Tiểu từ loại | Đặc điểm phân loại | Ví dụ từ | Tên liên kết | Ví dụ liên kết |
động từ nội động (Vi) Không dùng ở thể bị động | hoạt động: không đòi hỏi bổ ngữ | thở, ngồi, đứng, nằm, ngủ, thức, (máy) nổ, (còi) rúc, (gió) thổi | ViAp ViEp+ SV- & {RtVi- or RpVi- or RfVi- or RpVi+} | gió thổi mạnh nằm trên (giường) cháu sẽ ngủ, bé ngủ rồi, tôi ngủ |
tâm sinh lý: không đòi hỏi bổ ngữ | khóc, cười, kêu , … . / | |||
động từ ngoại động (Vt) | hành động: đòi hỏi bổ ngữ chỉ đói tượng bị tác động | cắt (cỏ), bổ (củi), xé, chặt, gieo, ươm | SV- & O+- &{VtEp} SV- & O+- &{Vt A-} VmVt- | công nhân xẻ gỗ tôi gieo mạ trên (sân) nó cắt cỏ (rất) nhanh (mạ đã )được gieo |
tạo tác: đòi hỏi thực từ biểu hiện đối tượng được tạo ra. | viết(báo), vẽ, đẽo, gọt, tạc, phát minh, sáng chế | SV- & O+- &{Vt A-} SV- & VmVt- | tôi gọt bút chì tôi gọt bút chì cẩn thận đèn điện được sáng chế | |
trao nhận: đòi hỏi 2 bổ ngữ trực tiếp và bổ ngữ gián tiếp | cho, gửi, tặng, biếu, báo, thông báo, nhận | SV- & IO+ & O + SV- & O+ & VtEg+ & EgNt+ SV- &VmVt- & O+ | tôi tặng em bé sách tôi tặng sách cho em bé em bé được tặng sách | |
cầu khiến: đòi hỏi bổ ngữ trực tiếp và « nội dung sai khiến » gây khiến | sai, bảo, khiến, hướng dẫn, cân nhắc, đề bạt làm(cho, vỡ), khiến (cho), bẻ(gãy) | SV- & IO+ & VtVt SV- & IO+ & VtVt+ SV-&VmVt- &VtVs+ SV- & VtVs+ & O+ SV- & O+ & VtVs+ SV- &{Rt Vt- or RpVt- or RfVt-} & {VmVt- }& {RpVt+} | tôi bảo nó đi học thủ trướng yêu cầu nhân viên tắt đèn anh ấy được đề bạt làm (quản đốc) tôi làm vỡ bát tôi làm bát vỡ bát đã bị vỡ rồi | |
tác động: đòi hỏi bỗ ngữ trực tiếp và /hoặc đích của hành động | kéo, đẩy, xô. ép, nghiêng, đặt… | SV- &{Rt Vt or RpVt or RfVt}& O+ &VtEs+&{RpVt+} SV- &VtEs+ & O+ SV-& {O+} &(VtN+ orVtPp+) | tôi đặt quyển sách lên bàn, tôi đang đặt quyển sách lên bàn, tôi đặt quyển sách lên bàn rồi. tôi đạt lên bàn quyển sách tôi ép con ăn, bố mẹ ép anh cưới vợ ép làm việc | |
chuyển động | chạy, bò, lăn,… đi (động từ này có cách dùng đặc biệt trong tiếng Việt: đi học, đi bơi, đi chơi. . .) | SV- &{Rt Vt -or RpVt- or RfVt-} & {VtEp+}&{RpVt+} SV-& {Rt Vt -or RpVt- or RfVt-} & VtEm SV-& {Rt Vt -or RpVt- or RfVt-} & CH+ SV- & {Rt Vt or RpVt or RfVt} & O+ SV- &{Rt Vt -or RpVt- or RfVt-} & {VtEp+}&{RpVt+} SV- & {Rt Vt -or RpVt- or RfVt-} & ĐI+ | tôi đang trèo lên (núi) , nó về bằng xe máy, tàu đã rời ga, khách đã vào nhà tôi đang đi lên (núi) tôi đi học, tôi đang đi chơi (riêng động từ « đi ») | |
hành vi | cướp, giật, ăn cắp … | SV- & (O+) SV- &EmNu | nó cướp tiền doanh nghiệp thanh toán bằng đô la | |
tư duy | học, hiểu, nghe, nói … . | SV- &{Rt Vt or RpVt or RfVt} &VmVt-& O+ VtVt SV- & | tôi học ngoại ngữ, tôi đã được học ngoại ngữ tập nói, học đánh (đàn) tôi đã học xong rôi |
Có thể bạn quan tâm!
- Mô hình văn phạm liên kết tiếng Việt - 30
- Mô hình văn phạm liên kết tiếng Việt - 31
- Chi Tiết Các Công Thức Chủ Yếu Trong Liên Kết Tiếng Việt
- Kết Quả Phân Tích Liên Kết Của Một Số Câu Đơn Và Câu Ghép Hai Mệnh Đề
- Một Số Luật Dịch Điển Hình
- Mô hình văn phạm liên kết tiếng Việt - 36
Xem toàn bộ 305 trang tài liệu này.
Tiểu từ loại | Đặc điểm phân loại | Ví dụ từ | Tên liên kết | Ví dụ liên kết |
động từ trạng thái (Vs) | 1.tâm lý tình cảm | tò mò, tin tưởng, nghi ngờ yêu, ghét, buồn, thương, giận dữ yêu thích, ngưỡng mộ, ghê tởm. . | VsN+ VsE+ SV- &{RlVt- or RlVt+} | tin tưởng bạn bè tin tưởng ở tương lai tôi buồn, tôi rất buồn, tôi xấu hổ lắm |
2.tồn tại | còn, có, mất | SV-&{Rt Vt -or RpVt- or RfVt-}& O+ | tôi còn hai ngàn đồng, nó đã mất người yêu | |
3.biến hóa | hóa (thành), nảy(mầm), phát sinh, thay đổi, | SV- & {VsVs+}& O+ | sâu đã hóa thành bướm | |
4.tiêu hao | ốm, mệt,tiêu hao, chết, mất | Sv-&{VsN+} | ||
5.tiếp nhận | ăn, hưởng thụ | O+ | hưởng thụ cuộc sống ăn đòn , ăn đạn(rất ít dùng ở dạng Vt) | |
6.bắt đầu, tiếp diễn | bắt đầu, tiếp tục, thôi, kết thúc, dừng… | SV-&{Rt Vt -or RpVt- or RfVt-}&VsVt+ | thằng bé đã bắt đầu tập đi | |
7.ngưng nghỉ | ngưng, dừng, dứt, | SV-& {Rt Vt -or RpVt- or RfVt-}& VsV+ | nó đã ngừng tranh cãi | |
8.quan hệ | là, làm | DT_LA- | rau cải là… | |
động từ tình thái (Vm) | 1.đánh giá | nên, cần phải,, xem, thấy | SV-& (VmVt+ or VmVi) | bạn nên mua kẹo |
2.ý chí | toan, định, dám, nỡ quyết | SV- & VmVt+ | ông quyêt đi buôn | |
3.mong muốn | ước, mơ mong, muốn | RsVm- RlVm- | chỉ mong rất mong | |
4.phụ thuộc | bị ,được, mắc, đành chịu | VmVt SV+ | ||
động từ phụ(Vu) | động từ không có khả năng làm vị ngữ trong câu | ái quốc, du mục, an thai, đình sản giải khát xong | NVu- VmVu- CVu- VVu- | thuốc an thai, dân du mục bị đình bản để giải khát học xong, làm xong |
tính từ chỉ tính chất (Ap) | Chỉ tính chất của sự vật, có thể kèm phụ từ chỉ mức độ Chỉ những tính chất sự vật bao hàm giá trị về lượng | tốt, đẹp, xấu, thông minh, nhiệt tình | SA- &ApNu+ ApAr+ | nàng đẹp nàng rất đẹp vực sâu hai mươi mét |
tính từ quan hệ (Ar) | chỉ sự phụ thuộc hoặc tác động qua lại | chung, riêng, nội, ngoại, tư hữu, riêng tư | của chung, bà nội | |
quan hệ so sánh | bằng, hơn, kém, giống, khác… . | ApAr- NAr- ArN+ ArE | đẹp hơn, ba giờ hơn hơn mười người khác vơi, giống như ngày mùa thóc hơn | |
tính từ quan hệ được chuyển loại từ danh từ. | xem trong danh từ | quân đội nhân dân | ||
tính từ tượng thanh (Ao) | không độc lập làm vị từ | leng keng, kẽo kẹt, loảng xoảng… | VA | chuông kêu leng keng xô chậu va loảng xoảng |
tính từ tượng hình (Ai) | không độc lập làm vị từ | lom khom, còm nhom, lênh khênh, trùng trục, lũn cũn… | VA ApAi | cúi lom khom |
đại từ chỉ định (Pd) | đấy, đấy, đó, kia, ấy , này, nay, bây giờ,bấy giờ, thế, vậy… | McN McNt+ | cô giáo ấy ngay bây giờ | |
giới từ phạm vi (Es) | về, trên, dưới, trong, ngoài | NtEm+ &EmVt | ||
giới từ vị trí (Ep) | ở, tại | EpN | ở Hà Nội, ở trường | |
Giới từ chỉ sở hữu (Eo) | của | EoNt+ EoPp+ | của cô giáo của tôi | |
giới từ chỉ chất liệu (Em) | bằng | Nt5Em-& EmNt6+ NgEm-& EmNt6+ VtEm-& EmNt6+ | bàn bằng gỗ quần áo bằng lụa nhà lợp bằng tôn |