Kiểm toán xác định giá trị doanh nghiệp tại Việt Nam - 25


Bảng I-2: Bút toán điều chỉnh trước xác định giá trị doanh nghiệp

Đơn vị tính: VND


ST T

Nội dung

TK

Bảng cân đối kế toán

Nợ

1

Phân loại tài sản chờ thanh lý không tính vào giá trị doanh nghiệp khi cổ phấn hóa Nguồn vốn kinh doanh

Khấu hao TSCĐ

Nguyên giá TSCĐ


411

214

211


36,906,445

9,982,405,957


10,019,312,402


2

Phân loại nguyên liệu, vật liệu chờ thanh lý không tính vào giá trị doanh nghiệp khi cổ phần hóa

Nguồn vốn kinh doanh Nguyên liệu vật liệu


411

152


90,148,455


90,148,455

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 297 trang tài liệu này.

Kiểm toán xác định giá trị doanh nghiệp tại Việt Nam - 25


Bảng I-3: Thẻ tài sản của Nhà cửa phục vụ việc XĐGTDN

THẺ TÀI SẢN

1. Nhà ở 1

Địa điểm xây dựng: Phường XY-Thành phố HL

Năm đưa vào sử dụng: 1996

Các thông số kỹ thuật chính:

Loại: Nhà cấp 4

Diện tích xây dựng: 143,2 m2

Tình trạng bên ngoài và tình trạng vận hành:

1.Kết cấu chính:

Móng: Đá hộc

Tường: Gạch bong tróc vữa và nứt nẻ nhiều chỗ

Nền: Lát đá hoa Trung Quốc, rạn nứt nhiều chỗ

Kết cấu đỡ mái : Xây gạch vỉ ruồi, vì kèo gỗ đã có hiện tượng mối mọt cong vênh nhiều chỗ.

Mái : Lợp mái ngói, ngói có hiện tượng nứt, vỡ gây nên nhà bị dột 2.Cấu tạo kiến trúc khác:

Trần nhà và cấu tạo mái:

a. Phương pháp phân tích kinh tế - kỹ thuật


Bộ phận

Tỷ trọng (T%)

Tỷ lệ còn lại (H%)

P= TxH (%)

Móng

8

32

4,42

Cột

0

0

0

Tường

12

27

5,59

Nền

16

28

7,72

Kết cấu đỡ mái

10

34

5,86

Mái

12

31

6,41

Tổng

58


30

Chất lượng còn lại của TSCĐ: 30%

b. Phương pháp thống kê - kinh nghiệm:


Niên hạn sử dụng (T): 30 năm

Thời gian sử dụng (t): 12 năm

Chất lượng còn lại của TSCĐ = 100%-t/T = 100% - (12/30)% = 60%

c. Đề nghị chất lượng còn lại của TSCĐ: 30%

Bảng I-4: Biên bản kiểm kê tài sản phục vụ việc XĐGTDN BỘ QUỐC PHÒNG

TỔNG CÔNG TY ABC

BẢNG KIỂM KÊ, ĐÁNH GIÁ LẠI NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC ĐỂ CỔ PHẦN HOÁ

XÍ NGHIỆP KHAI THÁC XYZ

Tại ngày 31 Tháng 12 năm 2007

Đơn vị tính: VNĐ



STT


Tên tài sản


Diện tích (m2)


Cấp nhà


Năm tăng tài sản

Giá trị TSCĐ theo sổ kế toán

Giá trị TSCĐ theo thực tế

Chênh lệch


Nguyên giá


Khấu hao


Giá trị còn lại


Đơn giá


Nguyên giá

Tỷ lệ còn lại


Giá trị còn lại


Nguyên giá

Giá trị còn lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 3x9

11

12 = 10 x 11

13 = 10 - 6

14 = 12 - 8

1

Nhà ở chỉ huy

143.2

4

1996

279,761,753

279,761,753

-

1,315,500

188,379,600

30.0%

56,513,880

(91,382,153)

56,513,880

2

Nhà làm việc cơ quan

281.8

4

1997

463,621,042

463,621,042

-

1,430,500

403,114,900

30.0%

120,934,470

(60,506,142)

120,934,470

3

Nhà hội trường tầng 1

245.6

4

1998

293,703,000

293,703,000

-

1,430,500

351,330,800

30.0%

105,399,240

57,627,800

105,399,240

4

Nhà hội trường tầng 2

245.6

4

1999

243,681,000

203,959,445

39,721,555

1,430,500

351,330,800

30.0%

105,399,240

107,649,800

65,677,685


...................

..........

....

.....

...............

...............

..............

...............

...................

...........

.................

...................

..................

38

Hệ thống điện mặt bằng-hầm lò



2007

98,000,000

-

98,000,000


98,000,000

100.0%

98,000,000

-

-


TỔNG CỘNG




5,440,028,565

2,859,696,531

2,580,332,034


5,276,920,350


2,980,630,994

(163,108,215)

400,298,960

Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2008

ĐẠI DIÊN DOANH NGHIỆP XÍ NGHIỆP KHAI THÁC XYZ ĐẠI DIỆN CƠ QUAN ĐỊNH GIÁ


Bảng I-5: Thẻ tài sản của máy móc thiết bị THẺ TÀI SẢN

1. Máy phát điện 55KVA

Mã tài sản:

Tên máy móc thiết bị: Máy phát điện

Đơn vị sử dụng:

Năm đưa vào sử dụng: 1997

Nước sản xuất: Ba lan

Nhãn hiệu:

Các thông số kỹ thuật chính:

Công suất: 55 KVA

Khung số :

Số lần đại tu: 01

Số lần trung tu : Năm trung tu : 2006

Tình trạng bên ngoài và tình hình vận hành:

Thân vỏ : Rỉ sét, cong vênh do tác động của môi trường

Động cơ : Máy sử dụng lâu, liên tục nên hoạt động kém hiệu quả

Bộ phận điện: Kém

Hiện trạng thực tế sử dụng TSCĐ: Vẫn đang sử dụng


Các bộ phận cơ bản của TSCĐ

Tỷ lệ các kết cấu

so với giá trị toàn bộ (%)

Tỷ lệ chất lượng

còn lại của các kết cấu (%)

Tỷ lệ chất lượng còn lại của TSCĐ (%)

A

1

2

3=1x2

Thân vỏ

20

20

4

Động cơ

30

25

7,5


Bộ phận khác

50

17

8,5

Tổng

100


20

Chất lượng còn lại của tài sản: 20%

Bảng I-6: Biên bản xác định tình trạng tài sản

TỔNG CÔNG TY ABC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM XÍ NGHIỆP KT XYZ Độc lập –

Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 2008

BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH

TÌNH TRẠNG KỸ THUẬT MÁY GẠT D7R- ĐBU 032 I/ PHẦN ĐỘNG CƠ:

- Yếu, chẩy dầu, máy ăn dầu, nhiệt độ báo cao, máy làm việc không ổn định

- Bơm ép vòi phun: mòn dơ, chẩy dầu

- Vòi phun điện tử: chập chờn, kẹt kim

- Két nước + két dầu động cơ: mọt, chẩy dầu

- Bơm nước: Mòn dơ bi + trục + cánh, hỏng phớt nước

- Bộ mát dầu động cơ: chẩy dầu

- Bộ sấy khí: hỏng không làm việc

- ống giảm thanh: mọt thủng II/ PHẦN GẦM:

1. Xích di chuyển:

- Ba tanh xích: mòn, gẫy

- Gòng xích: Nứt, mòn lỗ bạc

- Bạc + ắc xích: mòn vỡ

2. Bánh sao chủ động:

- Mòn, mẻ răng

3. Bánh dẫn hướng:


- Trục: Mòn

- Bạc + mặt xoa: Mòn chẩy dầu

4. Galê tỳ + galê đỡ: Mòn gờ, Mặt xoa vỡ, chẩy dầu không có tác dụng tỳ xích

5. Xàn bảo vệ: cong vênh

6. Xy lanh tăng xích: Mòn , xước ty

7. Mồm gạt: Mòn, lưỡi cắt mòn III/ HỆ THỐNG THUỶ LỰC:

1. Bơm thuỷ lực: Mòn dơ, lọt dầu, áp lực thấp

2. Cụm van phân phối: chẩy dầu, mòn tia doa

3. Xy lanh nâng ben: chẩy dầu, dầu thuỷ lực thông khoang

4. Két dầu thuỷ lực: Chẩy dầu

5. Các ty ô thuỷ lực: lão hoá IV/ CỤM HỘP SỐ:

1. Bơm đi số: Mòn dơ, không đảm bảo áp lực

2. Biến mô: Mòn cánh, bi mòn dơ

3. Lá ly họp ma sát: mòn ( gây nhẩy số)

4. Giảm tốc cạnh: Bánh rănag mòn, bi mòn dơ

5. Ly hợp lái: lá ly hợp mòn ( gây không cắt lái ) IV/ PHẦN THÂN VỎ:

1. Cần + tây cần: nứt, Mòn bạc + ắc ( đã hàn táp nhiều chỗ)

2. Gầu xúc: Mòn tai gầu + lợi gầy

3. Nắp chắn cabô: bẹp móp, hỏng khoá V/ CABIN:

1.Cabin: Mọt do MT,

2. cánh cửa: Móp, cong vênh , hỏng khoá

3. Ghế lái: rách vỏ, hỏng đệm

4. điều hoà: hỏng ( hiện tại không làm việc) VI/ HỆ THỐNG ĐIỆN:

Ngày đăng: 27/09/2022