Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 25


Câu 8. Xin ông/bà đánh giá mức độ quan trọng của các chủ thể sau đối với hoạt động văn hóa, tín ngưỡng ở làng nghề?


Các chủ thể

Rất

quan trọng


Quan trọng


Bình thường

Không

quan trọng

Khá

đánh giá

1. Cán bộ, công chức nhà nước






2. Người giàu có/doanh nhân






3. Người làm nghề thủ công






4. Người già cả trong làng






5. Thanh thiếu niên trong làng






6. Khách thập phương






7. Nam giới trong làng






8. Phụ nữ trong làng






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.

Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 25

Câu 9. Xin ông/bà đánh giá hiện trạng văn hóa làng nghề truyền thống hiện nay và vào thời gian trước năm 1996 ?

a. Đánh giá hiện trạng văn hóa làng nghề truyền thống hiện nay

b. Đánh giá hiện trạng văn hóa làng nghề trước năm 1996

1. Yếu tố đa dạng, phong phú


2. Yếu tố bản sắc, độc đáo


3. Vai trò của văn hóa làng nghề với sự phát triển

4. Yếu tố tự hào của người dân 5. Đánh giá về khả năng lan tỏa của văn hóa làng nghề

6. Đánh giá về sự giao thoa của văn hóa làng nghề

7. Sắc thái văn hóa dân tộc của làng nghề

1. Yếu tố đa dạng, phong phú


2. Yếu tố bản sắc, độc đáo


3. Vai trò của văn hóa làng nghề với sự phát triển

4. Yếu tố tự hào của người dân 5. Đánh giá về khả năng lan tỏa của văn hóa làng nghề

6. Đánh giá về sự giao thoa của văn hóa làng nghề

7. Sắc thái văn hóa dân tộc của làng nghề


Câu 10. Xin ông/bà cho biết tầm quan trọng của các quy ước sau đây đối với đời sống của làng nghề vào thời điểm hiện nay và trước năm 1996?

a. Các quy ước

Thời điểm hiện nay

a. Các quy ước

b.Trước năm 1996

Quan trọng

Không quan

trọng

Không có

Quan trọng

Không quan

trọng

Không có

1. Quy ước lễ hội của làng

nghề




1. Quy ước lễ hội của làng

nghề




2. Quy ước về

tín ngưỡng của làng nghề




2. Quy ước về

tín ngưỡng của làng nghề




3. Quy ước cảu gia đình trong sản xuất thủ

công




3. Quy ước cảu gia đình trong sản xuất thủ

công




4. Quy ước của dòng họ trong sản xuất thủ

công




4. Quy ước của dòng họ trong sản xuất thủ

công




5. Quy ước cộng đồng

trong sản xuất

thủ công




5. Quy ước cộng đồng trong sản xuất thủ

công




Câu 11. Theo ông/bà thì làng nghề truyền thống đang có những vai trò gì sau đây?

1. Làng nghề tạo ra sản phẩm

2. Làng nghề tạo ra linh hồn văn hóa

3. Làng nghề tạo ra các giá trị chuẩn mực ứng xử

4. Làng nghề tạo ra chuẩn mực giao tiếp

5. Làng nghề tạo ra môi trường học tập

6. Góp phần hạn chế di dân tự do


7. Giải quyết các vấn đề di dân tự do

8. Tạo cơ hội giao lưu văn hóa

9. Mang lại những giá trị vật thể và phi vật thể

10. Phản ánh lịch sử, văn hóa, xã hội của địa phương

11. Phản ánh lịch sử, văn hóa, xã hội của địa phương

12. Phản ánh qua các tập tục, tín ngưỡng, lễ hội và nhiều quy định khác

13. Nhu cầu sản phẩm thủ công

14. Nhu cầu khám phá du lịch

15. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

16. Giải quyết việc làm, tăng thu nhập

17. Tăng thu nhập cho người lao động

18. Góp phần xóa đói giảm nghèo

19. Thúc đẩy quá trình hiện đại hóa nông thôn

20. Bảo tổn và phát huy giá trị văn hóa dân tộc

21. Đa dạng hóa thị hiếu tiêu dùng của thị trường

22. Duy trì tâm thức của người dân với tín ngưỡng thành hoàng làng, ông tổ nghề

23. Phát triển các quan hệ xã hội

24. Phát triển giáo dục cộng đồng

25. Bảo vệ môi trường cảnh quan

Câu 12. Ông/bà đồng ý với những giải pháp sau đối với việc phát triển, phát huy vai trò của văn hóa làng nghề truyền thống?

1. Tăng cường nhận thức vai trò phát triển làng nghề

2. Tăng cường quản lý các hoạt động của làng nghề

3. Hoàn thiện chính sách pháp luật đối với bảo tồn, phát triển làng nghề

4. Tôn vinh các giá trị văn hóa làng nghề

5. Kết hợp yết tố truyền thống và yếu tố hiện đại

6. Đào tạo nghề, bồi dưỡng nhân tài nghệ nhân


7. Sưu tầm tài liệu, hiện vật có giá trị về truyền thống của các làng nghề

8. Khả năng quản lý doanh nghiệp, điều hành sản xuất thủ công

9. Phát triển du lịch làng nghề

10. Phát huy ảnh hưởng tích cực của biến đổi văn hóa làng nghề

11. Đầu tư quy hoạch hệ thống các làng nghề

12. Tôn tạo hạ tầng giao thông, hệ thốn điện, hệ thống dịch vụ, vệ sinh đường làng

13. Tổ chức khai thác các nhà đón tiếp và trưng bày sản phẩm tại các làng nghề

14. Đưa các sản phẩm làng nghề tham gia hội chợ

15. Tiến hành hội thi tay nghề

16. Tranh thủ sự hỗ trợ kỹ thuật và nguồn vốn từ các dự án quốc tế

17. Đẩy mạnh cách thức xây dựng và quản lý thương hiệu cho các sản phẩm làng nghề

18. Đánh giá tầm quan trọng cảu tục cúng tổ nghề với việc tiến hành các tâm linh khác

19. Quy hoạch khu công nghiệp làng nghề

20. Nâng cao chất lượng đào tạo đội ngũ thủ công mỹ nghệ có thẩm mỹ

21. Nâng cao kiến thức khoa học, hiểu biết am tường về truyền thống văn hóa làng nghề

22. Cần có sự vào cuộc của các cấp các ngành và toàn xã hội.

Xin trân trọng cảm ơn ông/bà!


KẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ CẢNH QUAN MÔI TRƯỜNG LÀNG NGHỀ

Thông tin chung

Số người

Tỷ lệ %

1. Năm sinh

208

100.00%

1.1. 1940-1955

32

15.38%

1.2. 1956-1970

16

7.69%

1.3. 1971-1985

128

61.54%

1.4. 1996-nay

32

15.38%

2. Chủ hộ

208

100.00%

2.1. Là chủ hộ

112

53.85%

2.2. Không chủ hộ

96

46.15%

3. Giới tính:

208

100.00%

3.1.Nam

96

46.15%

3.2.Nữ

112

53.85%

4. Trình độ học vấn

208

100.00%

4.1 Dưới tiểu học

0

0.00%

4.2. Tiểu học

0

0.00%

4.3. THCS

32

15.38%

4.4. THPT

32

15.38%

4.5. TC/Cao đẳng

112

53.85%

4.6. Đại học

32

15.38%

4.7. Sau đại học

0

0.00%

5. Tình trạng hôn nhân

208

100.00%

5.1. Chưa kết hôn

32

15.38%

5.2. Có vợ. Chồng

176

84.62%

5.3. Ly thân/ly dị

0

0.00%

5.4. Góa

0

0.00%


6. Tôn giáo

208

100.00%

6.1. Theo tôn giáo

16

7.69%

6.2. Không tôn giáo

192

92.31%

7. Khu vực sinh sống

208

100.00%

7.1.Ph.La 1

64

30.77%

7.2.Ph.La 2

32

15.38%

7.3.Ph.La 3

64

30.77%

7.4.Ph.La 4

48

23.08%

8. Nghề nghiệp

208

100.00%

8.1. Thủ công

144

69.23%

8.2. Nông dân

0

0.00%

8.3. Công nhân

0

0.00%

8.4. Công chức/viên chức

0

0.00%

8.5. Công an/bộ đội

0

0.00%

8.6. Buôn bán/dịch vụ

48

23.08%

8.7. Học sinh/sinh viên

0

0.00%

8.8. Cán bộ hưu trí

0

0.00%

8.9. Thất nghiệp

0

0.00%

8.10. Nội trợ

16

7.69%

8.11. Khác

0

0.00%

9. Tự nhận xét về mức sống

208

100.00%

9.1. Giàu có

0

0.00%

9.2. Khá giả

112

53.85%

9.3. Trung bình

96

46.15%

9.4. Nghèo

0

0.00%

9.5. Khó trả lời

0

0.00%


10. Tổng số thành viên trong gia đình

208

100.00%

10.1. Có 01

0

0.00%

10.2. Có 02

80

38.46%

10.3. Từ 03 trở lên

128

61.54%

11. Số lao động của hộ gia đình (trong độ tuổi

lao động)

208


100.00%

11.1. Có 01

112

53.85%

11.2. Từ 02

96

46.15%

11.3. Từ 03 trở lên

0

0.00%

12. Số nữ trong gia đình

208

100.00%

12.1. Từ 01

112

53.85%

12.2. Từ 02

96

46.15%

12.3. Từ 03 trở lên

0

0.00%

13. Số trẻ em trong gia đình

208

100.00%

13.1. Từ 01

0

0.00%

13.2. Từ 02

80

38.46%

13.3. Từ 03 trở lên

128

61.54%

14. Số người đang có việc làm

208

100.00%

14.1. Từ 01-02

112

53.85%

14.2. Từ 02-03

96

46.15%

14.3. Từ 03 trở lên

0

0.00%

15. Nguồn thu nhập của ông bà? (Có hay

không từ các liệt kê sau)



15.1. Nghề thủ công

208

100.00%

15.1.1.Có

208

100.00%

15.1.2.Không

208

100.00%


15.2. Trồng trọt

208

100.00%

15.2.1.Có

208

100.00%

15.2.2.Không

208

100.00%

15.3. Chăn nuôi

208

100.00%

15.3.1.Có

208

100.00%

15.3.2. Không

208

100.00%

15.4. Hoạt động kinh doanh của gia đình

0

0.00%

15.1.1.Có

208

100.00%

15.1.2.Không

208

100.00%

15.5. Làm thuê

32

15.38%

15.1.1.Có

0

0.00%

15.1.2.Không

0

0.00%

15.6. Lương

128

61.54%

15.1.1.Có

0

0.00%

15.1.2. Không

48

23.08%

15.7. Thừa kế

0

0.00%

15.1.1.Có

0

0.00%

15.1.2. Không

0

0.00%

15.8. Trúng số

208

100.00%

15.1.1. Có

64

30.77%

15.1.2. Không

80

38.46%

15.9. Khác (ghi rõ)

32

15.38%

15.1.1. Có

32

15.38%

15.1.2. Không

208

100.00%

16. Nguồn thu nhập chính của gia đình?

208

100.00%

16.1. Nghề thủ công

144

69.23%

Ngày đăng: 22/01/2024