Câu 8. Xin ông/bà đánh giá mức độ quan trọng của các chủ thể sau đối với hoạt động văn hóa, tín ngưỡng ở làng nghề?
Rất quan trọng | Quan trọng | Bình thường | Không quan trọng | Khá đánh giá | |
1. Cán bộ, công chức nhà nước | |||||
2. Người giàu có/doanh nhân | |||||
3. Người làm nghề thủ công | |||||
4. Người già cả trong làng | |||||
5. Thanh thiếu niên trong làng | |||||
6. Khách thập phương | |||||
7. Nam giới trong làng | |||||
8. Phụ nữ trong làng |
Có thể bạn quan tâm!
- Danh Sách Các Doanh Nghiệp, Cá Nhân Công Đức Tu Bổ Đền Sơn Du Năm 2009 - 2013
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 23
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 24
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 26
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 27
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 28
Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.
Câu 9. Xin ông/bà đánh giá hiện trạng văn hóa làng nghề truyền thống hiện nay và vào thời gian trước năm 1996 ?
b. Đánh giá hiện trạng văn hóa làng nghề trước năm 1996 | |
1. Yếu tố đa dạng, phong phú 2. Yếu tố bản sắc, độc đáo 3. Vai trò của văn hóa làng nghề với sự phát triển 4. Yếu tố tự hào của người dân 5. Đánh giá về khả năng lan tỏa của văn hóa làng nghề 6. Đánh giá về sự giao thoa của văn hóa làng nghề 7. Sắc thái văn hóa dân tộc của làng nghề | 1. Yếu tố đa dạng, phong phú 2. Yếu tố bản sắc, độc đáo 3. Vai trò của văn hóa làng nghề với sự phát triển 4. Yếu tố tự hào của người dân 5. Đánh giá về khả năng lan tỏa của văn hóa làng nghề 6. Đánh giá về sự giao thoa của văn hóa làng nghề 7. Sắc thái văn hóa dân tộc của làng nghề |
Câu 10. Xin ông/bà cho biết tầm quan trọng của các quy ước sau đây đối với đời sống của làng nghề vào thời điểm hiện nay và trước năm 1996?
Thời điểm hiện nay | a. Các quy ước | b.Trước năm 1996 | |||||
Quan trọng | Không quan trọng | Không có | Quan trọng | Không quan trọng | Không có | ||
1. Quy ước lễ hội của làng nghề | 1. Quy ước lễ hội của làng nghề | ||||||
2. Quy ước về tín ngưỡng của làng nghề | 2. Quy ước về tín ngưỡng của làng nghề | ||||||
3. Quy ước cảu gia đình trong sản xuất thủ công | 3. Quy ước cảu gia đình trong sản xuất thủ công | ||||||
4. Quy ước của dòng họ trong sản xuất thủ công | 4. Quy ước của dòng họ trong sản xuất thủ công | ||||||
5. Quy ước cộng đồng trong sản xuất thủ công | 5. Quy ước cộng đồng trong sản xuất thủ công |
Câu 11. Theo ông/bà thì làng nghề truyền thống đang có những vai trò gì sau đây?
1. Làng nghề tạo ra sản phẩm
2. Làng nghề tạo ra linh hồn văn hóa
3. Làng nghề tạo ra các giá trị chuẩn mực ứng xử
4. Làng nghề tạo ra chuẩn mực giao tiếp
5. Làng nghề tạo ra môi trường học tập
6. Góp phần hạn chế di dân tự do
7. Giải quyết các vấn đề di dân tự do
8. Tạo cơ hội giao lưu văn hóa
9. Mang lại những giá trị vật thể và phi vật thể
10. Phản ánh lịch sử, văn hóa, xã hội của địa phương
11. Phản ánh lịch sử, văn hóa, xã hội của địa phương
12. Phản ánh qua các tập tục, tín ngưỡng, lễ hội và nhiều quy định khác
13. Nhu cầu sản phẩm thủ công
14. Nhu cầu khám phá du lịch
15. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
16. Giải quyết việc làm, tăng thu nhập
17. Tăng thu nhập cho người lao động
18. Góp phần xóa đói giảm nghèo
19. Thúc đẩy quá trình hiện đại hóa nông thôn
20. Bảo tổn và phát huy giá trị văn hóa dân tộc
21. Đa dạng hóa thị hiếu tiêu dùng của thị trường
22. Duy trì tâm thức của người dân với tín ngưỡng thành hoàng làng, ông tổ nghề
23. Phát triển các quan hệ xã hội
24. Phát triển giáo dục cộng đồng
25. Bảo vệ môi trường cảnh quan
Câu 12. Ông/bà đồng ý với những giải pháp sau đối với việc phát triển, phát huy vai trò của văn hóa làng nghề truyền thống?
1. Tăng cường nhận thức vai trò phát triển làng nghề
2. Tăng cường quản lý các hoạt động của làng nghề
3. Hoàn thiện chính sách pháp luật đối với bảo tồn, phát triển làng nghề
4. Tôn vinh các giá trị văn hóa làng nghề
5. Kết hợp yết tố truyền thống và yếu tố hiện đại
6. Đào tạo nghề, bồi dưỡng nhân tài nghệ nhân
7. Sưu tầm tài liệu, hiện vật có giá trị về truyền thống của các làng nghề
8. Khả năng quản lý doanh nghiệp, điều hành sản xuất thủ công
9. Phát triển du lịch làng nghề
10. Phát huy ảnh hưởng tích cực của biến đổi văn hóa làng nghề
11. Đầu tư quy hoạch hệ thống các làng nghề
12. Tôn tạo hạ tầng giao thông, hệ thốn điện, hệ thống dịch vụ, vệ sinh đường làng
13. Tổ chức khai thác các nhà đón tiếp và trưng bày sản phẩm tại các làng nghề
14. Đưa các sản phẩm làng nghề tham gia hội chợ
15. Tiến hành hội thi tay nghề
16. Tranh thủ sự hỗ trợ kỹ thuật và nguồn vốn từ các dự án quốc tế
17. Đẩy mạnh cách thức xây dựng và quản lý thương hiệu cho các sản phẩm làng nghề
18. Đánh giá tầm quan trọng cảu tục cúng tổ nghề với việc tiến hành các tâm linh khác
19. Quy hoạch khu công nghiệp làng nghề
20. Nâng cao chất lượng đào tạo đội ngũ thủ công mỹ nghệ có thẩm mỹ
21. Nâng cao kiến thức khoa học, hiểu biết am tường về truyền thống văn hóa làng nghề
22. Cần có sự vào cuộc của các cấp các ngành và toàn xã hội.
Xin trân trọng cảm ơn ông/bà!
Thông tin chung | Số người | Tỷ lệ % |
1. Năm sinh | 208 | 100.00% |
1.1. 1940-1955 | 32 | 15.38% |
1.2. 1956-1970 | 16 | 7.69% |
1.3. 1971-1985 | 128 | 61.54% |
1.4. 1996-nay | 32 | 15.38% |
2. Chủ hộ | 208 | 100.00% |
2.1. Là chủ hộ | 112 | 53.85% |
2.2. Không chủ hộ | 96 | 46.15% |
3. Giới tính: | 208 | 100.00% |
3.1.Nam | 96 | 46.15% |
3.2.Nữ | 112 | 53.85% |
4. Trình độ học vấn | 208 | 100.00% |
4.1 Dưới tiểu học | 0 | 0.00% |
4.2. Tiểu học | 0 | 0.00% |
4.3. THCS | 32 | 15.38% |
4.4. THPT | 32 | 15.38% |
4.5. TC/Cao đẳng | 112 | 53.85% |
4.6. Đại học | 32 | 15.38% |
4.7. Sau đại học | 0 | 0.00% |
5. Tình trạng hôn nhân | 208 | 100.00% |
5.1. Chưa kết hôn | 32 | 15.38% |
5.2. Có vợ. Chồng | 176 | 84.62% |
5.3. Ly thân/ly dị | 0 | 0.00% |
5.4. Góa | 0 | 0.00% |
208 | 100.00% | |
6.1. Theo tôn giáo | 16 | 7.69% |
6.2. Không tôn giáo | 192 | 92.31% |
7. Khu vực sinh sống | 208 | 100.00% |
7.1.Ph.La 1 | 64 | 30.77% |
7.2.Ph.La 2 | 32 | 15.38% |
7.3.Ph.La 3 | 64 | 30.77% |
7.4.Ph.La 4 | 48 | 23.08% |
8. Nghề nghiệp | 208 | 100.00% |
8.1. Thủ công | 144 | 69.23% |
8.2. Nông dân | 0 | 0.00% |
8.3. Công nhân | 0 | 0.00% |
8.4. Công chức/viên chức | 0 | 0.00% |
8.5. Công an/bộ đội | 0 | 0.00% |
8.6. Buôn bán/dịch vụ | 48 | 23.08% |
8.7. Học sinh/sinh viên | 0 | 0.00% |
8.8. Cán bộ hưu trí | 0 | 0.00% |
8.9. Thất nghiệp | 0 | 0.00% |
8.10. Nội trợ | 16 | 7.69% |
8.11. Khác | 0 | 0.00% |
9. Tự nhận xét về mức sống | 208 | 100.00% |
9.1. Giàu có | 0 | 0.00% |
9.2. Khá giả | 112 | 53.85% |
9.3. Trung bình | 96 | 46.15% |
9.4. Nghèo | 0 | 0.00% |
9.5. Khó trả lời | 0 | 0.00% |
208 | 100.00% | |
10.1. Có 01 | 0 | 0.00% |
10.2. Có 02 | 80 | 38.46% |
10.3. Từ 03 trở lên | 128 | 61.54% |
11. Số lao động của hộ gia đình (trong độ tuổi lao động) | 208 | 100.00% |
11.1. Có 01 | 112 | 53.85% |
11.2. Từ 02 | 96 | 46.15% |
11.3. Từ 03 trở lên | 0 | 0.00% |
12. Số nữ trong gia đình | 208 | 100.00% |
12.1. Từ 01 | 112 | 53.85% |
12.2. Từ 02 | 96 | 46.15% |
12.3. Từ 03 trở lên | 0 | 0.00% |
13. Số trẻ em trong gia đình | 208 | 100.00% |
13.1. Từ 01 | 0 | 0.00% |
13.2. Từ 02 | 80 | 38.46% |
13.3. Từ 03 trở lên | 128 | 61.54% |
14. Số người đang có việc làm | 208 | 100.00% |
14.1. Từ 01-02 | 112 | 53.85% |
14.2. Từ 02-03 | 96 | 46.15% |
14.3. Từ 03 trở lên | 0 | 0.00% |
15. Nguồn thu nhập của ông bà? (Có hay không từ các liệt kê sau) | ||
15.1. Nghề thủ công | 208 | 100.00% |
15.1.1.Có | 208 | 100.00% |
15.1.2.Không | 208 | 100.00% |
208 | 100.00% | |
15.2.1.Có | 208 | 100.00% |
15.2.2.Không | 208 | 100.00% |
15.3. Chăn nuôi | 208 | 100.00% |
15.3.1.Có | 208 | 100.00% |
15.3.2. Không | 208 | 100.00% |
15.4. Hoạt động kinh doanh của gia đình | 0 | 0.00% |
15.1.1.Có | 208 | 100.00% |
15.1.2.Không | 208 | 100.00% |
15.5. Làm thuê | 32 | 15.38% |
15.1.1.Có | 0 | 0.00% |
15.1.2.Không | 0 | 0.00% |
15.6. Lương | 128 | 61.54% |
15.1.1.Có | 0 | 0.00% |
15.1.2. Không | 48 | 23.08% |
15.7. Thừa kế | 0 | 0.00% |
15.1.1.Có | 0 | 0.00% |
15.1.2. Không | 0 | 0.00% |
15.8. Trúng số | 208 | 100.00% |
15.1.1. Có | 64 | 30.77% |
15.1.2. Không | 80 | 38.46% |
15.9. Khác (ghi rõ) | 32 | 15.38% |
15.1.1. Có | 32 | 15.38% |
15.1.2. Không | 208 | 100.00% |
16. Nguồn thu nhập chính của gia đình? | 208 | 100.00% |
16.1. Nghề thủ công | 144 | 69.23% |