Câu hỏi | Nhóm mã hoá | Mã hoá | Chuyển | |
C16 | Trong lần có thai vừa qua, chị có tiêm phòng uốn ván không? | Có Không Không biết/ không nhớ | 1 0 99 | 0=>C18 |
C17 | Chị đã tiêm phòng uốn ván mấy lần? | < 2 lần > 2 lần | 1 2 | |
C18 | Theo chị phụ nữ mang thai có cần thiết uống viên sắt không? | Có Không | 1 0 | |
C19 | Trong lần có thai vừa qua, chị có uống viên sắt không? | Có Không Không biết/ không nhớ | 1 0 99 | 0=>C21 99=>C21 |
C20 | Nếu có, uống bao nhiêu tháng? | Số tháng [] Không biết | 99 | |
C21 | Trong lần mang thai vừa qua, chị có phiếu khám thai không? | Có Không Không biết/ Không nhớ | 1 0 99 | |
C22 | Trong lần mang thai vừa qua, chị có phiếu theo dõi sức khỏe bà mẹ tại nhà không? | Có Không Không biết/ Không nhớ | 1 0 99 | |
C23 | Trong lần mang thai vừa qua, chị có nhận được sự giúp đỡ của chồng trong những việc sau không? (Có thể chọn nhiều phương án) | Chia sẻ công việc hằng ngày | 1.Có | 0. Không |
Đưa đi khám thai | 1.Có | 0. Không | ||
Chăm sóc dinh dưỡng | 1.Có | 0. Không | ||
Động viên tinh thần | 1.Có | 0. Không | ||
Hạn chế QHTD khi mang thai | 1.Có | 0. Không | ||
Khác (ghi rõ) | 1.Có | 0. Không | ||
C24 | Theo chị, chồng chị có tìm hiểu thông tin về chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ sơ sinh? | Có Không Không biết/ không nhớ | 1 0 99 | |
C25 | Trong lần mang thai vừa rồi chế độ ăn uống của chị như thế nào? | Ăn bình thường Ăn nhiều hơn bình thường Ăn nhiều chất bổ Thích ăn gì ăn thức ăn đó Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 5 | |
C26 | Ngoài ăn cơm, chị thường những thức ăn gì? (Câu hỏi nhiều lựa chọn) | Chất đạm (Thịt, cá, trứng...) Mỡ (dầu, mỡ) Rau, hoa quả tươi Các nước ngọt Các quả Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hiệu Quả Can Thiệp Truyền Thông Kiến Thức Về Chăm Sóc Sau Sinh
- Kiến thức, thực hành về làm mẹ an toàn của phụ nữ có con dưới 2 tuổi và hiệu quả can thiệp truyền thông tại tỉnh Bo Lị Khăm Xa, năm 2010-11 - 19
- Kiến thức, thực hành về làm mẹ an toàn của phụ nữ có con dưới 2 tuổi và hiệu quả can thiệp truyền thông tại tỉnh Bo Lị Khăm Xa, năm 2010-11 - 20
- Kiến thức, thực hành về làm mẹ an toàn của phụ nữ có con dưới 2 tuổi và hiệu quả can thiệp truyền thông tại tỉnh Bo Lị Khăm Xa, năm 2010-11 - 22
- Kiến thức, thực hành về làm mẹ an toàn của phụ nữ có con dưới 2 tuổi và hiệu quả can thiệp truyền thông tại tỉnh Bo Lị Khăm Xa, năm 2010-11 - 23
Xem toàn bộ 190 trang tài liệu này.
Câu hỏi | Nhóm mã hoá | Mã hoá | Chuyển | |
C27 | Trong lần mang thai vừa rồi chị nghỉ lao động mấy tháng trước khi sinh? | < 1 tháng ≥ 1 tháng Không nghỉ Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 | |
C28 | Công việc lao động của chị trong khi mang thai thường như thế nào? | Lao động bình thường Lao động vừa sức Tránh công việc độc hại, Trong môi trường dầm nước Trong môi trường độc hại Công việc nặng Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 5 6 7 | |
C29 | Theo chị, người phụ nữ và gia đình cần chuẩn bị những gì trước khi đẻ? (Có thể chọn nhiều phương án trả lời, ĐTV không đọc câu trả lời, chỉ hỏi “còn gì nữa không?”) | Chuẩn bị tâm lý/tinh thần Chuẩn bị tã lót, quần áo, khăn...cho cả mẹ và con Chuẩn bị lá cây/thuốc để tắm Dự kiến nơi sẽ đi đẻ Dự kiến mời người hỗ trợ sinh Chuẩn bị phương tiện vận chuyển Chuẩn bị chi phí Chuẩn bị gói đỡ đẻ sạch Khác (ghi rõ) Không biết | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 99 | |
C30 | Theo chị, những dấu hiệu nào là dấu hiệu nguy hiểm cho phụ nữ khi chuyển dạ? (Có thể chọn nhiều phương án trả lời, ĐTV không đọc câu trả lời, chỉ hỏi “còn gì nữa không?”) | Ngôi thai bất thường Sa dây rau Rau không ra trong vòng 30’ sau sinh Đau bụng dữ dội Chảy nhiều máu Sốt Đau đầu, mờ mắt, co giật hoặc ngất xỉu Khác (ghi rõ) Không biết | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 99 | |
C31 | Trong lần sinh gần đây nhất, chị đã sinh cháu tại đâu? | Tại nhà Trạm y tế xã Bệnh viện huyện Bệnh viện tỉnh Bệnh viện TƯ Y tế tư nhân Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 5 6 7 |
Câu hỏi | Nhóm mã hoá | Mã hoá | Chuyển | |
C32 | Ai là người quyết định cuối cùng đưa chị tới sinh tại đây? | Tự quyết định Chồng Bố mẹ Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 | |
C33 | Chị có gặp khó khăn gì trong quá trình đến sinh tại đây? | Có Không | 1 0 | 0=>C35 |
C34 | Nếu có, đó là khó khăn gì? (Có thể chọn nhiều phương án trả lời) | Đường xa Khó tìm kiếm phương tiện vận chuyển Thiếu người chăm sóc Thủ tục chuyển tuyến phức tạp Nơi chuyển đi gây khó khăn Không thống nhất trong gia đình Khó khăn về kinh tế Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 5 6 7 8 | |
C35 | Chị và gia đình đã phải chi tổng cộng hết bao nhiêu tiền cho lần sinh gần đây nhất (tiền đẻ, xét nghiệm, thuốc men, đi lại, bồi dưỡng thầy thuốc .....) (Không nhớ điền 99) | ------------------- Kip Trong đó: Tiền nộp cho CSYT ................ Tiền xét nghiệm........................ Tiền thuốc men ........................ Mua các vật dụng phục vụ sinh đẻ . Tiền đi lại .......................... Tiền mua thức ăn .......................... Tiền bồi dưỡng thầy thuốc và nhân viên y tế........................... | ||
C36 | Chị và gia đình lấy tiền từ đâu để chi cho các khoản chi này? | Có tiền sẵn trong nhà để trả Vay mượn một phần Vay mượn toàn bộ Bán phương tiện sản xuất Bán đồ dùng hoặc tài sản của gia đình Giảm bớt chi tiêu Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 5 6 7 | |
C37 | Trong lần sinh vừa qua, chị đẻ thường, đẻ khó hay phải mổ đẻ hoặc đẻ non? | Đẻ thường Đẻ khó/Chuyển dạ lâu quá 12 giờ mà chưa đẻ Mổ đẻ Đẻ non Không biết/không nhớ | 1 2 3 4 99 |
Câu hỏi | Nhóm mã hoá | Mã hoá | Chuyển | |
C38 | Ai đã đỡ đẻ cho chị ở lần sinh này? | Bác sĩ Y sĩ Nữ hộ sinh Bà mụ vườn Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 5 | |
C39 | Trong lần sinh vừa qua, chị có gặp những vấn đề sau đây không? (Đọc to câu trả lời) | Đẻ khó/chuyển dạ quá 12 giờ chưa đẻ | 1.Có | 0. Không |
Băng huyết (chảy máu nhiều) | 1.Có | 0. Không | ||
Nhiễm khuẩn hậu sản | 1.Có | 0. Không | ||
Sản giật | 1.Có | 0. Không | ||
Uốn ván rốn | 1.Có | 0. Không | ||
Vỡ tử cung | 1.Có | 0. Không | ||
Khác (ghi rõ) | ||||
C40 | Trong lần sinh vừa qua, chị có nhận được sự giúp đỡ của chồng và người trong gia đình những việc sau không? | Đưa /giúp đi sinh Giúp đõ công việc hằng ngày Chuẩn bị thức ăn cho hằng ngày Không quan tâm gì Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 5 | |
C41 | Cân nặng của cháu bé lúc mới sinh? | gram Không nhớ/không biết Không cân | 99 0 | |
C42 | Cháu bé vừa sinh hiện như thế nào? | Sống Tử vong ngay sau khi sinh Tử vong trong 7 ngày sau đẻ Tử vong từ 8 - 28 ngày sau đẻ Tử vong trên 28 ngày sau đẻ | 1 2 3 4 5 | 2-5 =>C44 |
C43 | Cháu bé vừa sinh hiện được bao nhiêu tháng tuổi? | tháng | ||
C44 | Chị có biết cho trẻ bú sớm ngay sau đẻ có tác dụng gì không? | Tốt cho sức khỏe trẻ Tăng tình cảm mẹ con Co hồi tử cung tốt, giảm chạy máu Khác(ghi rõ) | 1 2 3 4 | |
C45 | Cháu bé mới sinh được bú sữa mẹ ngay bao nhiêu lâu sau khi sinh? | Trong vòng 30’sau đẻ Từ 30’ đến 1h Trong vòng ngày đầu Khác(ghi rõ) | 1 2 3 4 |
Câu hỏi | Nhóm mã hoá | Mã hoá | Chuyển | |
C46 | Theo chị, những biểu hiện nào về sức khỏe là nguy hiểm với bà mẹ sau sinh? (Có thể chọn nhiều phương án trả lời) | Chảy máu nhiều Ra dịch âm đạo có mùi hôi Sốt cao kéo dài Đau bụng kéo dài và tăng lên Phù mặt tay, chân hoặc nhìn mờ hoặc đau đầu nhiều Ngất/co giật Khác (ghi rõ) Không biết | 1 2 3 4 5 6 7 99 | |
C47 | Theo chị, thời gian nên cho trẻ bú lần đầu sau khi sinh là khi nào? | Trong vòng 30’sau đẻ Từ 30’ đến 1h Trong vòng ngày đầu Khác(ghi rõ) Không biết/không nhớ | 1 2 3 4 99 | |
C48 | Sau khi sinh, chị có được cán bộ y tế chăm sóc khám lại không? | Có Không | 1 0 | 0=>C51 |
C49 | Nếu được chăm sóc sau sinh, ai là người chăm sóc cho chị? | Cán bộ y tế Nhân viên y tế thôn/bản Bà mụ vườn Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 | |
C50 | Chị được chăm sóc sau sinh vào thời gian nào? | Trong vòng 7 ngày đầu sau sinh Từ 8-28 ngày sau sinh Từ 29-42 ngày sau sinh Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 | |
C51 | Chị nhận được sự chăm sóc và giúp đỡ nào của chồng/người trong gia đình sau khi sinh? (Có thể chọn nhiều phương án trả lời). | Chia sẻ công việc hằng ngày | 1.Có | 0. Không |
Chăm sóc bé | 1.Có | 0. Không | ||
Chăm sóc dinh dưỡng | 1.Có | 0. Không | ||
Động viên tinh thần | 1.Có | 0. Không | ||
Không QHTD trong 42 ngày | 1.Có | 0. Không | ||
Đưa đi khám lại | 1.Có | 0. Không | ||
Khác (ghi rõ) | 1.Có | 0. Không | ||
C52 | Chị đã bao giờ nhận được bất kỳ thông tin nào về chăm sóc phụ nữ sau sinh và trẻ sơ sinh chưa? | Có Không Không biết | 1 0 99 | 0=>C55 99=>C55 |
C53 | Đó là những thông tin gì? (Có thể chọn nhiều phương án trả lời). | Biết về các biến chứng sau đẻ Giữ vệ sinh sau đẻ Dinh dưỡng sau khi sinh Chế độ nghỉ ngơi sau sinh | 1 2 3 4 |
Câu hỏi | Nhóm mã hoá | Mã hoá | Chuyển | |
Tư vấn cho con bú Chăm sóc rốn cho bé Tiêm chủng cho bé Áp dụng KHHGĐ Dinh dưỡng cho trẻ khi ăn dặm Khác (ghi rõ) | 5 6 7 8 9 10 | |||
C54 | Chị biết các thông tin trên từ đâu? (Chọn nhiều phương án trả lời) | Họ hàng/ bạn bè Lãnh đạo thôn/ xã Đoàn thể Nhân viên y tế Báo, tờ rơi Đài, ti vi, internet Cơ quan hiện đang công tác Khác(ghi rõ) | 1 2 3 4 5 6 7 8 | |
C55 | Chị đã bao giờ trao đổi về các thông tin chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh với ai khác chưa? Nếu có, đó là ai? | Chưa từng Có, | 0 1 | |
C56 | Trong lần sau khi sinh vừa rồi chế độ ăn uống của chị như thế nào? | Ăn bình thường Ăn nhiều hơn bình thường Ăn nhiều chất bổ Thích ăn gì ăn thức ăn đó Ăn it hơn bình thường Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 5 6 | |
C57 | Trong lần sau khi sinh vừa rồi chị nghỉ lao động mấy tháng sau khi sinh? | < 1 tháng ≥ 3 tháng Không nghỉ Khác (ghi rõ) | 1 2 3 4 |
Xin chân thành cảm ơn chị!
Phụ lục 2. P ẾU ĐÁN Á ĐÃ OÀN T ỆN
1. Kiến thức:
PHIẾU ĐÁN Á TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP
K ẾN T ỨC VÀ T ỰC ÀN CỦA BÀ MẸ VỀ LÀM MẸ AN TOÀN
Tuổi....................... Nghề nghiệp............................
Dân tộc....................................... Tình trạng kết hôn................................ Mực độ học vấn...........................................
Phân biệt các câu trong phiếu đánh giá từ câu 1 đến câu 26 bằng cách đánh dấu (√) vào cột phù hợp như sau:
1= Không biết, 2= Không chắc chắn, 3= Không đúng, 4= Chính xác, 5= Chính xác hơn
Nội dung | Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Người phụ nữ khi mang thai có cần thiết phải khám thai tại trạm y tế xã/trung tâm y tế/bệnh viện huyện, tỉnh và trung ương | |||||
2 | Người phụ nữ khi mang thai nếu mà không có vấn đề về sức khỏe của mình là không cần thiết phải khám thai | |||||
3 | Múc đích về người phụ cần thiết phải khám thai là để chăm sóc sức khỏe cho thai nghi và làm an toàn cho bà mẹ và trẻ em khi mang thai và đẻ con | |||||
4 | Thường người phụ nữ khi mang thai có cần thiết phải khám thai ít nhất 3 lần tại nơi dịch vụ y tế | |||||
5 | Người phụ nữ khi mang thai có cần thiết phải khám thai trong thời gian tốt nhất là như sau: | |||||
Œ Tháng thứ 4, tháng thứ 6, tháng thứ 8 và tháng thứ 9 | ||||||
Œ Tháng thứ 6 và 7 | ||||||
Œ Chỉ tháng thứ 8 và 9 | ||||||
6 | Người phụ nữ khi mang thai có cần thiết phải ăn uống đủ các món ăn như: glucid, chất đạm (thịch, cá, chứng...) lipid, khoáng vật (khoáng sản), vitamin (các rau, các quả....) và nước... | |||||
7 | Người phụ nữ khi mang thai có cần thiết phải nghỉ ngơi ít nhất 8 tiếng trong một ngày và hằng ngày phải ngủ sau ăn trưa ít nhất khoảng 30 phút và 3 tháng cuối cúng phải nghỉ lao động | |||||
8 | Người phụ nữ khi mang thai có cần thiết phải tránh công việc độc hại và trách công việc nặng | |||||
9 | Người phụ nữ khi mang thai có cần thiết phải vệ sinh riêng | |||||
10 | Người phụ nữ khi mang thai hay có những biểu hiện sức khỏe |
Nội dung | Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
nào là nguy hiểm đối với thai nhi: | ||||||
Œ Sốt cao, Phù (sưng ở chân, mặt và bụng) | ||||||
Œ Chảy máu | ||||||
Œ Không thấy cử động của thai sau, hay con chết trong bụng | ||||||
11 | Người phụ nữ khi mang thai, nếu có những dấu hiệu gì là cần thiết phải tự đi mua thuốc uống hay là tự chữa tại nhà | |||||
12 | Người phụ nữ khi mang thai có cần thiết phải uống viên sắt ít nhất 3 tháng | |||||
13 | Người phụ nữ mang thai có cần thiết phải tiêm phòng uốn ván ít nhất 2 mũi | |||||
14 | Người phụ nữ khi mang thai có thể hút thuốc và uống rượu bia | |||||
15 | Phụ nữ mang thai có thể đỡ đẻ tai nhà được | |||||
16 | Các bà mẹ hoặc là người già trong gia đình ai cũng giúp đỡ đẻ được cho phụ nữ mang thai | |||||
17 | Nơi đỡ đẻ an toàn và tốt nhất là trạm y tế và bệnh viện | |||||
18 | Nhân viên y tế và bà mụ vườn là người giúp đỡ đẻ an toàn và tốt nhất | |||||
19 | Những vấn đề và nguy hiểm hay giặp trong khi sinh: | |||||
Œ Đẻ khó/chuyển dạ quá 12 giờ mà chưa đẻ, thai nhi ngôi ngang | ||||||
Œ Tây của thai nhi ra trước sinh | ||||||
Œ Giải phẫu ra trước khi đẻ | ||||||
Œ Băng huyết (chảy máu nhiều) | ||||||
Œ Nhiễm khuẩn hậu sản | ||||||
Œ Sốt cao | ||||||
Œ Sản giật | ||||||
Œ Sinh ra lau mà giải phẫu khó ra | ||||||
20 | Sinh ra cho em bé bú sớm ngay | |||||
21 | Sau sinh nếu mà không có vấn đề gì với mẹ và trẻ em không cần khám lại sau sinh cũng được | |||||
22 | Sau sinh phải khám lại ít nhất 3 lần (1 ngày sau sinh, toàn thứ 2, và toàn thứ 6 sau sinh) | |||||
23 | Sau sinh phải nghỉ lao động nặng ít nhất 3 tháng |