Chi Tiết Các Công Thức Chủ Yếu Trong Liên Kết Tiếng Việt

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: CHI TIẾT CÁC CÔNG THỨC CHỦ YẾU TRONG LIÊN KẾT TIẾNG VIỆT

Trong phụ lục chúng tôi giải thích kèm theo ví dụ các liên kết quan trọng trong tiếng Việt. Việc phân chia từ thành tiểu loại dựa theo [16]. Để phân chia nhỏ hơn, thành các tiểu tiểu loại, luận án tham khảo cách chia trong [16], đồng thời thêm vào nhiều tiểu tiểu loại xuất phát từ nhu cầu phân tích liên kết và dịch máy với dạng tuyển có chú giải. Liên kết của một số loại từ đơn giản như định từ, giới từ đã trình bày chi tiết trong luận án sẽ không được nhắc lại trong phụ lục này.

Tiểu từ loại Đặc điểm phân loại Ví dụ từ Tên liên kết Ví dụ liên kết 1

Tiểu từ loạiĐặc điểm phân loạiVí dụ từTên liên kếtVí dụ liên kết
Danh từ riêng Proper Noun (Np)1.Tên ngườiTên người: Giáng Kiều Tên nhân vật siêu nhiên: Cuội, Phật,…SA+ NcN1- SV+ IOMai đẹp nàng Giáng Kiều, chú Cuội, đức Phật Nguyễn Du viết tặng Mai
 2. Tên tổ chứcMặt trận Tổ quốc Việt Nam, Trường Đại học Bách khoa…NpEp- NNp- SV+   IOở Trường Đại học Bách khoa cơ quan Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Trường Đại học Bách khoa đạt (thành tích) tặng trường Đại học Bách khoa (sách)
 3. Tên địa danh, thiên thểCổ Loa, Việt Nam, Hỏa TinhEpN SV+ DT_LA+ NNpở Cổ Loa trên Hỏa Tinh Việt Nam là (đất nước anh hùng) nhân dân Việt Nam
 4. Tên sự kiệnCách mạng tháng Tám, Cách mạng tháng MườiNcN6- EsN NNp SV+cuộc Cách mạng tháng Tám trước Cách mạng tháng Mười sự kiện Cách mạng tháng Tám Cách mạng tháng Tám thành công
 5. Tên tác phẩmTruyện Kiều, Kinh ThánhNcN4- SV+quyển Kinh Thánh,cuốn Truyện Kiều Cách mạng Tháng tám thành công  
 6. Tên động vậtNhân Sư, Xích ThốNcN2- SV+ DT_LA+ SA+ SHSH+ NNpcon Nhân Sư Xích Thố ăn (cỏ) Nhân Sư là (nhân vật huyền thoại) (ngựa) Bạch Long (rất) hay tượng Nhân Sư Nhân Sư Ai Cập ngựa Xích Thố
 7. Tên đồ vậtLada, Granit, Penicillin{PqN-} & {DpN-}& NcN4-   NNpNcN4- & NPd+ SV+ NuNptất cả những chiếc Lada, những chiếc Lada, chiếc Lada xe Lada, thuốc Penicillin chiếc Lada ấy (chiếc) Lada chạy (chầm chậm) xeLada

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 305 trang tài liệu này.

Tiểu từ loạiĐặc điểm phân loạiVí dụ từTên liên kếtVí dụ liên kết
Danh từ cụ thể Concrete Noun (Nt)1. Ngườiông, bà, nam, nữ, nô tì, phi công nhân vật siêu nhiên: phù thủy, ma, thần linhSH+, SH- {PqNt-} & {DpNt- or McNc- }&{NcN4-}& {NPd+} NN+ SV+ SA+ NtNp+ IObố cô giáo, chữ bác sĩ toàn bộ các em học sinh, toàn bộ các học sinh, nhứng học sinh, tất cả học sinh, tất cả ba em học sinh ấy công nhân nhà máy công nhân vận hánh (máy) (người) công nhân chăm chỉ công nhân Việt nam (tôi ) tặng em bé (sách)
 2. Động vậtthú: chó, mèo, cá voi chim: gà, bồ câu cá: trắm, mè, thu lưỡng cư: ếch, nhái bò sát: rắn, thằn lằn côn trùng: kiến, gián thân mềm: ngao, bào ngư giáp xác: tôm, cua, ghẹ động vật hư cấu: rồng, ma gà vi sinh vật: virus, vi khuẩn, vi trùngNtNp+ {PqN-} & {DpNt- or McNt- }& NcN2- & {NtPd+} SHSV+ NtAp+ EoNt+chuột Mickey tất cả những con mèo, tất cả những con mèo ấy tai thỏ, sừng trâu gà chạy mèo con (lâu đài) của rồng
 3. Thực vậtcây thân gỗ: lim, đa cây bụi: cúc tần, duối cây thân leo: tơ hồng cây thân cỏ: lau, cói rau, củ: cải bẹ, bầu, bí{NcN3-}& {DpN-} SV+ NtAp+ NuNNtNt DT_LA+ O(những) bông lúa rau cải được trồng lúa xanh mướt yến cải bẹ rau bí, dây tơ hồng, quả chuối, giàn bầu cải bẹ là… . mua cải cúc
 4. Lương thực, thực phẩm nói chunghạt : đậu, lạc, vừng lương thực: thóc lúa, ngô, khoai …NuNt4- NtNt DT_LA+ OSA+(hai) cân đậu quả đậu, củ sắn, cây vừng gạo là lương thực mua ngô mùa này, lúa thật xanh tốt
 5. Đồ dùng, vật dụngvật dụng gia đình:bàn, ghế, ba lô, đồng hồ, điện thoạiNcN4-& {DpN-}&{PqNt-} &{ NtPd+} CH+ NtEmSV+ OEsNttất cả những cái bàn ấy   bàn gỗ bàn bằng (gỗ) chiếc bàn gỗ thật chắc chắn. sản xuất trên bàn
  dụng cụ thiết bị: búa, kìm, cày, bừa, cuốc, xẻng…{PqNt-}&{McNt-}&{NcNt-} McNt- EsNt- SV+ NtAp +ba (cái) kìm trên đe dưới búa búa đóng đinh xẻng to
  phụ tùng, phụ kiện: van, vòi nước, lò xoNcN4-& {DpN-}&{PqNt-} &{ NtPd+} NN+ or NNMcNt- & NcN4- O-tất cả những cái vòi nước ấy   giường lò xo hai chiếc xích mua lò xo
  đồ chơi: búp bê, bóng bayNcNt SA+ SV+con búp bê,quả bóng bay búp bê nhỏ búp bê đi chơi
  máy móc: máy nổ, máy bơm nhạc cụ: đàn, sáo, trống, kènSA+ NcN4- & {DpN-}&{PqNt-} &{ NtPd+} O NuNt NtNp SV+ SA+ O-máy bơm khỏe toàn bộ hai mươi chiếc máy bơm ấy sản xuất máy bơm chiếc đàn, cây sáo,cây đàn trống Paranưng, đàn Piano đàn trở thành (nguồn vui) cây đàn kỳ diệu đập vỡ cây đàn, làm trống, yêu thích đàn
   SH- NuNt- & SH+tiếng đàn, cây đàn sinh viên
  nhạc cụ: đàn, sáo, trống, kènNuNt NtNp SV+ SA+ O-chiếc đàn, cây sáo,cây đàn trống Paranưng, đàn Piano đàn trở thành (nguồn vui) cây đàn kỳ diệu đập vỡ cây đàn, làm trống, yêu thích đàn
   SH- NuNt- & SH+tiếng đàn, cây đàn sinh viên
  trang phục: quần áo, giày dép{McNu}& NuNt O-hai bộ quần áo sắm sửa quần áo
  trang sức: nhẫn, vòng,NuNt- NN+ or NN- DT_LA+ O-chiếc nhẫn nhẫn kim cương, hộp nhẫn nhẫn là (đồ nữ trang) bán nhẫn
  vật dụng khác: củi, đóm, điếu, rơm rạNaNt- SV+đống rơm, bó rạ củi cháy
 6. Chấtmĩ phẩm: son, phấn, thuốc men: ký ninh, cao hổ cốtSV+ O- DT_LA+ O- NtVu+ {PqNt-} & {DpN-}& NcN4- &{ NtPd+}phấn gây dị ứng xoa phấn cao hổ cốt là (thuốc bổ) mua ký ninh thuốc an thai toàn bộ những lọ cao hổ cốt
  chất gây nghiện: thuốc phiện, bạch phiến,…DT_LA+ SA+thuốc phiện là (chất gây nghiện) ma túy (rất) độc hại
  nguyên vật liệu: lụa, xi măng, mựcCH- EmNt+áo lụa, nền xi măng, bàn gỗ
  chất rắn: gỗ, đá, sắt, … .CH- EmNt+bàn gỗ bằng gỗ
  chất lỏng: bia, cồn, dầu hỏa, dầu ăn{McNt- & NuN-}(bốn) lít bia
  chất khí: gas, hydro, oxyNuN-(10) kg gas, (hai) bình gas
  chất thải: phân, rác rưởi. .NNthùng phân
 7. Tác phẩmtranh, ảnh, tác phẩm, vở kịchNtAptác phẩm nổi tiếng vở kịch được công diễn vở kịch thành công
 8. Cấu kiện xây dựngbê tông, thanh dầm, xà. .SH+ Oxà nhà trộn bê tông
 9. Công trình xây dựngcầu, đường, quảng trường, nhà hátSH-dầm cầu
 10. Phương tiện giao thôngmáy bay, ô tôSH-lốp ô tô
 Vũ khímáy bay tiêm kích, khu trục, xe tăngSH-xích xe tăng
 Vật nói chungthanh, que, xiênCH+thanh tre
 Bộ phậncơ thể người cơ thể động vật bộ phận thực vật bộ phận của vật bộ phận tác phẩmSH+Tay em bé
 Vũ trụ: sao, hành tinh NtNpSao Kim
 Hiện tượng tự nhiên: bão, mưa, sấm NtAp NtAo SV+ Nc5Ntbão mạnh sấm chớp àm ầm bão đến cơn bão
 Đất đai: ruộng, vườn, đồi EpNt- DT_LA+ SA+ NcNtngoài ruộng ruộng là tài sản vườn rộng thửa ruộng, mảnh vườn
 Vùng có nước: sông, hồ EpNt- DT_LA+ SA+dưới sông sông là . . . sông rộng
 Nơi tưởng tượng: thiên đầng, địa ngục… EpNt NNlên thiên đàng ở địa ngục địa ngục trần gian
Tiểu từ loạiĐặc điểm phân loạiVí dụ từTên liên kếtVí dụ liên kết
Danh từ tổng thể General Noun (Ng)Chỉ những vật khác nhau về loại nhưng thường đi kèm với nhau thành một tập hợp hoàn chỉnh mang ý nghĩa khái quátnhà cửa, thầy trò, chim muông, nhân dân, quân đội …NtNg O- SV+ NgNp+chuyện nhà cửa săn băt chim muông nhân dân nhân dân Việt Nam
Danh từ trừu tượngKhái niệm, thuật ngữ, chuyên ngànhKhái niệm được khái quát hóa trong tư duy:SHA+ NaNatư tưởng Hồ Chí Minh  khoa học vật lý
Abstract Noun (Na) tật, tư tưởng, khoa học, cuộc sống, sự kiệnNaNcsự kiện Cách mạng Tháng tám
  chưc vụ: bí thư, thủ tướng, chủ tịch. .NaNu+chủ tịch phường
  âm thanh: tiếng, giọngSHA+tiếng đàn
  bệnh tật: lao, ung thưDT_LA+  {NaNa+}lao là bệnh truyền nhiễm bệnh lao
  trò chơi: cờ, cờ vuaO- DT_LA-chơi cờ cờ là trò chơi hấp dẫn
Danh từ chỉ loại Classified Noun (Nc)Đơn vị sự vật tồn tại thành từng loại đơn lẻngười: người, tên, chú, thằng, đứa, đức . .NcN1+ McNcthằng trộm hai con (ngựa
  động vật: con, cái. .NcN2+con gà
  thực vật: bông, đóa, hạt. .NcNt3+bông hồng
  vật: cái,con, tòa, căn, cuốn, quyển…NcNt4+quyển sách
  hiện tượng: tiếng, tia, dòng, mũiNcNt5+tia chớp, mũi dao, tia hy vọng
  khái niệm: cuộc, sự, nỗi , niềmNcNt6+ NcVs NcApcuộc Cách mạng Tháng tám nỗi buồn niềm vui
  thứNcMc+thứ năm
 Đơn vị sự vật cùng loại tồn tại thành một tập hợpbầy ,đàn, toán, tốp, buồng(cau) cột(khói), bộ, chồng, nắm, ngụm …NcNt+bầy chim, tốp công nhân
Danh từ chỉ đơn vị Unit Noun (Nu)Đo lường khoa học chính xáckg, ha, cân,ram…McNu-&{NuNt4}hai kg thóc
 Đo lường dân gianca, thùng, đấu, bơ, xeMcNu-&NuNt4+ba cân bí
 Thời gianbầy, đànMcN-ba ngày
 Tiền tệhào, đồng, xu, đô laMcN-ba hào, hai đô la
 Hành chính, tổ chứclàng, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố, xí nghiệp, câu lạc bộNaNu- NtNu- SV+chủ tịch phường công nhân nhà máy phường đã xây dựng đóng góp cho phường
 Tần suấtlần, phiên, mẻ, cú, tuần (hương)NuV+  NuN+phiên họp, cú đấm mẻ lưới

Xem tất cả 305 trang.

Ngày đăng: 31/10/2021
Trang chủ Tài liệu miễn phí