Mô hình văn phạm liên kết tiếng Việt - 35
PHỤ LỤC 3: MỘT SỐ LUẬT DỊCH ĐIỂN HÌNH
Phụ lục 3 trình bày dạng lưu trữ thực sự trong tệp văn bản của các luật được nêu ở chương 4. Do vậy hình thức trình bày có sự khác biệt. Trong bộ luật này,
Ký hiệu * chỉ từ bất kỳ
() chỉ dãy bất kỳ các kết nối.
Ký hiệu $1 chỉ vị trí của từ trong cụm từ có thể áp dụng luật.
Ví dụ:
*()(DT_THI)*(DT_THI)(THI_ĐT)*(THI_ĐT)()–>$1$2:copy-feature($3,number,$1)
Có nghĩa là nếu từ thứ nhất trong một cụm từ có kết nối DT_THI với từ thứ hai, trong khi từ thứ hai có kết nối THI_ĐT với từ thứ ba thì sao chép thuộc tính number của từ thứ nhất sang từ thứ ba.
Chẳng hạn trong cụm từ “tôi thì học” thỏa các kết nối trên, sao thông tin về số từ đại từ “tôi” sang động từ “học”.
Có thể bạn quan tâm!
-
Mô hình văn phạm liên kết tiếng Việt - 32
-
Mô hình văn phạm liên kết tiếng Việt - 33
-
Mô hình văn phạm liên kết tiếng Việt - 34
-
Mô hình văn phạm liên kết tiếng Việt - 36
-
Mô hình văn phạm liên kết tiếng Việt - 37
Xem toàn bộ 305 trang: Mô hình văn phạm liên kết tiếng Việt
1. Luật xác định thuộc tính
*()(DpNt) *(DpNt)() –> $1 :set-feature($2, number, PLURAL)
*()(VT DT_THI) *(VT)() *(DT_THI)(THI_ĐT) *(THI_ĐT)() –> $1 $2 $3 :setfeature($4, number, PLURAL)
*()(CC0) *(CC0)(DT_THI) *(DT_THI)(THI_ĐT) *(THI_ĐT)() –> $1 $2 $3 :setfeature($4, number, PLURAL)
*()(DT_THI) *(DT_THI)(THI_ĐT) *(THI_ĐT)() –> $1 $2 :copy-feature($3, number,
$1)
*()(VT SV) *(VT)() *(SV)() –> $1 $2 :set-feature($3, number, PLURAL)
*()(CC0) *(CC0)(SV) *(SV)() –> $1 $2 :set-feature($3, number, PLURAL)
*()(SV) *(SV)() –> $1 :copy-feature($2, number, $1)
*()(VT DT_LA) *(VT)() *(DT_LA)() –> $1 $2 :set-feature($3, number, PLURAL)
*()(CC0) *(CC0)(DT_LA) *(DT_LA)() –> $1 $2 :set-feature($3, number, PLURAL)
*()(DT_LA) *(DT_LA)() –> $1 :copy-feature($2, number, $1)
*()(TĐT2_1) *(TĐT2_1)() –> $1 :set-feature($2, negated, TRUE)
*()(RpV) *(RpV)() –> $1 :set-feature($2, tense, PAST)
*()(RfV) *(RfV)() –> $1 :set-feature($2, tense, FUTURE)
*()(RhV) *(RhV)() –> $1 :set-feature($2, form, PRESENT_PARTICIPLE)
chưa()(TĐT2_1) *(TĐT2_1)() –> $1 :set-feature($2, form, PAST_PARTICIPLE)
*()(TĐT3h) *(TĐT3h)() –> $1 :set-feature($2, form, PAST_PARTICIPLE)
*()(ĐT_XONG) *(ĐT_XONG)() –> :set-feature($1, form, PAST_PARTICIPLE) $2
*()(VT SA) *(VT)() *(SA)() –> $1 $2 :set-feature($3, number, PLURAL)
*()(CC0) *(CC0)(SA) *(SA)() –> $1 $2 :set-feature($3, number, PLURAL)
*()(SA) *(SA)() –> $1 :copy-feature($2, number, $1)
*()(TTT2_1) *(TTT2_1)() –> $1 :set-feature($2, negated, TRUE)
*()(RpA) *(RpA)() –> $1 :set-feature($2, tense, PAST)
*()(RfA) *(RfA)() –> $1 :set-feature($2, tense, FUTURE)
*()(RhA) *(RhA)() –> $1 :set-feature($2, form, PRESENT_PARTICIPLE)
*()(TTT3h) *(TTT3h)() –> $1 :set-feature($2, form, PAST_PARTICIPLE)
tôi[p]()() –> :set-feature($1, person, FIRST)
mình[p]()() –> :set-feature($1, person, FIRST)
bọ[p]()() –> :set-feature($1, person, FIRST)
tớ[p]()() –> :set-feature($1, person, FIRST)
bạn[p]()() –> :set-feature($1, person, SECOND)
cô[p]()() –> :set-feature($1, person, THIRD)
*()(SV) *(SV)() –> $1 :copy-feature($2, person, $1)
*()(DT_LA) *(DT_LA)() –> $1 :copy-feature($2, person, $1)
*()(TT_SS) hơn(TT_SS)() –> :set-feature($1, is_comparative, TRUE) $2
*()(TT_SS) nhất(TT_SS)() –> :set-feature($1, is_superlative, TRUE) $2
*()(VTg) *(VTg)(VPg) *(VPg)() -> $1 $2 :copy-feature(:copy-feature(:copy-feature
(:copy-feature(:copy-feature( $3, number, $1), person, $1), tense, $1),
negated, $1), form, $1)
*()(VTt) *(VTt)(VPt) *(VPt)() -> $1 $2 :copy-feature(:copy-feature( $3,
is_comparative, $1), is_superlative, $1)
2. Luật dịch cụm từ
tháng()(SDT1) giêng(SDT1)() -> :set-string($1, January)
tháng()(SDT1) một(SDT1)() -> :set-string($1, January)
tháng()(SDT1) mười(SDT1)(ST_ST) hai(ST_ST)() -> :set-string($1, December)
tháng()(SDT1) chạp(SDT1)() -> :set-string($1, December)
kết_cấu()(ĐT_GT) từ(ĐT_GT)() –> :set-string($1, compose) :set-string($2, of)
nhìn()(ĐT_GT) *(ĐT_GT)() –> :set-string($1, look) :set-string($2, at)
chạy()(ĐT_GT) khỏi(ĐT_GT)() –> :set-string($1, run) :set-string($2, away) from
mua()(ĐT_GT O) cho(ĐT_GT)(GT_DT) *(GT_DT)() *(O)() –> $1 $3 $4
đưa()(ĐT_GT O) cho(ĐT_GT)(GT_DT) *(GT_DT)() *(O)() –> $1 $3 $4
ở()(GT_DT) đây(GT_DT)() –> here
ở()(GT_DT) đó(GT_DT)() –> there
làm[v]()(O ĐT_TT) *(O)() *(ĐT_TT)() -> :set-string($1, make) $2 $3
*()(TDT2m) *(TDT2m)(SA) *(SA)() -> $1 of $2 $3
*()(TDT2m) *(TDT2m)(SDT4) *(SDT4)() -> $1 of $2 $3
của()(GT_DT) *()(TDT2p) tôi(TDT2p GT_DT)() –> :set-string($1, our)
của()(GT_DT) tôi(GT_DT)() –> :set-string($1, my)
của()(GT_DT) cô(GT_DT)() –> :set-string($1, her)
*()(SDT4) của(SDT4)(GT_DT) *(GT_DT)() –> $3 ‘s $1
*()(SHA) *()(TDT2p) tôi(TDT2p SHA)() –> $1 :set-string($2, our)
*()(SHA) *()(TDT2p) minh(TDT2p SHA)() –> $1 :set-string($2, our)
*()(SHA) *()(TDT2p) cô(TDT2p SHA)() –> $1 :set-string($2, their)
*()(GT_DT) *()(TDT2p) cô(TDT2p GT_DT)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2,
them)
*()(GT_DT) *()(TDT2p) bạn(TDT2p GT_DT)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2,
you)
*()(GT_DT) *()(TDT2p) nó(TDT2p GT_DT)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2,
them)
*()(GT_DT) *()(TDT2p) họ(TDT2p GT_DT)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2,
them)
*()(GT_DT) cô(GT_DT)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, her)
*()(GT_DT) nàng(GT_DT)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, her)
*()(GT_DT) chàng(GT_DT)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, him)
*()(GT_DT) bạn(GT_DT)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, you)
*()(GT_DT) họ(GT_DT)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, them)
*()(O) *()(TDT2p) cô(TDT2p O)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, them)
*()(O) *()(TDT2p) nàng(TDT2p O)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, them)
*()(O) *()(TDT2p) anh(TDT2p O)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, them)
*()(O) *()(TDT2p) ông(TDT2p O)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, them)
*()(O) *()(TDT2p) thằng(TDT2p O)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, them)
*()(O) *()(TDT2p) chàng(TDT2p O)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, them)
*()(O) *()(TDT2p) bạn(TDT2p O)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, you)
*()(O) *()(TDT2p) nó(TDT2p O)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, them)
*()(O) *()(TDT2p) họ(TDT2p O)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, them)
*()(O) cô(O)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, her)
*()(O) nàng(O)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, her)
*()(O) anh(O)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, him)
*()(O) ông(O)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, him)
*()(O) thằng(O)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, him)
*()(O) chàng(O)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, him)
*()(O) bạn(O)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, you)
*()(O) nó(O)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, it)
*()(O) họ(O)(NtPd) *(NtPd)() –> $1 :set-string($2, them)
cô()(NtPd) *(NtPd)() –> :set-string($1, she)
chị()(NtPd) *(NtPd)() –> :set-string($1, she)
nàng()(SDT6) *(SDT6)() –> :set-string($1, she)
bà()(SDT6) *(SDT6)() –> :set-string($1, she)
anh()(SDT6) *(SDT6)() –> :set-string($1, he)
thằng()(NtPd) *(NtPd)() –> :set-string($1, he)
chàng()(NtPd) *(NtPd)() –> :set-string($1, he)
ông()(NtPd) *(NtPd)() –> :set-string($1, he)
lão()(NtPd) *(NtPd)() –> :set-string($1, he)
bạn()(NtPd) *(NtPd)() –> :set-string($1, you)
nó()(NtPd) *(NtPd)() –> :set-string($1, it)
họ()(NtPd) *(NtPd)() –> :set-string($1, they)
*()(TDT2p) tôi(TDT2p)() –> :set-string($1, we)
*()(TDT2p) ta(TDT2p)() –> :set-string($1, we)
*()(TDT2p) minh(TDT2p)() –> :set-string($1, we)
*()(TDT2p) cô(TDT2p)() –> :set-string($1, they)
*()(TDT2p) bà(TDT2p)() –> :set-string($1, they)
*()(TDT2p) anh(TDT2p)() –> :set-string($1, they)
*()(TDT2p) ông(TDT2p)() –> :set-string($1, they)
*()(TDT2p) hắn(TDT2p)() –> :set-string($1, they)
*()(TDT2p) chàng(TDT2p)() –> :set-string($1, they)
*()(TDT2p) bạn(TDT2p)() –> :set-string($1, you)
*()(TDT2p) cậu(TDT2p)() –> :set-string($1, you)
*()(TDT2p) nó(TDT2p)() –> :set-string($1, they)
*()(TDT2p) họ(TDT2p)() –> :set-string($1, they)
thịt()(SDT1) bò(SDT1)() –> :set-string($1, beef)
thịt()(SDT1) lợn(SDT1)() –> :set-string($1, pork)
thịt()(SDT1) gà(SDT1)() –> :set-string($1, chicken)
đi()(ĐI) học(ĐI)() –> :set-string($1, go)()(_TO_) to(_TO_)(_I_) school[n](_I_)()
đi()(ĐI) làm(ĐI)() –> :set-string($1, go)()(_TO_) to(_TO_)(_I_) workl[n](_I_)()
đi()(ĐI) chơi(ĐI)() –> :set-string($1, go) out
đi()(ĐI) *(ĐI)() –> :set-string($1, go) :set-feature($2,form,PRESENT_PARTICIPLE)
cả()(CC0) *(CC0)(CCT) lẫn(CCT)(CCP) *(CCP)() –> both $2 and $4
cả()(CC0) *(CC0)(CCT) cả(CCT)(CCP) *(CCP)() –> both $2 and $4
cả()(CC0) *(CC0)(CCT) và(CCT)(CCP) *(CCP)() –> both $2 and $4
vừa()(CC0) *(CC0)(CCTt) vừa(CCTt)(CCPt) *(CCPt)() –> both $2 and $4
vừa()(CC0) *(CC0)(CCTg) vừa(CCTg)(CCPg) *(CCPg)() –> $2 while :set-feature($4,
form, PRESENT_PARTICIPLE)
*()(ĐT_ĐTp) *(ĐT_ĐTp)() –> $1 :set-feature($2, form, PRESENT_PARTICIPLE)
*()(ĐT_ĐTi) *(ĐT_ĐTi)() -> $1 :set-feature($2, form, BARE_INFINITIVE)
*()(ĐT_ĐT) *(ĐT_ĐT)()–>$1 to()(_TO_):set-eature($2,form,BARE_INFINITIVE)(_TO_)()
*()(TT_SS) hơn(TT_SS)() –> $1()(_MVt_) than(_MVt_)()
sắp()() –> :set-string($1, be)()(_P_) about(_P_)(_TO_) to(_TO_)()
sắp_sửa()() –> :set-string($1, be)()(_P_) about(_P_)(_TO_) to(_TO_)()
đầu_hàng()() –> :set-string($1, give)()(_IDL_) up(_IDL_)()
*()(LA_DT) người(LA_DT)(DT_TTv) *(DT_TTv)() -> $1 from $3
*()(THT)*()(SV)*()(TĐT2_1) *(TĐT2_1 SV THT)()–>$1 :set-feature(:copyfeature(:copy-feature(:copy-feature(do, number, $4), person, $4), tense, $4),
contracted-negation,TRUE)[v]()(_I_)$2:set-feature($4,form,BARE_INFINITIVE)(_I_)()
*()(THT) *()(SV) *(SV THT)() –> $1 :copy-feature(:copy-feature(:copy-feature(
do, number, $3), person, $3), tense, $3)[v]()(_I_)$2 :set-feature($3,form,
INFINITIVE)(_I_)()
*()(SV) có(SV)(ĐT_TT O) *(ĐT_TT)() không(O)() ->:copy-feature(:copyfeature(:copy-feature(be, number, $2), person, $2), tense, $2)[v]()(_SI_ _Pa_)
$1(_SI_)() $3(_Pa_)()
*()(SV) có(SV)(CÓ CK) *[v](CÓ)() không(CK)() ->:copy-feature(:copy-feature(:copyfeature(do, number, $2), person, $2), tense, $2)[v]()(_SI_ _I_) $1(_SI_)()
:set-feature($3, form, BARE_INFINITIVE)(_I_)()
*()(SV) có(SV)(OO) *(O)() không(O)() ->:copy-feature(:copy-feature(:copy-feature(
do, number, $2), person, $2), tense, $2)[v]()(_SIp_)$1(_SIp_)(_Ifd_)have(_Ifd_)
(_Os_) $3(_Os_)()
*()(SV) chưa()(TĐT2_1) *(TĐT2_1 SV)() ->$1()() :copy-feature(:copy-feature(have,
number, $3), person, $3)[v]()(N _PP_)not(N)() :remove-feature($3,negated)(_PP_)()
*()(SV) *()(RfV) *()(TĐT2_1) *(TĐT2_1 RfV SV)() -> $1 $2 $3 $4
*()(SV) *()(RpV) *()(TĐT2_1) *(TĐT2_1 RpV SV)() –> $1 $2 $3 $4
*()(SV) *()(TĐT2_1) *(TĐT2_1 SV)() –> $1()() :copy-feature(:copy-feature(do,
number, $3), person, $3)[v]()(_PP_)$2 $3(_PP_)()
3. Luật chuyển đổi cấu trúc
*()(DT_LA) *()(TĐT2_1) *(TĐT2_1 DT_LA)() –> $1 $3 $2
*()(TT_TT) *(TT_TT)() –> $2 $1
*()(SA SA) *(SA)() *(SA)() –> $3 $2 $1
*()(SA) *(SA)() –> $2 $1
*()(ĐT_TT) *(ĐT_TT)() –> $2 $1
*()(SHA) *(SHA)() –> $2 $1
*()(SDT1)*(SDT1)(VT)*(VT)(VP)*(VP)(VT)*(VT)(VP)*(VP)()–>$2 $3 $4 $5 $6 $1
*()(SDT1) *(SDT1)(VT) *(VT)(VP) *(VP)() –> $2 $3 $4 $1
*()(SDT1) *(SDT1)() –> $2 $1
*()(NtPd) *(NtPd)() –> $2 $1
*()(STT) *(STT)() –> $2 $1
*()(SỰ) *(SỰ)() –> $2
*()(RpV) *(RpV)() –> $2 $1

Bài viết tương tự
- Kinh doanh các dịch vụ liên quan đến rác thải mô hình tại Nhật Bản và bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam
- Phân tách cụm danh từ cơ sở tiếng việt sử dụng mô hình crfs
- Nghiên cứu xây dựng mô hình nữ vận động viên chạy 100m cấp cao Việt Nam
- Mô hình tố tụng hình sự Việt Nam và vấn đề áp dụng tố tụng tranh tụng
- Tình hình song ngữ khmer-việt tại đồng bằng sông cửu long – một số vấn đề lý thuyết và thực tiễn
Gửi tin nhắn
Danh mục
Bài viết tương tự
-
Luận cứ khoa học về xác định mô hình quản lý rủi ro tín dụng tại hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
-
KHẢO SÁT NHANH CÁC LOẠI HÌNH CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH VÀ SẢN PHẨM GIAO DỊCH MỚI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
-
Ảnh hưởng của văn hoá phương Đông đến hành vi tiêu dùng hàng thực phẩm của người Việt Nam
-
Dịch vụ phân phối và những vấn đề đặt ra trong việc thực hiện cam kết của Việt Nam khi gia nhập WTO
-
Mô hình chiến lược" Đại dương xanh" và thực tế áp dụng đối với các doanh nghiệp Việt Nam
-
Kinh nghiệm phát triển mô hình Keiretsu ở Nhật Bản, Chaebol ở Hàn Quốc và định hướng cho các tập đoàn kinh tế của Việt Nam
-
Mô hình bán lẻ chuyên biệt và triển vọng phát triển tại Việt Nam
-
Mô hình cửa hàng tiện lợi tại Việt Nam: Thực trạng và giải pháp
-
Mô hình kinh doanh Báo mạng tại Việt Nam: thực trạng và giải pháp
-
Mô hình quản lý kinh doanh rác thải phù hợp cho Việt Nam
-
Mô hình tập đoàn kinh tế - hoạt động của tập đoàn dầu khí Việt Nam giai đoạn 2006 - 2008 và xu hướng phát triển
-
Mô hình tập đoàn kinh tế Việt Nam - Hiện trạng và xu hướng phát triển trong thời gian tới
-
Mô hình và hoạt động của các công ty chứng khoán trên thị trường chứng khoán Việt Nam hiện nay
-
Nghiên cứu mô hình đấu giá trực tuyến của EBAY và những đề xuất cho Việt Nam
-
Nghiên cứu mô hình tập đoàn ở một số nước Đông Nam Á và bài học cho Việt Nam
-
Nghiên cứu mô hình xúc tiến và hỗ trợ thương mại điện tử cho doanh nghiệp - Kinh nghiệm trên thế giới và bài học đối với Việt Nam
-
Phân tích mô hình quản trị chuỗi cung ứng của Toyta và bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp sản xuất ô tô của Việt Nam
-
Mô hình chủ sở hữu nhà nước tại doanh nghiệp có vốn nhà nước ở Việt Nam
-
Một số vấn đề cơ bản để giảm và tiến tới xóa bỏ hình phạt tử hình trong Luật hình sự Việt Nam
-
Tội tàng trữ, vận chuyển, mua bán trái phép chất ma túy trong luật hình sự Việt Nam
-
Các tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự thuộc về nhân thân người phạm tội trong luật hình sự Việt Nam (trên cơ sở thực tiễn tại địa bàn tỉnh Hà Giang)
-
Văn hóa gia đình tại các khu đô thị mới ở Hà Nội với việc tiếp nhận truyền hình đa nền tảng ở Việt Nam
-
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, giải phẫu bệnh và kết quả điều trị ung thư ống tiêu hóa không thuộc biểu mô tại bệnh viện Việt Đức
Tin nhắn