Mô hình văn phạm liên kết tiếng Việt - 33

Tiểu từ loạiĐặc điểm phân loạiVí dụ từTên liên kếtVí dụ liên kết
động từ nội động (Vi) Không dùng ở thể bị độnghoạt động: không đòi hỏi bổ ngữthở, ngồi, đứng, nằm, ngủ, thức, (máy) nổ, (còi) rúc, (gió) thổiViAp ViEp+ SV- & {RtVi- or RpVi- or RfVi- or RpVi+}gió thổi mạnh nằm trên (giường) cháu sẽ ngủ, bé ngủ rồi, tôi ngủ
 tâm sinh lý: không đòi hỏi bổ ngữkhóc, cười, kêu , … . /  
động từ ngoại động (Vt)hành động: đòi hỏi bổ ngữ chỉ đói tượng bị tác độngcắt (cỏ), bổ (củi), xé, chặt, gieo, ươmSV- & O+- &{VtEp} SV- & O+- &{Vt A-} VmVt-công nhân xẻ gỗ tôi gieo mạ trên (sân) nó cắt cỏ (rất) nhanh (mạ đã )được gieo
 tạo tác: đòi hỏi thực từ biểu hiện đối tượng được tạo ra.viết(báo), vẽ, đẽo, gọt, tạc, phát minh, sáng chếSV- & O+- &{Vt A-} SV- & VmVt-tôi gọt bút chì tôi gọt bút chì cẩn thận đèn điện được sáng chế
 trao nhận: đòi hỏi 2 bổ ngữ trực tiếp và bổ ngữ gián tiếpcho, gửi, tặng, biếu, báo, thông báo, nhậnSV- & IO+ & O + SV- & O+ & VtEg+ & EgNt+ SV- &VmVt- & O+tôi tặng em bé sách tôi tặng sách cho em bé em bé được tặng sách
 cầu khiến: đòi hỏi bổ ngữ trực tiếp và « nội dung sai khiến » gây khiếnsai, bảo, khiến, hướng dẫn, cân nhắc, đề bạt làm(cho, vỡ), khiến (cho), bẻ(gãy)SV- & IO+ & VtVt SV- & IO+ & VtVt+ SV-&VmVt- &VtVs+ SV- & VtVs+ & O+ SV- & O+ & VtVs+ SV- &{Rt Vt- or RpVt- or RfVt-} & {VmVt- }& {RpVt+}tôi bảo nó đi học thủ trướng yêu cầu nhân viên tắt đèn anh ấy được đề bạt làm (quản đốc) tôi làm vỡ bát tôi làm bát vỡ bát đã bị vỡ rồi
 tác động: đòi hỏi bỗ ngữ trực tiếp và /hoặc đích của hành độngkéo, đẩy, xô. ép, nghiêng, đặt…SV- &{Rt Vt or RpVt or RfVt}& O+ &VtEs+&{RpVt+} SV- &VtEs+ & O+ SV-& {O+} &(VtN+ orVtPp+)tôi đặt quyển sách lên bàn, tôi đang đặt quyển sách lên bàn, tôi đặt quyển sách lên bàn rồi. tôi đạt lên bàn quyển sách tôi ép con ăn, bố mẹ ép anh cưới vợ ép làm việc
 chuyển độngchạy, bò, lăn,… đi (động từ này có cách dùng đặc biệt trong tiếng Việt: đi học, đi bơi, đi chơi. . .)SV- &{Rt Vt -or RpVt- or RfVt-} & {VtEp+}&{RpVt+} SV-& {Rt Vt -or RpVt- or RfVt-} & VtEm SV-& {Rt Vt -or RpVt- or RfVt-} & CH+ SV- & {Rt Vt or RpVt or RfVt} & O+ SV- &{Rt Vt -or RpVt- or RfVt-} & {VtEp+}&{RpVt+} SV- & {Rt Vt -or RpVt- or RfVt-} & ĐI+  tôi đang trèo lên (núi) , nó về bằng xe máy, tàu đã rời ga, khách đã vào nhà tôi đang đi lên (núi) tôi đi học, tôi đang đi chơi (riêng động từ « đi »)
 hành vicướp, giật, ăn cắp …SV- & (O+) SV- &EmNunó cướp tiền doanh nghiệp thanh toán bằng đô la
 tư duyhọc, hiểu, nghe, nói … .SV- &{Rt Vt or RpVt or RfVt} &VmVt-& O+ VtVt SV- &tôi học ngoại ngữ, tôi đã được học ngoại ngữ tập nói, học đánh (đàn) tôi đã học xong rôi

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 305 trang tài liệu này.

Mô hình văn phạm liên kết tiếng Việt - 33

Tiểu từ loạiĐặc điểm phân loạiVí dụ từTên liên kếtVí dụ liên kết
động từ trạng thái (Vs)1.tâm lý tình cảmtò mò, tin tưởng, nghi ngờ yêu, ghét, buồn, thương, giận dữ yêu thích, ngưỡng mộ, ghê tởm. .VsN+ VsE+ SV- &{RlVt- or RlVt+}tin tưởng bạn bè tin tưởng ở tương lai tôi buồn, tôi rất buồn, tôi xấu hổ lắm
 2.tồn tạicòn, có, mấtSV-&{Rt Vt -or RpVt- or RfVt-}& O+tôi còn hai ngàn đồng, nó đã mất người yêu  
 3.biến hóahóa (thành), nảy(mầm), phát sinh, thay đổi,SV- & {VsVs+}& O+sâu đã hóa thành bướm
 4.tiêu haoốm, mệt,tiêu hao, chết, mấtSv-&{VsN+} 
 5.tiếp nhậnăn, hưởng thụO+hưởng thụ cuộc sống ăn đòn , ăn đạn(rất ít dùng ở dạng Vt)
 6.bắt đầu, tiếp diễnbắt đầu, tiếp tục, thôi, kết thúc, dừng…SV-&{Rt Vt -or RpVt- or RfVt-}&VsVt+thằng bé đã bắt đầu tập đi
 7.ngưng nghỉngưng, dừng, dứt,SV-& {Rt Vt -or RpVt- or RfVt-}& VsV+nó đã ngừng tranh cãi
 8.quan hệlà, làmDT_LA-rau cải là…
động từ tình thái (Vm)1.đánh giánên, cần phải,, xem, thấySV-& (VmVt+ or VmVi)bạn nên mua kẹo
 2.ý chítoan, định, dám, nỡ quyếtSV- & VmVt+ông quyêt đi buôn
 3.mong muốnước, mơ mong, muốnRsVm- RlVm-chỉ mong rất mong
 4.phụ thuộcbị ,được, mắc, đành chịuVmVt SV+ 
động từ phụ(Vu)động từ không có khả năng làm vị ngữ trong câuái quốc, du mục, an thai, đình sản giải khát xongNVu- VmVu- CVu- VVu-thuốc an thai, dân du mục bị đình bản để giải khát học xong, làm xong
tính từ chỉ tính chất (Ap)Chỉ tính chất của sự vật, có thể kèm phụ từ chỉ mức độ Chỉ những tính chất sự vật bao hàm giá trị về lượngtốt, đẹp, xấu, thông minh, nhiệt tìnhSA- &ApNu+ ApAr+nàng đẹp nàng rất đẹp vực sâu hai mươi mét
tính từ quan hệ (Ar)chỉ sự phụ thuộc hoặc tác động qua lạichung, riêng, nội, ngoại, tư hữu, riêng tư của chung, bà nội
 quan hệ so sánhbằng, hơn, kém, giống, khác… .ApAr- NAr- ArN+ ArEđẹp hơn, ba giờ hơn hơn mười người khác vơi, giống như ngày mùa thóc hơn
 tính từ quan hệ được chuyển loại từ danh từ.xem trong danh từ quân đội nhân dân
tính từ tượng thanh (Ao)không độc lập làm vị từleng keng, kẽo kẹt, loảng xoảng…VAchuông kêu leng keng xô chậu va loảng xoảng
tính từ tượng hình (Ai)không độc lập làm vị từlom khom, còm nhom, lênh khênh, trùng trục, lũn cũn…VA ApAicúi lom khom
đại từ chỉ định (Pd)đấy, đấy, đó, kia, ấy , này, nay, bây giờ,bấy giờ, thế, vậy… McN McNt+cô giáo ấy ngay bây giờ
giới từ phạm vi (Es)về, trên, dưới, trong, ngoài NtEm+ &EmVt 
giới từ vị trí (Ep) ở, tạiEpNở Hà Nội, ở trường
Giới từ chỉ sở hữu (Eo) củaEoNt+ EoPp+của cô giáo của tôi
giới từ chỉ chất liệu (Em) bằngNt5Em-& EmNt6+ NgEm-& EmNt6+ VtEm-& EmNt6+bàn bằng gỗ quần áo bằng lụa nhà lợp bằng tôn

Xem tất cả 305 trang.

Ngày đăng: 31/10/2021