Kỹ năng làm việc độc lập
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 3 | 0,8 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 3 | 0,8 | 3 | 10,7 | 2 | 8,7 |
Trung bình | 52 | 14,6 | 11 | 39,3 | 9 | 39,1 |
Khá | 172 | 48,5 | 10 | 35,7 | 10 | 43,5 |
Tốt | 125 | 35,2 | 4 | 14,3 | 2 | 8,7 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phân Tích Số Liệu Phỏng Vấn Cán Bộ Quản Lý Và Chuyên Gia Về Nnl Lĩnh Vực Quản Lý Tài Nguyên , Môi Trường Biển Hàn Quốc
- Kết Quả Phân Tích Số Liệu Phỏng Vấn Nnl; Cán Bộ Quản Lý Và Chuyên Gia Về Nnl Lĩnh Vực Quản Lý Tài Nguyên, Môi Trường Biển Việt Nam (Sd Phần
- Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực của Hàn Quốc trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển, bài học cho Việt Nam - 29
- Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực của Hàn Quốc trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển, bài học cho Việt Nam - 31
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
Kỹ năng giao tiếp
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 1 | 0,3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 6 | 1,7 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 40 | 11,3 | 8 | 28,6 | 7 | 30,4 |
Khá | 158 | 44,5 | 17 | 60,7 | 14 | 60,9 |
Tốt | 150 | 42,3 | 3 | 10,7 | 2 | 8,7 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Kỹ năng nắm bắt thông tin phục vụ quản lý tổng hợp về biển và hải đảo
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 1 | 0,3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 10 | 2,8 | 1 | 3,6 | 2 | 8,7 |
Trung bình | 45 | 12,7 | 15 | 53,6 | 9 | 39,1 |
Khá | 150 | 42,3 | 9 | 32,1 | 10 | 43,5 |
Tốt | 149 | 42 | 3 | 10,7 | 2 | 8,7 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Câu 6: Đánh giá về văn hóa nghề của nguồn nhân lực lĩnh vực quản lý tổng hợp về biển và hải đảo
Ý thức tự giác thực hiện nhiệm vụ
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 2 | 0,6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 14 | 3,9 | 1 | 3,6 | 0 | 0 |
Trung bình | 52 | 14,6 | 9 | 32,1 | 4 | 17,4 |
Khá | 147 | 41,4 | 12 | 42,9 | 13 | 56,5 |
Tốt | 140 | 39,4 | 6 | 21,4 | 6 | 26,1 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Tinh thần hợp tác trong công việc
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 8 | 2,3 | 0 | 0 | 1 | 4,3 |
Trung bình | 33 | 9,3 | 13 | 46,4 | 10 | 43,5 |
Khá | 131 | 36,9 | 10 | 35,7 | 9 | 39,1 |
Tốt | 183 | 51,5 | 5 | 17,9 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Ứng xử có văn hóa trong công việc
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 3 | 0,8 | 1 | 3,6 | 0 | 0 |
Trung bình | 22 | 6,2 | 6 | 21,4 | 7 | 30,4 |
Khá | 113 | 31,8 | 17 | 60,7 | 11 | 47,8 |
Tốt | 217 | 61,1 | 4 | 14,3 | 5 | 21,7 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Tinh thần đoàn kết, hợp tác giúp đỡ đồng nghiệp cùng tiến bộ
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 3 | 0,8 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 24 | 6,8 | 5 | 17,9 | 8 | 34,8 |
Khá | 113 | 31,8 | 19 | 67,9 | 12 | 52,2 |
Tốt | 215 | 60,6 | 4 | 14,3 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Mức độ nhiệt tình, say mê trong công việc
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 5 | 1,4 | 2 | 7,1 | 1 | 4,3 |
Trung bình | 34 | 9,6 | 10 | 35,7 | 9 | 39,1 |
Khá | 134 | 37,7 | 13 | 46,4 | 10 | 43,5 |
Tốt | 182 | 51,3 | 3 | 10,7 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Tinh thần trách nhiệm và ý thức bảo vệ tài nguyên, môi trường biển
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 2 | 0,6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 5 | 1,4 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 54 | 15,2 | 12 | 42,9 | 7 | 30,4 |
Khá | 141 | 39,7 | 12 | 42,9 | 13 | 56,5 |
Tốt | 153 | 43,1 | 4 | 14,3 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Câu 7: Đánh giá về công tác thu hút, tuyển dụng, sử dụng NNL lĩnh vực quản lý tổng hợp về biển và hải đảo
Chính sách tuyển dụng công khai, tạo cơ hội bình đẳng cho mọi đối tượng
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 13 | 3,7 | 0 | 0 | 1 | 4,3 |
Yếu | 34 | 9,6 | 1 | 3,6 | 3 | 13 |
Trung bình | 121 | 43,1 | 14 | 50 | 5 | 21,7 |
Khá | 120 | 33,8 | 8 | 28,6 | 8 | 34,8 |
Tốt | 67 | 18,9 | 5 | 17,9 | 6 | 26,1 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Chính sách đãi ngộ hấp dẫn đối với những người có trình độ chuyên môn kỹ thuật, kỹ năng nghề cao, năng lực sáng tạo
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 10 | 2,8 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 31 | 8,7 | 5 | 17,9 | 4 | 17,4 |
Trung bình | 120 | 33,8 | 19 | 67,9 | 12 | 52,2 |
Khá | 125 | 35,2 | 1 | 3,6 | 4 | 17,4 |
Tốt | 69 | 19,4 | 3 | 10,7 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Môi trường làm việc tạo điều kiện phát huy năng lực sáng tạo của cá nhân và tập thể
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 9 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 24 | 6,8 | 2 | 7,1 | 5 | 21,7 |
Trung bình | 121 | 34,1 | 19 | 67,9 | 12 | 52,2 |
Khá | 138 | 38,9 | 4 | 14,3 | 3 | 13 |
Tốt | 63 | 17,7 | 3 | 10,7 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Công việc được bố trí phù hợp với chuyên môn
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 5 | 1,4 | 1 | 3,6 | 0 | 0 |
Yếu | 21 | 5,9 | 5 | 17,9 | 2 | 8,7 |
Trung bình | 114 | 32,1 | 15 | 53,6 | 8 | 34,8 |
Khá | 149 | 42 | 4 | 14,3 | 10 | 43,5 |
Tốt | 66 | 18,6 | 3 | 10,7 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Giao công việc phù hợp có điều kiện phát huy tính sáng tạo
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 8 | 2,3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 23 | 6,5 | 6 | 21,4 | 2 | 8,7 |
Trung bình | 120 | 33,8 | 15 | 53,6 | 13 | 56,5 |
Khá | 146 | 41,1 | 4 | 14,3 | 5 | 21,7 |
Tốt | 58 | 16,3 | 3 | 10,7 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Tạo điều kiện tốt để người lao động có cơ hội thể hiện năng lực, trình độ của bản thân
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 11 | 3,1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 19 | 5,4 | 4 | 14,3 | 2 | 8,7 |
Trung bình | 116 | 32,7 | 15 | 53,6 | 13 | 56,5 |
Khá | 152 | 42,8 | 5 | 17,9 | 4 | 17,4 |
Tốt | 57 | 16,1 | 4 | 14,3 | 4 | 17,4 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Gia tăng khả năng tiếp cận nhiệm vụ quan trọng
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 11 | 3,1 | 0 | 0 | 1 | 4,3 |
Yếu | 22 | 6,2 | 4 | 14,3 | 2 | 8,7 |
Trung bình | 102 | 28,7 | 14 | 50 | 13 | 56,5 |
Khá | 156 | 43,9 | 7 | 25 | 4 | 17,4 |
Tốt | 64 | 18 | 3 | 10,7 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Câu 8: Đánh giá về công tác đào tạo và thăng tiến NNL lĩnh vực quản lý tổng hợp về biển và hải đảo
Đã chú trọng đến công tác đào tạo, bồi dưỡng
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 10 | 2,8 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 16 | 4,5 | 4 | 14,3 | 1 | 4,3 |
Trung bình | 116 | 32,7 | 12 | 42,9 | 7 | 30,4 |
Khá | 161 | 45,4 | 7 | 25 | 10 | 43,5 |
Tốt | 52 | 14,6 | 5 | 17,9 | 5 | 21,7 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Đã tạo điều kiện học tập nâng cao trình độ ở trong nước/nước ngoài
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Yếu | 7 | 25 | 4 | 17,4 | ||
Trung bình | 12 | 42,9 | 6 | 26,1 | ||
Khá | 4 | 14,3 | 11 | 47,8 | ||
Tốt | 5 | 17,0 | 2 | 8,7 | ||
Tổng cộng | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Các chương trình đào tạo nội bộ/ đào tạo bên ngoài đảm bảo chất lượng
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Yếu | 3 | 10,7 | 0 | 0 | ||
Trung bình | 14 | 50 | 10 | 43,5 | ||
Khá | 6 | 21,4 | 11 | 47,8 | ||
Tốt | 5 | 17,9 | 2 | 8,7 | ||
Tổng cộng | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Người có trình độ chuyên môn cao được trọng dụng
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 7 | 2,0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 23 | 6,5 | 4 | 14,3 | 1 | 4,3 |
Trung bình | 107 | 30,1 | 13 | 46,4 | 11 | 47,8 |
Khá | 154 | 43,4 | 8 | 28,6 | 8 | 34,8 |
Tốt | 64 | 18 | 3 | 10,7 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Cơ quan có chính sách thăng tiến rò ràng, công khai
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 14 | 3,9 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 26 | 7,3 | 3 | 10,7 | 2 | 8,7 |
Trung bình | 96 | 27 | 14 | 50 | 9 | 39,1 |
Khá | 169 | 47,6 | 8 | 28,6 | 9 | 39,1 |
Tốt | 50 | 14,1 | 3 | 10,7 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Câu 9: Ý kiến đánh giá về công tác đánh giá NNL lĩnh vực quản lý tổng hợp biển và hải đảo
Việc đánh giá thực hiện thường xuyên
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 8 | 2,3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 22 | 6,2 | 1 | 3,6 | 0 | 0 |
Trung bình | 94 | 26,5 | 14 | 50 | 8 | 34,8 |
Khá | 161 | 45,4 | 10 | 35,7 | 12 | 52,2 |
Tốt | 70 | 19,7 | 3 | 10,7 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Đánh giá dân chủ, khách quan
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 10 | 2,8 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 25 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 91 | 25,6 | 17 | 60,7 | 10 | 43,5 |
Khá | 157 | 44,2 | 8 | 28,3 | 10 | 43,5 |
Tốt | 72 | 20,3 | 3 | 10,7 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Kết quả đánh giá tốt được sử dụng để xét khen thưởng, quy hoạch, đào tạo
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 10 | 2,8 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 24 | 6,8 | 4 | 14,3 | 0 | 0 |
Trung bình | 95 | 26,8 | 10 | 35,7 | 10 | 43,5 |
Khá | 155 | 43,7 | 10 | 35,7 | 10 | 43,5 |
Tốt | 71 | 20 | 4 | 14,3 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |