103. Uzma Syed et al (2006), "Immediate and Early Postnatal Care for Mothers and Newborns in Rural Bangladesh", J Health Population Nutrition. 24 (4), pp. 508-518.
104. Vach T H (2003), "Baseline Survey on Provision and Usage of Reproductive Health Services in 12 UNFPA Provinces", UNFPA, pp. 9-43.
105. Wali Mohammad Wyar (2009), "Factors Afecting ANC Utilization in Afghanistan", 3rd International Conference on Reproductive Health and Social Sciences Research, pp. 249-257.
106. Wandaningsih (1986), Antenatal care in maternal health care services a study of a hospital and a health center in Bangkok, Thesis Master of Public Health, Faculty of Graduate Studies, Mahidol University, Bangkok.
107. Warren C & Liambila W (2004), Approaches to providing quality maternal care in Kenya, Safe Motherhood Demonstration Project Western Province, Ministry of Health, Kenya and University of Nairobi, Kenya.
108. WHO (1987), Report of the International Safe Motherhood Conference. Nairobi, Kenya.
109. WHO (1994), Implementing Safe Motherhood in Countries, Mother-Baby Package, Geneva.
110. WHO (1996), Neonatal and Perinatal Mortality, Country, Regional and Global Estimates, A Listing of Available Information, Geneva.
111. WHO (2008), 10 Facts on Maternal Health, Fact File, Wold Health Organization.
112. WHO, UNFPA & UNICEF (1999), Women friendly health service: Experience in maternal care, Mexico city.
113. WHO & UNICEF (1996), Revised 1990 Estimates of Maternal Mortality, Geneva.
114. World Health Organisation (1992), Women's Health: across age and frontier, The Chicago manual of style, pp. 62.
115. World Health Organization (1992), Women's health and human rights: Monitoring the implementation of CEDAW, Geneva, pp. 10.
116. World Health Organization (1997), The thermal protection of the newborn: a practical guide, WHO/RHT/MSM/97.2, Geneva.
117. World Health Organization (2001), The work of WHO in the Western Pacific region 1 July 2000 -30 June 2001 Fifty-second Regional Office for the Western Pacific, Manila, Philippines.
118. World Health Organization (2005), The world health report 2005-make every mother and child count.
119. World Health Organization & UNICEF (2003), Antenatal Care in Developing Countries: Promises, achievements and apportunities, An analysis of trends levels and differentials 1990-2001.
120. Wu Z & Viisainen K et al (2008), "Maternal care in rural China: a case study from Anhui province.", BMC Health Serv Res. (8), pp. 55.
121. Ye Y & Yoshida et al (2010), "Factors affecting the utilization of antenatal care services among women in Kham District, Xiengkhouang province, Lao PDR", Nagoya J. Med. Sci. 72 (1-2), pp. 23-33.
P Ụ LỤC
Phụ lục 1. P ẾU Đ ỀU TRA ĐÃ OÀN T ỆN
P ẾU Đ ỀU TRA CƠ BẢN
K ẾN T ỨC VÀ T ỰC ÀN CỦA BÀ MẸ VỀ LÀM MẸ AN TOÀN
Mã số phiếu
Phiếu phỏng vấn phụ nữ đang có con < 2 tuổi
PHẦN A: THÔNG TIN CHUNG
A1. Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................................
A2. Thôn/bản/cụm dân cư: .............................................................................................
A3. Địa hình sinh sống
1. Đồng bằng
2. Miền núi
Tên người phỏng vấn: Chữ ký:
Ngày phỏng vấn:// 2010.
Cán bộ cơ quan nghiên cứu: Ngày giám sát:// 2010.
Chữ ký:
PHẦN B: CÁC T N T N CƠ BẢN VỀ N ƯỜI PHỤ NỮ, Đ ỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI – VĂN ÓA Ộ A ĐÌN
Câu hỏi | Nhóm mã hóa | Mã hóa | |
B1 | Xin chị cho biết năm nay chị bao nhiêu tuổi? (Tính tuổi dương lịch) | Tuổi | |
B2 | Chị là người dân tộc nào? | Lào súng Lào lùm Khác (ghi rõ) | 1 2 3 |
B3 | Chị theo tôn giáo nào? | Phật giáo Công giáo/thiên chúa giáo Tin lành Cao đài Hòa hảo Hồi giáo Không tôn giáo Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 5 6 7 8 |
B4 | Chị đã học hết lớp mấy? | Không biết chữ (Mù chữ) Tiểu học (1-5) THCS (6-9) THPT (10-12) THCN, CĐ, ĐH, sau ĐH Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 5 6 |
B5 | Nghề nghiệp chính hiện nay của chị là gì? (Nghề nghiệp chính là nghề dành nhiều thời gian nhất) | Nông nghiệp Công nhân Công/ viên chức Buôn bán/ dịch vụ Làm thuê/ Nghề tự do Học sinh/ sinh viên Không đi làm (nội trợ/...) Khác (ghi rõ): | 1 2 3 4 5 6 7 8 |
B6 | Tình trạng hôn nhân của chị? | Ở cùng chồng Ly dị Góa Không chồng | 1 2 3 4 |
B7 | Tổng số người trong gia đình? | người | |
B8 | Hiện nay, chị sống cùng với ai? | Sống riêng/ cùng chồng Sống cùng bố/mẹ Sống cùng bố/mẹ chồng Sống cùng anh/chị/em Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ệu Quả Can T Ệp K Ến T Ức Về Lmat Của P Ụ Nữ
- Hiệu Quả Can Thiệp Truyền Thông Kiến Thức Về Chăm Sóc Sau Sinh
- Kiến thức, thực hành về làm mẹ an toàn của phụ nữ có con dưới 2 tuổi và hiệu quả can thiệp truyền thông tại tỉnh Bo Lị Khăm Xa, năm 2010-11 - 19
- Kiến thức, thực hành về làm mẹ an toàn của phụ nữ có con dưới 2 tuổi và hiệu quả can thiệp truyền thông tại tỉnh Bo Lị Khăm Xa, năm 2010-11 - 21
- Kiến thức, thực hành về làm mẹ an toàn của phụ nữ có con dưới 2 tuổi và hiệu quả can thiệp truyền thông tại tỉnh Bo Lị Khăm Xa, năm 2010-11 - 22
- Kiến thức, thực hành về làm mẹ an toàn của phụ nữ có con dưới 2 tuổi và hiệu quả can thiệp truyền thông tại tỉnh Bo Lị Khăm Xa, năm 2010-11 - 23
Xem toàn bộ 190 trang tài liệu này.
Câu hỏi | Nhóm mã hóa | Mã hóa | ||
B9 | Nhà của gia đình chị thuộc loại nào sau đây? (Điều tra viên quan sát và tự điền) | Nhà kiên cố Nhà bán kiên cố Nhà tạm Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 | |
B10 | Gia đình chị có hố xí (nhà vệ sinh) không? Ghi chú: Đi nhờ tính là không có | Có Không | 1 0 => B12 | |
B11 | Nếu có, gia đình chị đang sử dụng loại hố xí/vệ sinh nào? | Hố xí tự hoại/dội nước Hố xí xây hai ngăn/một ngăn Hố xí đào Cầu cá Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 5 | |
B12 | Gia đình chị đang sử dụng nguồn nước nào để: - Nấu ăn? - Tắm giặt, các sinh hoạt khác? (Có thể chọn nhiều phương án trả lời) | Nước máy trong nhà Nước máy công cộng Nước giếng khoan gia đình Nước giếng khoan công cộng Nước giếng đào của gia đình Nước giếng đào công cộng Nước mưa Ao/hồ/sông/suối Nước máng lần Phải mua nước Khác (ghi rõ) | Nấu ăn | Tắm giặt |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 | |||
B13 | Gia đình chị sử dụng nguồn điện nào? (Có thể chọn nhiều phương án trả lời) | Không có điện Điện lưới quốc gia Máy phát điện Điện mặt trời Thủy điện Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 5 6 | |
B14 | Trong gia đình chị có những đồ dùng nào vẫn đang sử dụng được sau đây? (ĐTV hỏi kết hợp với quan sát) | Tivi | 1.Có | 0. Không |
Đầu video/DVD/VCD | 1.Có | 0. Không | ||
Đài/ catset | 1.Có | 0. Không | ||
Truyền hình cáp/chảo | 1.Có | 0. Không | ||
Máy vi tính | 1.Có | 0. Không | ||
Máy giặt | 1.Có | 0. Không | ||
Tủ lạnh/tủ đá | 1.Có | 0. Không | ||
Bình nóng lạnh | 1.Có | 0. Không | ||
Điều hòa nhiệt độ | 1.Có | 0. Không | ||
Bếp ga | 1.Có | 0. Không |
Câu hỏi | Nhóm mã hóa | Mã hóa | ||
Lò vi sóng | 1.Có | 0. Không | ||
Quạt điện | 1.Có | 0. Không | ||
Xe đạp/xe đạp điện | 1.Có | 0. Không | ||
Xe máy | 1.Có | 0. Không | ||
Ô tô | 1.Có | 0. Không | ||
Thuyền/mảng | 1.Có | 0. Không | ||
Máy cày/máy kéo | 1.Có | 0. Không | ||
Máy bơm | 1.Có | 0. Không | ||
Điện thoại cố định | 1.Có | 0. Không | ||
Điện thoại di động | 1.Có | 0. Không | ||
Internet | 1.Có | 0. Không | ||
Khác (ghi rõ)_ | 1.Có | 0. Không | ||
B15 | Xin chị cho biết các nguồn thu nhập của gia đình trong năm qua? (Có thể chọn nhiều phương án trả lời) | Nông nghiệp/vườn Thủ công nghiệp Dịch vụ/ Buôn bán/ Kinh doanh Lương (gồm cả lương hưu) Làm mướn/ Làm thuê Người thân cho/ gửi về Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 5 6 7 | |
B16 | Trong năm vừa qua, đã bao giờ gia đình chị thiếu ăn chưa? | Có,tháng Chưa | 1 0 | |
B17 | Trong năm vừa qua, đã bao giờ gia đình chị phải vay mượn (tiền, gạo…) của người khác để chi tiêu chưa? | Có Chưa | 1 0 | |
B18 | Trong năm qua, gia đình chị có tiết kiệm được tiền không? (Tất cả các khoản tiết kiệm khác đều được quy ra tiền) | Có,Kip Không | 1 0 | |
B19 | Chị hay nói tiếng Lào được không? | Thành thạo Nói khó khăn Không nói được | 1 2 3 | |
B20 | Bình thường chị hay uống rượu, bai không? | Uống Uống nhiều Không uống | 1 2 3 | |
B21 | Chị hay hút thuốc không? | Hút Không hút | 1 2 | |
B22 | Chị có vấn đề sức khỏe gì không trước khi có thai con nhỏ nhất? | Bệnh tim mạch Sốt do viêm khớp Sốt rét Bệnh lao Bệnh tăng huyết áp Bệnh đái đường Bệnh thiếu máu Không có Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
Câu hỏi | Nhóm mã hóa | Mã hóa | |
B23 | Khoảng cách từ nhà chị đến TTYT gần nhất là bao nhiêu? | km | |
B24 | Cách đi từ nhà đến TTYT bằng các phương tiện gì? | Đi bằng ô tô Đi bằng xe máy Đi bằng xe đạp Đi bộ Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 5 |
PHẦN C: TÌNH HÌNH KIẾN THỨC VÀ THỰC HÀNH VỀ LÀM MẸ AN TOÀN
Câu hỏi | Nhóm mã hoá | Mã hoá | Chuyển | |
C1 | Xin chị cho biết hiện nay chị có mấy con còn sống? | Số con Số con trai Số con gái | ||
C2 | Xin chị cho biết chị đã mang thai mấy lần (kể cả hút, sẩy, nạo và lần mang thai này)? | lần | ||
C3 | Trong những lần mang thai vừa qua, chị chủ động thời gian mang thai hay do nhỡ kế hoạch (khi đang dùng BPTT)? | Số lần có thai chủ động_lần Số lần có thai nhỡ KHlần | ||
C4 | Theo chị người phụ nữ khi mang thai có cần thiết phải khám thai không? | Có Không có Không biết | 1 0 99 | 0=>C8 |
C5 | Theo chị, người phụ nữ khi mang thai cần khám thai ít nhất mấy lần? | lần Không biết/ không trả lời | 99 | |
C6 | Theo chị người phụ nữ khi mang thai cần ai khám thai? | Người đỡ đẻ ở thôn Mụ vườn Cán bộ y tế Không biết | 1 2 3 99 | |
C7 | Theo chị người phụ nữ khi mang thai cần khám thai ở đâu? | Tại nhà minh Tai nhà người đỡ đẻ Tại cơ sở y tế không biết | 1 2 3 99 | |
C8 | Trong lần mang thai vừa qua, chị khám thai mấy lần? | lần Không khám Không biết | 0 99 | >0=>C10 |
C9 | Nếu không, tại sao chị không đi khám thai? (Có thể chọn nhiều phương án | Đường xa Không biết phải đi khám thai Không biết nơi khám thai Không có thời gian | Hỏi xong chuyển sang câu |
Câu hỏi | Nhóm mã hoá | Mã hoá | Chuyển | |
trả lời) | Thấy không cần thiết phải khám thai Xấu hổ khi đi khám thai Khác (ghi rõ) | C13 | ||
C10 | Trong lần mang thai vừa qua, chị khám thai ở những thời kỳ nào? | 3 tháng đầu 3 tháng giữa 3 tháng cuối | 1 2 3 | |
C11 | Lần khám thai đầu tiên, chị đi khám thai ở thời kỳ nào? | 3 tháng đầu 3 tháng giữa 3 tháng cuối | 1 2 3 | |
C12 | Lần khám thai gần đây nhất, chị khám ở đâu? | Tư nhân Trạm y tế xã BV huyện BV tỉnh/TW Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 5 | |
C13 | Theo chị, khi người phụ nữ mang thai, có những biểu hiện sức khỏe nào là nguy hiểm đối với họ và thai nhi? (Có thể chọn nhiều phương án trả lời, ĐTV không đọc câu trả lời, chỉ hỏi “còn gì nữa không?”) | Sốt cao Khó thở Đau đầu Chảy máu Phù (sưng ở chân, mặt và bụng) Co giật Đau bụng Không thấy cử động của thai sau tháng thứ 4 đối với con dạ và sau 4,5 tháng đối với con so Khác (ghi rõ) Không biết | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 99 | 99=>C15 |
C14 | Nếu có những dấu hiệu nói trên theo chị người phụ nữ cần làm gì? (Có thể chọn nhiều phương án) | Để tự khỏi, không làm gì cả Tự chữa tại nhà Đến thầy cúng/ thầy lang Đến cơ sở y tế tư nhân Đến cơ sở y tế nhà nước Khác(ghi rõ) Không biết/không trả lời | 1 2 3 4 5 6 99 | |
C15 | Theo chị người phụ nữ khi mang thai có cần thiết phải tiêm phòng uốn ván không? | Có Không Không biết | 1 0 99 |