triệu đồng): ............................................................

- Giá trị món vay ngân hàng cấp (Đơn vị triệu đồng, dư nợ ban đầu): .............................

- Thời điểm ngân hàng cấp tín dụng (năm nào): ...............................................................

- Thời hạn món vay(Tinh theo tháng): ..............................................................................

- Kỳ hạn nợ (Trả theo tháng/quý/6 tháng/năm…): ...........................................................

- Mục đích vay (Mua tài sản cố định/tài sản lưu động): ...................................................

...........................................................................................................................................

- Số tiền trả một kỳ (Bao gồm gốc và lãi): ........................................................................

- Tư vấn kỹ thuật (Có nhận tư vấn kỹ thuật từ một cơ quan hoặc ngân hàng nào hay không ,trong 2 năm gần nhất): ...................................................................................

- Lãi suất vay(Nếu có vay, lãi suất món vay bình quân theo năm là bao nhiêu?): ...........

- Chi phí vay(Chi phí làm thủ tục vay): ............................................................................

- Tài sản thế chấp (Đất canh tác/nhà đất ở/xe ô tô/tài sản khác): .....................................

- Giá trị tài sản thế chấp (Đơn vị triệu đồng): ...................................................................

- Nhu cầu vay thêm (Có nhu cầu vay thêm ngân hàng không?, nếu có là bao nhiêu?):

...........................................................................................................................................


4. Nếu hộ đã vay được vốn từ ngân hàng nhưng có một số lần không trả được nợ đúng hạn, cho biết lý do:

Không thu được tiền từ người khác

Không bán được sản phẩm

Do thiên tai, sâu bệnh (sản lượng giảm sút)

Do ốm đau

Chi cho mục đích khác

Do số tiền phải trả một lần quá lớn so với thu nhập của hộ

Lý do khác

5. Thông tin khác trả lời câu này không phụ thuộc vào câu 1, 2, 3, 4 :

- Khoảng cách từ nhà đến ngân hàng gần nhất (Khoảng cách đo bằng số km): ...............

- Tần suất tiếp nhận thông tin quảng cáo từ ngân hàng(Số lần nhận thông tin quảng cáo/tháng): .........................................................................................................................

- Hình thức tiếp nhận thông tin quảng cáo nhiều nhất (Qua điện thoại/qua email/qua tivi/qua tờ rơi/hình thức khác):.........................................................................

- Đã từng vay ngân hàng trước đó (Ngoài món vay hiện tại, trước đó hộ gia đình

đã từng vay ngân hàng lần nào không? ): .........................................................................

- Có người quen ở ngân hàng: Không

- Hộ có vay ở nguồn khác ngoài các tổ chức tài chính-tín dụng:

Không

- Hộ có ghi chép thu chi tài chính không?: Không

Đóng góp ý kiến khác của Hộ nông nghiệp:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Nếu được xin vui lòng cho biết thêm thông tin:

Tên hộ:...............................................................................................................................

Địa chỉ: ..............................................................................................................................


in chân thành cảm ơn!

KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO VÀ PHÂN TÍCH EFA


-Thang đo năng lực tài chính


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.852

5


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TC1

15.26357

6.039

.757

.796

TC2

15.20543

6.312

.774

.794

TC3

15.27132

6.533

.636

.830

TC4

15.15504

6.023

.859

.771

TC5

15.22868

7.702

.345

.899


-Thang đo năng lực quản trị điều hành


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.889

7


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

QT1

23.06977

15.528

.721

.868

QT2

23.03876

14.847

.782

.860

QT3

23.01938

15.731

.653

.876

QT4

23.06589

15.252

.672

.874

QT5

22.90310

15.590

.770

.863

QT6

23.03876

16.450

.559

.887

QT7

23.30620

15.357

.639

.878


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.759

3


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

NL1

7.01163

3.187

.413

.849

NL2

7.45349

2.046

.706

.529

NL3

7.28682

2.244

.680

.567


-Thang đo năng lực uy tín, thương hiệu


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.686

3


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TH1

7.91860

1.149

.711

.438

TH2

8.00000

.981

.446

.674

TH3

7.83333

.957

.438

.694


-Thang đo năng lực chất lượng dịch vụ


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.777

6


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

18.01938

7.505

.668

.707

DV2

18.20543

7.845

.610

.723

DV3

18.50388

8.593

.316

.800

DV4

18.16667

8.630

.318

.798

DV6

18.37209

7.713

.551

.737

DV5

18.15116

7.786

.832

.686

DV1


-Thang đo năng lực marketing


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.930

7


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

MA1

22.69767

14.951

.916

.905

MA2

22.63178

15.860

.807

.916

MA3

22.75581

15.111

.862

.910

MA4

22.72093

15.517

.806

.916

MA5

22.74419

15.755

.763

.920

MA6

22.71318

15.209

.782

.918

MA7

22.75969

16.611

.531

.943


-Thang đo năng lực cạnh tranh lãi suất


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.786

4


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

LS1

7.48062

3.184

.432

.844

LS2

7.22093

2.383

.750

.649

LS3

8.02713

3.684

.750

.700

LS4

9.00388

3.833

.681

.727

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/04/2022