Việc đánh giá giúp cá nhân hoàn thiện năng lực chuyên môn, kinh nghiệm
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 9 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 21 | 5,9 | 1 | 3,6 | 0 | 0 |
Trung bình | 81 | 22,8 | 19 | 67,9 | 12 | 52,2 |
Khá | 172 | 48,5 | 5 | 17,9 | 8 | 34,8 |
Tốt | 72 | 20,3 | 3 | 10,7 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phân Tích Số Liệu Phỏng Vấn Nnl; Cán Bộ Quản Lý Và Chuyên Gia Về Nnl Lĩnh Vực Quản Lý Tài Nguyên, Môi Trường Biển Việt Nam (Sd Phần
- Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực của Hàn Quốc trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển, bài học cho Việt Nam - 29
- Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực của Hàn Quốc trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển, bài học cho Việt Nam - 30
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
Đánh giá sát với nhiệm vụ và kết quả thực hiện công việc (% mức độ hoàn thành)
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 13 | 3,7 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 27 | 7,6 | 4 | 14,3 | 0 | 0 |
Trung bình | 87 | 24,5 | 11 | 39,3 | 11 | 47,8 |
Khá | 144 | 40,6 | 12 | 42,9 | 11 | 47,8 |
Tốt | 84 | 23,7 | 1 | 3,6 | 1 | 4,3 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Câu 10: Ý kiến đánh giá của mình về điều kiện làm việc của NNL lĩnh vực quản lý tổng hợp về biển và hải đảo
Môi trường làm việc sạch sẽ, đẹp và đảm bảo vệ sinh
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 11 | 3,1 | 1 | 3,6 | 0 | 0 |
Yếu | 23 | 6,5 | 3 | 10,7 | 1 | 4,3 |
Trung bình | 90 | 25,4 | 8 | 28,6 | 13 | 56,5 |
Khá | 152 | 42,8 | 9 | 32,1 | 5 | 21,7 |
Tốt | 79 | 22,3 | 7 | 25 | 4 | 17,4 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Người lao động được cung cấp đầy đủ trang thiết bị phục vụ cho công việc
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 8 | 2,3 | 1 | 3,6 | 0 | 0 |
Yếu | 16 | 4,5 | 8 | 28,6 | 6 | 26,1 |
Trung bình | 86 | 24,2 | 6 | 21,4 | 9 | 39,1 |
Khá | 144 | 40,6 | 10 | 35,7 | 5 | 21,7 |
Tốt | 101 | 28,5 | 3 | 10,7 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Điều kiện làm việc đảm bảo an toàn
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 13 | 3,7 | 1 | 3,6 | 0 | 0 |
Yếu | 13 | 3,7 | 3 | 10,7 | 0 | 0 |
Trung bình | 83 | 23,4 | 9 | 32,1 | 15 | 65,2 |
Khá | 156 | 43,9 | 8 | 28,6 | 3 | 13 |
Tốt | 90 | 25,4 | 7 | 25 | 5 | 21,7 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Người lao động được bố trí thời gian làm việc, nghỉ ngơi hợp lý
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 16 | 4,5 | 1 | 3,6 | 0 | 0 |
Yếu | 28 | 7,9 | 2 | 7,1 | 1 | 4,3 |
Trung bình | 118 | 33,2 | 10 | 35,7 | 14 | 60,9 |
Khá | 131 | 36,9 | 7 | 25 | 3 | 13 |
Tốt | 62 | 17,5 | 8 | 28,6 | 5 | 21,7 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Câu 11: Ý kiến đánh giá về tiền lương, thưởng, phúc lợi cho NNL lĩnh vực quản lý tổng hợp về biển và hải đảo
Lương phù hợp với trình độ và sự đóng góp
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 30 | 8,5 | 2 | 7,1 | 0 | 0 |
Yếu | 49 | 13,8 | 8 | 28,6 | 8 | 34,8 |
Trung bình | 159 | 44,8 | 15 | 53,6 | 11 | 47,8 |
Khá | 88 | 24,8 | 0 | 0 | 1 | 4,3 |
Tốt | 29 | 8,2 | 3 | 10,7 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Chính sách tiền lương, thưởng và phụ cấp công bằng, thỏa đáng
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 21 | 5,9 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 38 | 10,7 | 7 | 25 | 6 | 26,1 |
Trung bình | 136 | 38,3 | 16 | 57,1 | 12 | 52,2 |
Khá | 122 | 34,4 | 2 | 7,1 | 2 | 8,7 |
Tốt | 38 | 10,7 | 3 | 10,7 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Chính sách khen thưởng ghi nhận, đề cao đóng góp cá nhân
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 27 | 7,6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 54 | 15,2 | 8 | 28,6 | 2 | 8,7 |
Trung bình | 139 | 39,2 | 12 | 42,9 | 13 | 56,5 |
Khá | 96 | 27 | 5 | 17,9 | 4 | 17,4 |
Tốt | 39 | 11 | 3 | 10,7 | 4 | 17,4 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Chính sách khen thưởng được quan tâm thường xuyên và đúng quy định
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 15 | 4,2 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 35 | 9,9 | 5 | 17,9 | 4 | 17,4 |
Trung bình | 136 | 38,3 | 8 | 28,6 | 9 | 39,1 |
Khá | 121 | 34,1 | 12 | 42,9 | 7 | 30,4 |
Tốt | 48 | 13,5 | 3 | 10,7 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Thu nhập trong lĩnh vực tài nguyên, môi trường biển tương xứng với các lĩnh vực khác
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 17 | 4,8 | 4 | 14,3 | 1 | 4,3 |
Yếu | 40 | 11,3 | 13 | 46,4 | 8 | 34,8 |
Trung bình | 137 | 38,6 | 5 | 17,9 | 10 | 43,5 |
Khá | 106 | 29,9 | 3 | 10,7 | 1 | 4,3 |
Tốt | 55 | 15,5 | 3 | 10,7 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Các khoản phụ cấp thực hiện đầy đủ theo quy định
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 35 | 9,5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 62 | 17,5 | 1 | 3,6 | 1 | 4,3 |
Trung bình | 124 | 34,9 | 8 | 28,6 | 8 | 34,8 |
Khá | 82 | 23,1 | 14 | 50 | 10 | 43,5 |
Tốt | 52 | 14,6 | 5 | 17,9 | 4 | 17,4 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Người lao động được hưởng chế độ phụ cấp đặc thù lĩnh vực tài nguyên, môi trường biển
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 33 | 9,3 | 4 | 14,3 | 1 | 4,3 |
Yếu | 63 | 17,7 | 13 | 46,4 | 2 | 8,7 |
Trung bình | 117 | 33 | 5 | 17,9 | 13 | 56,5 |
Khá | 91 | 25,6 | 3 | 10,7 | 3 | 13 |
Tốt | 51 | 14,4 | 3 | 10,7 | 4 | 17,4 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Thu nhập từ lương, thưởng đảm bảo cho cuộc sống
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 30 | 8,5 | 4 | 14,3 | 2 | 8,7 |
Yếu | 50 | 14,1 | 16 | 57,1 | 8 | 34,8 |
Trung bình | 114 | 32,1 | 5 | 17,9 | 9 | 39,1 |
Khá | 97 | 27,3 | 1 | 3,6 | 1 | 4,3 |
Tốt | 64 | 18 | 2 | 7,1 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Cơ quan có chính sách phúc lợi rò ràng, người lao động được thăm hỏi động viên kịp thời khi có hiếu, hỉ
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 11 | 3,1 | 1 | 3,6 | 1 | 4,3 |
Yếu | 22 | 6,2 | 2 | 7,1 | 3 | 13 |
Trung bình | 119 | 33,5 | 8 | 28,6 | 8 | 34,8 |
Khá | 133 | 37,5 | 13 | 46,4 | 8 | 34,8 |
Tốt | 70 | 19,7 | 4 | 14,3 | 3 | 13 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Người lao động được tham gia và thực hiện đầy đủ BHXH, BHYT, BH thất nghiệp
Người lao động | Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | ||||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 3 | 0,8 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 3 | 0,8 | 0 | 0 | 1 | 4,3 |
Trung bình | 73 | 20,6 | 4 | 14,3 | 3 | 13 |
Khá | 107 | 30,1 | 14 | 50 | 14 | 60,9 |
Tốt | 169 | 47,6 | 10 | 35,7 | 5 | 21,7 |
Tổng cộng | 355 | 100% | 28 | 100% | 23 | 100% |
Câu 12. Ý kiến đánh giá về mức độ thỏa mãn công việc của người lao động Yêu thích công việc hiện tại
Người lao động | ||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 9 | 2,5 |
Yếu | 8 | 2,3 |
Trung bình | 134 | 37,7 |
Khá | 130 | 36,6 |
Tốt | 74 | 20,8 |
Tổng cộng | 355 | 100% |
Luôn cảm thấy thoải mái khi làm việc tại cơ quan
Người lao động | ||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 9 | 2,5 |
Yếu | 8 | 2,3 |
Trung bình | 135 | 38 |
Khá | 142 | 40 |
Tốt | 61 | 17,2 |
Tổng cộng | 355 | 100% |
Tiếp tục làm việc lâu dài tại cơ quan
Người lao động | ||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 90 | 25,4 |
Yếu | 34 | 9,6 |
Trung bình | 141 | 39,7 |
55 | 15,5 | |
Tốt | 35 | 9,9 |
Tổng cộng | 355 | 100% |
Khá
Mức độ đáp ứng của nguồn nhân lực với lĩnh vực quản lý tổng hợp về biển và hải đảo
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 4 | 14,3 | 3 | 13 |
Trung bình | 17 | 60,7 | 13 | 56,5 |
Khá | 4 | 14,3 | 3 | 13 |
Tốt | 3 | 10,7 | 4 | 17,4 |
Tổng cộng | 28 | 100% | 23 | 100% |
Mức độ đáp ứng yêu cầu của cơ quan/tổ chưc đối với nguồn nhân lực
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 1 | 3,6 | 1 | 4,3 |
Trung bình | 21 | 75 | 16 | 69,6 |
Khá | 3 | 10,7 | 2 | 8,7 |
Tốt | 3 | 10,7 | 4 | 17,4 |
Tổng cộng | 28 | 100% | 23 | 100% |
Đánh giá chung khả năng làm việc của nguồn nhân lực