Tổng cộng
Chính sách khen thưởng được quan tâm thường xuyên và đúng quy định
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 5 | 41,7 | 8 | 42,1 |
Khá | 5 | 41,7 | 6 | 31,6 |
Tốt | 2 | 16,7 | 5 | 26,3 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Kiểm Định Thang Đo Bằng Hệ Số Tin Cậy Cronbach’S Alpha
- So Sánh Diễn Biến Phát Triển Cơ Quan Quản Lý Nhà Nước Về Biển Ở Cấp Trung Ương Của Việt Nam Và Hàn Quốc Qua Các Thời Kỳ
- Kết Quả Phân Tích Số Liệu Phỏng Vấn Cán Bộ Quản Lý Và Chuyên Gia Về Nnl Lĩnh Vực Quản Lý Tài Nguyên , Môi Trường Biển Hàn Quốc
- Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực của Hàn Quốc trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển, bài học cho Việt Nam - 29
- Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực của Hàn Quốc trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển, bài học cho Việt Nam - 30
- Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực của Hàn Quốc trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển, bài học cho Việt Nam - 31
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
Thu nhập trong lĩnh vực tài nguyên, môi trường biển tương xứng với các lĩnh vực khác
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 3 | 25 | 3 | 15,8 |
Khá | 8 | 66,7 | 15 | 78,9 |
Tốt | 1 | 8,3 | 1 | 5,3 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Các khoản phụ cấp thực hiện đầy đủ theo quy định
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 0 | 0 | 1 | 5,3 |
Khá | 6 | 50 | 9 | 47,4 |
Tốt | 6 | 50 | 9 | 47,4 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Người lao động được hưởng chế độ phụ cấp đặc thù lĩnh vực TNMT biển
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 2 | 16,7 | 1 | 5,3 |
Khá | 9 | 75 | 16 | 84,2 |
Tốt | 1 | 8,3 | 2 | 10,5 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Thu nhập từ lương, thưởng đảm bảo cho cuộc sống
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 1 | 8,3 | 1 | 5,3 |
Khá | 8 | 66,7 | 12 | 63,2 |
Tốt | 3 | 25 | 6 | 31,6 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Cơ quan có chính sách phúc lợi rò ràng, người lao động được thăm hỏi động viên kịp thời
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 3 | 25 | 4 | 21,1 |
Khá | 8 | 66,7 | 12 | 63,2 |
Tốt | 1 | 8,3 | 3 | 15,8 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Người lao động được tham gia và thực hiện đầy đủ BHXH, BHYT, BH thất nghiệp
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 0 | 0 | 0 | 0 |
Khá | 4 | 33,3 | 7 | 36,8 |
8 | 66,7 | 12 | 63,2 | |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Tốt
Người lao động được hỗ trợ nhà ở, đi lại và phụ cấp khác
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 0 | 0 | 0 | 0 |
Khá | 9 | 75 | 14 | 73,7 |
Tốt | 3 | 25 | 5 | 26,3 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Câu 7: Ý kiến về kinh nghiệm thành công trong phát triển nguồn nhân lực lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển Hàn Quốc
Số lượng nguồn nhân lực lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển phù hợp
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 2 | 16,7 | 4 | 21,1 |
Khá | 7 | 58,3 | 10 | 52,6 |
Tốt | 3 | 25 | 5 | 26,3 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Chất lượng nguồn nhân lực lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển đáp ứng yêu cầu
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 0 | 0 | 0 | 0 |
Khá | 9 | 75 | 13 | 68,4 |
Tốt | 3 | 25 | 6 | 31,6 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Cơ cấu nguồn nhân lực lĩnh vực quản lý quản lý tài nguyên, môi trường biển hợp lý
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
0 | 0 | 0 | 0 | |
Trung bình | 3 | 25 | 4 | 21,1 |
Khá | 6 | 50 | 11 | 57,9 |
Tốt | 3 | 25 | 4 | 21,1 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Yếu
Chiến lược phát triển nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu thực hiện chiến lược phát triển lĩnh vực quản lý tài nguyên môi trường biển
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 3 | 25 | 4 | 21,1 |
Khá | 8 | 66,7 | 13 | 68,4 |
Tốt | 1 | 8,3 | 2 | 10,5 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Có chính sách tuyển dụng, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao vào lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 2 | 16,7 | 2 | 10,5 |
Khá | 8 | 66,7 | 13 | 68,4 |
Tốt | 2 | 16,7 | 4 | 21,1 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Có chính sách bố trí, sắp xếp, sử dụng, tạo môi trường làm việc và đánh giá nguồn nhân lực hợp lý
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 7 | 58,3 | 9 | 47,4 |
Khá | 3 | 25 | 5 | 26,3 |
Tốt | 2 | 17,7 | 5 | 26,3 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Có chính sách đào tạo, nuôi dưỡng nguồn nhân lực
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia |
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 6 | 50 | 7 | 36,8 |
Khá | 2 | 16,7 | 3 | 15,8 |
Tốt | 4 | 33,3 | 9 | 47,4 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Có chính sách tạo động lực phát triển nguồn nhân lực
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 3 | 25 | 4 | 21,1 |
Khá | 7 | 58,3 | 11 | 57,9 |
Tốt | 2 | 16,7 | 4 | 21,1 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Câu 8: Ý kiến về những hạn chế cần khắc phục trong phát triển nguồn nhân lực lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển Hàn Quốc
Về số lượng nguồn nhân lực lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 2 | 16,7 | 3 | 15,8 |
Yếu | 0 | 0 | 1 | 5,3 |
Trung bình | 6 | 50 | 8 | 42,1 |
Khá | 1 | 8,3 | 2 | 10,5 |
Tốt | 3 | 25 | 5 | 26,3 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Về chất lương nguồn nhân lực lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 3 | 25 | 5 | 26,3 |
Trung bình | 3 | 25 | 3 | 15,8 |
Khá | 5 | 41,7 | 7 | 36,8 |
Tốt | 1 | 8,3 | 4 | 21,1 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Về cơ cấu nguồn nhân lực lĩnh vực quản lý quản lý tài nguyên, môi trường biển
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 3 | 25 | 5 | 26,3 |
Trung bình | 7 | 58,3 | 8 | 42,1 |
Khá | 1 | 8,3 | 4 | 21,1 |
Tốt | 1 | 8,3 | 2 | 10,5 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Về chính sách tuyển dụng, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao vào lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 3 | 25 | 5 | 26,3 |
Trung bình | 4 | 33,3 | 6 | 31,6 |
Khá | 4 | 33,3 | 6 | 31,6 |
Tốt | 1 | 8,3 | 2 | 10,5 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Về công tác bố trí, sắp xếp, sử dụng, tạo môi trường làm việc và đánh giá nguồn nhân lực
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 3 | 25 | 5 | 26,3 |
Trung bình | 3 | 25 | 3 | 15,8 |
Khá | 5 | 41,7 | 9 | 47,4 |
Tốt | 1 | 8,3 | 2 | 10,5 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Về chính sách đào tạo, nuôi dưỡng nguồn nhân lực
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 8 | 66,7 | 10 | 52,6 |
3 | 25 | 5 | 26,3 | |
Tốt | 1 | 8,3 | 4 | 21,1 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Khá
Về chính sách tạo động lực phát triển nguồn nhân lực
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 4 | 33,3 | 6 | 31,6 |
Khá | 7 | 58,3 | 11 | 57,9 |
Tốt | 1 | 8,3 | 2 | 10,5 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Phụ lục 10.2. Kết quả phân tích số liệu phỏng vấn NNL; cán bộ quản lý và chuyên gia về NNL lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển Việt Nam (SD phần mềm SPSS 16.0)
Câu 1: Thực trạng phát triển về số lượng, chất lượng và chuyển dịch cơ cấu theo hướng tiến bộ của NNL lĩnh vực lý tài nguyên, môi trường biển
Mức độ đáp ứng yêu cầu về số lượng của NNL lĩnh vực quản lý TNMT biển hiện nay
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 1 | 3,6 | 0 | 0 |
Yếu | 3 | 10,7 | 1 | 4,3 |
Trung bình | 16 | 57,1 | 16 | 69,6 |
Khá | 5 | 17,9 | 4 | 17,4 |
Tốt | 3 | 10,7 | 2 | 8,7 |
Tổng cộng | 28 | 100% | 23 | 100% |
Mức độ đáp ứng yêu cầu về chất lượng NNL lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 1 | 3,6 | 0 | 0 |
Yếu | 4 | 14,3 | 2 | 8,7 |
Trung bình | 17 | 60,7 | 15 | 65,2 |
Khá | 4 | 14,3 | 5 | 21,7 |
Tốt | 2 | 7,1 | 1 | 4,3 |
Tổng cộng | 28 | 100% | 23 | 100% |
Mức độ phù hợp về cơ cấu nguồn nhân lực lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 2 | 7,1 | 0 | 0 |
Yếu | 2 | 7,1 | 5 | 21,7 |
Trung bình | 15 | 53,6 | 10 | 43,5 |
Khá | 7 | 25 | 5 | 21,7 |
Tốt | 2 | 7,1 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 28 | 100% | 23 | 100% |