DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ
1. Dương Đình Bắc (2018), Thực trạng kỹ năng tổ chức sự kiện của sinh viên ngành Hướng dẫn du lịch, Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt kì 2 tháng 5, trang 312-316.
2. Dương Đình Bắc (2018), Các yếu tố ảnh hưởng đến kỹ năng tổ chức sự kiện của sinh viên ngành Hướng dẫn du lịch, Tạp chí Tâm lý học xã hội, số 10, trang 59-67.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Sinh Viên Về Ý Tưởng Sáng Tạo Trong Giải Quyết Tình Huống Trong Tổ Chức Sự Kiện
- Kết Quả Đo Nhóm Kỹ Năng Nghiên Cứu Đặc Điểm Tâm Lý, Nhu Cầu Và Ý Tưởng Tổ Chức Sự Kiện Của Kdl Trước Thực Nghiệm Của Sinh Viên Nhóm Thực
- Kết Quả Đo Kỹ Năng Tổ Chức Sự Kiện Sau Thực Nghiệm Của Nhóm Thực Nghiệm Và Nhóm Đối Chứng
- Kỹ năng tổ chức sự kiện của sinh viên ngành Du lịch - 22
- Kỹ năng tổ chức sự kiện của sinh viên ngành Du lịch - 23
- Theo Thầy/cô, Kỹ Năng Tổ Chức Sự Kiện Của Sinh Viên Ngành Du Lịch Hiện Nay Đạt Mức Độ Nào?
Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.
1. Trịnh Lê Anh (2009), Từ đám rước dân gian đến lễ hội đường phố hiện đại: một góc nhìn du lịch và sự kiện, Kỷ yếu Tọa đàm khoa học Du lịch Việt Nam trong xu thế hội nhập thế giới, Trường đại học KHXH&NV.
2. Trịnh Lê Anh (2011), Tổ chức lễ hội và sự kiện du lịch ở vùng Thanh - Nghệ - Tĩnh dưới góc nhìn Văn hóa - Sự kiện - Du lịch. Đề xuất cho Nghệ An, Kỷ yếu Hội thảo khoa học Xây dựng thương hiệu du lịch và sản phẩm lưu niệm mang tính đặc trưng văn hóa Nghệ An, UBND tỉnh Nghệ An.
3. Covaliep A.G. (1994), Tâm lý học cá nhân, NXB Giáo dục, Hà Nội.
4. Cruchetxki V.A. (1981), Những cơ sở của tâm lý học sư phạm, tập 2, NXB Giáo dục, Hà Nội.
5. Hoàng Xuân Phương và Nguyễn Thị Ngọc Châu (2012), Phong cách PR chuyên nghiệp, NXB Lao động - Xã hội.
6. Phạm Tất Dong, Nguyễn Hải Khoát, Nguyễn Quang Uẩn (2001), Giáo trình Tâm lí học đại cương, Viện Đại học mở Hà Nội.
7. Phạm Tất Dong (1984), Tâm lý học lao động, Cục Đào tạo bồi dưỡng - Bộ Giáo dục.
8. Vũ Dũng (chủ biên) (2000), Từ điển tâm lý học, NXB Từ điển Bách khoa Hà Nội.
9. Vũ Dũng (2000), Tâm lý học xã hội, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
10. Nguyễn Cao Thường, Tô Đăng Hải(1990), Thống kê du lịch. NXB Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp HN.
11. Nguyễn Văn Hậu, Lê Ngọc Hồng, Nguyễn Thanh Giang, Nguyễn Thị Quyên, Vũ Thị Thùy Dung (2015), Tổ chức sự kiện theo chuẩn mực văn hóa, NXB Lao Động.
12. Văn Tân, Nguyễn Văn Đạm (1977), Từ điển tiếng Việt, NXB khoa học xã hội.
13. Nguyễn Vũ Hà (2009), Bài giảng tổ chức sự kiện, trường Cao đẳng du lịch Hà Nội.
14. Đỗ Long, Trần Hiệp (1991), Sổ tay tâm lý học, NXB Khoa học xã hội Hà Nội.
15. Cao Đức Hải (2014), Quản lý lễ hội và sự kiện , NXB. Lao động, Hà Nội.
16. Bùi Tất Hiếu (2014), Quản lý lễ hội phục vụ phát triển du lịch, Tạp chí du lịch Việt Nam, số 7/2014, tr.63-64.
17. Bùi Thị Thu Hương, Lê Thị Loan, Đỗ Tiến Sỹ, Đỗ Thúy Hằng (2015), Giáo trình Tổ chức sự kiện , NXB Giáo dục.
18. Đinh Thị Thuý Hằng (2007), PR kiến thức cơ bản và đạo đức nghề nghiệp, NXB Lao động - Xã hội.
19.Hội đồng Quốc gia Chỉ đạo biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam (2003), Từ điển bách khoa Việt Nam, T.3, Trung tâm Biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam, Hà Nội.
20. Nguyễn Mạnh Hùng (2005), Thấy gì qua việc tổ chức các lễ hội văn hóa du lịch, Tạp chí Du lịch Việt Nam, số 3/2005, tr12,46.
21. Phan Thế Kháng (2004), Khai thác thị trường du lịch lễ hội và sự kiện, Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế Du lịch lễ hội và sự kiện, Đại học Kinh tế Huế & Trường Quản lí Công nghiệp Du lịch, đại học Hawaii, Huế.
22.Trịnh Đăng Khoa (2011), Đào tạo nghề đạo diễn tổ chức sự kiện trong bối cảnh hiện nay, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật số 328.
23. Phạm Duy Khuê (2009), Lý luận sân khấu hóa, NXB Sân khấu Hà Nội.
24. Kixegof. X. I (Vũ Năng Tính dịch) (1977), Hình thành các kỹ năng và kỹ xảo sư phạm cho sinh viên trong điều kiện của nền giáo dục đại học. NXB Giáo dục.
25. Kromrey H (1999), Nghiên cứu xã hội thực nghiệm, NXB Thế giới, Hà Nội.
26. Nguyễn Quang Lân (2004), Tổ chức du lịch lễ hội và sự kiện ở Việt Nam, Tạp chí Du lịch Việt Nam số 9, tr11.
27. Levitov.N.D (1962), Tâm lý học trẻ em và tâm lý học sư phạm (tập 1), NXB Giáo dục. Hà Nội.
28. Mai Linh (2003), Kinh nghiệm tổ chức lễ hội và các sự kiện du lịch, Tạp chí Du lịch Việt Nam số 8, tr.16.
29. Luật Du lịch Việt Nam năm 2005 (2005), Điều 4, Chương I, ban hành ngày 14/6/2005.
30. Lưu Văn Nghiêm (2007), Giáo trình Tổ chức sự kiện , NXB Đại học KTQD.
31. Lưu Văn Nghiêm (2011), Quan hệ công chúng, NXB đại học Kinh tế quốc dân.
32. Phạm Đình Nghiệp (2006), Kỹ năng tổ chức hoạt động công tác thanh thiếu niên, Sách tham khảo, NXB Thanh Niên.
33. Lê Ngọc Oanh (2009), Phương pháp đạo diễn chương trình nghệ thuật tổng hợp, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
34. Pháp lệnh Du lịch Việt Nam(1999), Điểm 2, Điều 10, Chương 1. 35.Hoàng Phê (2009), Từ điển tiếng việt, NXB Đà Nẵng.
36. Nguyễn Huy Phòng (2013), Công tác quản lý văn hóa qua một số sự kiện năm 2012,
Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, số 343.
37. Lương Hồng Quang (2010), Quản trị lễ hội và hình ảnh điểm đến (Quản trị giúp gì cho việc xây dựng hình ảnh điểm đến), Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, số 316.
38. Ngô Vân Quyên, “sự kiện du lịch-một hướng đi mới trong xây dựng sản phẩm du lịch đặc thù của thủ đô Hà Nội”, Đại học Văn hóa Hà Nội.
39. Ruđich. P.A (1986), Tâm lý học, NXB Thể dục thể thao.
40. Dương Văn Sáu (2004), Lễ hội Việt Nam trong sự phát triển du lịch, Trường Đại học Văn hóa, Hà Nội.
41. Trần Đức Thanh(2000), Giáo trình Nhập môn Khoa học Du lịch, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
42. Trần Quốc Thành (1992), Kỹ năng tổ chức trò chơi của chi đội trưởng chi đội TNTP Hồ Chí Minh, LA Phó tiến sĩ khoa học Sư phạm-Tâm lý. Đại học Sư Phạm Hà Nội.
43. Lê Thông, Nguyễn Minh Tuệ (2012), Địa lý du lịch Việt Nam, NXB Giáo dục Việt Nam.
44. Trần Văn Thông (2002), Tổng quan Du lịch, NXB TP Hồ Chí Minh.
45. Nguyễn Thị Thủy (2016), Nghiệp vụ khách sạn, Trường đại học Khoa học xã hội & Nhân văn.
46. Trung tâm Từ điển học (2007), Từ điển Tiếng Việt, NXB Đà Nẵng.
47. Hồ Thị Thanh Thủy(2013), Tổ chức sự kiện và doanh nghiệp. Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, số 343.
48. Bùi Quang Thắng (2010), Tổ chức lễ hội như là tổ chức sự kiện, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, số 318.
49. Lưu Kiếm Thanh(2008), Bài giảng Kỹ năng tổ chức sự kiện, Học viện hành chính quốc gia.
50. Lê Anh Tuấn (2014), Giáo trình tổng quan du lịch, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.
51. Nguyễn Khắc Viện (1991), Từ điển tâm lý, NXB Thế giới.
52. Lê Nguyễn Quang, Nguyễn Ngọc Huân, Lê Như Xuyên (2012), Hướng dẫn tổ chức hoạt động văn hóa xã hội trong trường phổ thông dân tộc nội trú, Sách tham khảo, NXB Giáo dục.
Tài liệu tiếng nước ngoài
53. Abuy Mitogo, María Asunción (2012), International congress on Promoting Culture and Tourism in Equatorial Guinea, Universitat Politècnica de València.
54. Ann J. Boehme(1999), Planning Successful Meetings and Events, American Management Association, NewYork.
55. Allen, J., O’ Toole, W., Mc Donnel, I. & Harris, Robert (2001), Festival and special event management, John Wiley and Sons Australia, Ltd.
56. Alex Genadinik (2015). Event Planning: Management & Marketing For Successful Events, CreateSpace Independent Publishing Platform, UK.
57. Andersson, Tommy D. và Lundberg, Erik (2013), Commensurablility and sustainability: Triple impact assessments of a tourism event, Gothenburg University, Switzerland.
58. Albuquerque, NM. Getz, D. (1997), Event Management and Event Tourism, Cognizant New York.
59. Anna Aleksandrova ; Ekaterina Aigina (2017), Modern Aspects of Cultural and Historical Heritage Involvement in Tourism Activities in Russia, Tourism Management, Vol.8(7), pp.244-254.
60. Beaven, Z. & Wright, R. (2006), Experience! Experience! Experience! Employer attitudes to arts and event management graduate employability, International Journal of Event managerment Research Volume 2, Number 1, 2006, p.17-24
61. Blain, C., Levy, Stuart E. & Ritchie, J. R. Brent (2005), Destination Branding: Insights and Practices from Destination Management Organizations, Journal of Travel Research, vol 43, pp.328-338.
62. Bill Nguyen (2014), Professional Event Management, BMG Bussiness Traning. 63.Bohlin, Magnus(1998), Event management and event tourism, Annals of Tourism
Research, Vol.25(1), pp.248-249.
64. Blythe Camenson (2002), Opportunities in Event Planning Careers, McGrawHill, New York.
65. Bojanic, David C ; Warnick, Rodney B. (2012), The Role of Purchase Decision Involvement in a Special Event, Journal of Travel Research, Vol.51(3), pp.357-366.
66. Cengage Learning, Inc. (2014), Creating the infrastructure for tourism, food and beverage organizing and events, Mena Report.
67. Chalip, L.and McGuirty, J. (2004), Bundling sport events with the host destination,
Journal of Sport Tourism, Vol. 9 No. 3, pp. 267-82.
68. Cunningham, P., Taylor, S., & Reeder, C. (1993). Event marketing: The evolution of sponsorship from philanthropy to strategic promotion. In Proceedings of the Sixth Conference on Historical Researchin Marketing and Marketing Thought (pp. 407- 425). East Lansing, MI: Michigan State University.
69. Donald Getz and Stephen J.page (2008), Event Studies: Theory, research and policy for planned events, Butterworth-Heinemann Publisher (Trang 42)
70. Edvi Gracia Ardani (Đại họcPodomoro, Jakarta, Indonesia) (2017), The Improtance of the Venue Selection in an Event Organization Case study: Special event Organization Rencontre Alumni Entreprise 1&2, Journal of Tourism, Nxb Universitas Udayana, Indonesia.
71. Fletcher, Donna; Dunn, Julie; Prince, Rosemary (2009), Entry level skills for the event management profession , ICHPER-SD Journal of Research, v4 n1 p52-57.
72. Fredline, E. and Faulkner, B. (2001), Variations in residents' reactions to major motor sport events: why residents perceive the impacts of events differently Event Management, Vol. 7, pp. 115-25.
73. Getz, D. (1991), Festivals, Special Events, and Tourism, New York: Van Nostrand Reinhold.
74. Getz D. (1997), Event Management & Event Tourism, New York: Cognizant Communication Corp.
75. Getz, D. (2008a), The world of planned events, Butterworth-Heinemann, Burlington, MA(Original work published 2007).
76. Getz D. (2nd 2005), Event Management & Event Tourism, New York: Cognizant Communication Corp.
77. Getz, D. (2008b), Event tourism: definition, evolution, and research), Journal of Tourism, Vol. 29 No. 3, pp. 403-28.
78. Getz, Donald ; Page, Stephen J.(2016), Progress and prospects for event tourism research, Tourism Management, Vol.52, pp.593-631.
79. Getz, Donald (2008), Event tourism: Definition, evolution, and research, Tourism Management, Vol.29(3), pp.403-428.
80. Getz, Donald (1993), Leisure and tourism events: Management and organization manual by David Watt Longman, Harlow, UK, Tourism Management, , Vol.14(6), pp.490-491.
81. Goldblatt, J.Jeff. (1990), Special Events: The Art and Science of Celebration, Wiley, New Jersey.
82. Goldblatt, J. Jeff. (2000), Special Events - Best Practices in Modern Event Management, CSEP, U.S.A.
83. Goldblatt, J. Jeff. (2002, 3rd ed.), Special Events: Twentyfirst Century Global Event Management, New York: John Wiley & Sons, Inc.
84. Green, B.C. (2001), Leveraging subculture and identity to promote sport, Sport Management Review, Vol. 4, pp. 1-20.
85. Gwinner, K.P. (1997). A model of image creation and image transfer in event sponsorship, International Marketing Review, 14 (3), 145-158.
86. Hall, Colin M. (1989), Hallmark Events and the Planning Process: The Planning and Evaluation of Hallmark Events, eds G.J.Syme, D.M.Fenton & W.S.Mueller, Avebury, Aldershot.
87. .I.Pirojnik (1985), Основы географии туризма и экскурсионного обслуживания, NXB Đại họcTH Misk.
88. Jago, Leo Kenneth (1997), Special events and tourism behavior: a conceptualisation and an empirical analysis from a value perspective, Thesis of the degree of Doctor of Philosophy, Victoria University.
89. Juldy Aleen (2000), Event Planning, John Wily & Sons Canada Ltd., OnTairo.
90. Julia Rutherford Silvers ” (2004), Professional Event Coordination Sourcebooks
Publisher.
91. Kennedy, Joy C.(2011), How to plan a special event to promote the library, Journal of Hospital Librarianship Management, Vol.11(3), p.261-268.