Bảng I-2: Bút toán điều chỉnh trước xác định giá trị doanh nghiệp
Đơn vị tính: VND
Nội dung | TK | Bảng cân đối kế toán | ||
Nợ | Có | |||
1 | Phân loại tài sản chờ thanh lý không tính vào giá trị doanh nghiệp khi cổ phấn hóa Nguồn vốn kinh doanh Khấu hao TSCĐ Nguyên giá TSCĐ | 411 214 211 | 36,906,445 9,982,405,957 | 10,019,312,402 |
2 | Phân loại nguyên liệu, vật liệu chờ thanh lý không tính vào giá trị doanh nghiệp khi cổ phần hóa Nguồn vốn kinh doanh Nguyên liệu vật liệu | 411 152 | 90,148,455 | 90,148,455 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng Câu Hỏi Về Hệ Thống Kiểm Soát Nội Bộ Đối Với Xác Định Giá Trị Doanh Nghiệp
- Điều Kiện Thực Hiện Các Giải Pháp Hoàn Thiện Kiểm Toán Xác Định Giá Trị Doanh Nghiệp
- Kiểm toán xác định giá trị doanh nghiệp tại Việt Nam - 24
- Kiểm toán xác định giá trị doanh nghiệp tại Việt Nam - 26
- Kiểm toán xác định giá trị doanh nghiệp tại Việt Nam - 27
- Kiểm toán xác định giá trị doanh nghiệp tại Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 297 trang tài liệu này.
Bảng I-3: Thẻ tài sản của Nhà cửa phục vụ việc XĐGTDN
THẺ TÀI SẢN
1. Nhà ở 1
Địa điểm xây dựng: Phường XY-Thành phố HL
Năm đưa vào sử dụng: 1996
Các thông số kỹ thuật chính:
Loại: Nhà cấp 4
Diện tích xây dựng: 143,2 m2
Tình trạng bên ngoài và tình trạng vận hành:
1.Kết cấu chính:
Móng: Đá hộc
Tường: Gạch bong tróc vữa và nứt nẻ nhiều chỗ
Nền: Lát đá hoa Trung Quốc, rạn nứt nhiều chỗ
Kết cấu đỡ mái : Xây gạch vỉ ruồi, vì kèo gỗ đã có hiện tượng mối mọt cong vênh nhiều chỗ.
Mái : Lợp mái ngói, ngói có hiện tượng nứt, vỡ gây nên nhà bị dột 2.Cấu tạo kiến trúc khác:
Trần nhà và cấu tạo mái:
a. Phương pháp phân tích kinh tế - kỹ thuật
Tỷ trọng (T%) | Tỷ lệ còn lại (H%) | P= TxH (%) | |
Móng | 8 | 32 | 4,42 |
Cột | 0 | 0 | 0 |
Tường | 12 | 27 | 5,59 |
Nền | 16 | 28 | 7,72 |
Kết cấu đỡ mái | 10 | 34 | 5,86 |
Mái | 12 | 31 | 6,41 |
Tổng | 58 | 30 |
Chất lượng còn lại của TSCĐ: 30%
b. Phương pháp thống kê - kinh nghiệm:
Niên hạn sử dụng (T): 30 năm
Thời gian sử dụng (t): 12 năm
Chất lượng còn lại của TSCĐ = 100%-t/T = 100% - (12/30)% = 60%
c. Đề nghị chất lượng còn lại của TSCĐ: 30%
Bảng I-4: Biên bản kiểm kê tài sản phục vụ việc XĐGTDN BỘ QUỐC PHÒNG
TỔNG CÔNG TY ABC
BẢNG KIỂM KÊ, ĐÁNH GIÁ LẠI NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC ĐỂ CỔ PHẦN HOÁ
XÍ NGHIỆP KHAI THÁC XYZ
Tại ngày 31 Tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính: VNĐ
Tên tài sản | Diện tích (m2) | Cấp nhà | Năm tăng tài sản | Giá trị TSCĐ theo sổ kế toán | Giá trị TSCĐ theo thực tế | Chênh lệch | |||||||
Nguyên giá | Khấu hao | Giá trị còn lại | Đơn giá | Nguyên giá | Tỷ lệ còn lại | Giá trị còn lại | Nguyên giá | Giá trị còn lại | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 3x9 | 11 | 12 = 10 x 11 | 13 = 10 - 6 | 14 = 12 - 8 |
1 | Nhà ở chỉ huy | 143.2 | 4 | 1996 | 279,761,753 | 279,761,753 | - | 1,315,500 | 188,379,600 | 30.0% | 56,513,880 | (91,382,153) | 56,513,880 |
2 | Nhà làm việc cơ quan | 281.8 | 4 | 1997 | 463,621,042 | 463,621,042 | - | 1,430,500 | 403,114,900 | 30.0% | 120,934,470 | (60,506,142) | 120,934,470 |
3 | Nhà hội trường tầng 1 | 245.6 | 4 | 1998 | 293,703,000 | 293,703,000 | - | 1,430,500 | 351,330,800 | 30.0% | 105,399,240 | 57,627,800 | 105,399,240 |
4 | Nhà hội trường tầng 2 | 245.6 | 4 | 1999 | 243,681,000 | 203,959,445 | 39,721,555 | 1,430,500 | 351,330,800 | 30.0% | 105,399,240 | 107,649,800 | 65,677,685 |
................... | .......... | .... | ..... | ............... | ............... | .............. | ............... | ................... | ........... | ................. | ................... | .................. | |
38 | Hệ thống điện mặt bằng-hầm lò | 2007 | 98,000,000 | - | 98,000,000 | 98,000,000 | 100.0% | 98,000,000 | - | - | |||
TỔNG CỘNG | 5,440,028,565 | 2,859,696,531 | 2,580,332,034 | 5,276,920,350 | 2,980,630,994 | (163,108,215) | 400,298,960 |
Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2008
ĐẠI DIÊN DOANH NGHIỆP XÍ NGHIỆP KHAI THÁC XYZ ĐẠI DIỆN CƠ QUAN ĐỊNH GIÁ
Bảng I-5: Thẻ tài sản của máy móc thiết bị THẺ TÀI SẢN
1. Máy phát điện 55KVA
Mã tài sản:
Tên máy móc thiết bị: Máy phát điện
Đơn vị sử dụng:
Năm đưa vào sử dụng: 1997
Nước sản xuất: Ba lan
Nhãn hiệu:
Các thông số kỹ thuật chính:
Công suất: 55 KVA
Khung số :
Số lần đại tu: 01
Số lần trung tu : Năm trung tu : 2006
Tình trạng bên ngoài và tình hình vận hành:
Thân vỏ : Rỉ sét, cong vênh do tác động của môi trường
Động cơ : Máy sử dụng lâu, liên tục nên hoạt động kém hiệu quả
Bộ phận điện: Kém
Hiện trạng thực tế sử dụng TSCĐ: Vẫn đang sử dụng
Tỷ lệ các kết cấu so với giá trị toàn bộ (%) | Tỷ lệ chất lượng còn lại của các kết cấu (%) | Tỷ lệ chất lượng còn lại của TSCĐ (%) | |
A | 1 | 2 | 3=1x2 |
Thân vỏ | 20 | 20 | 4 |
Động cơ | 30 | 25 | 7,5 |
50 | 17 | 8,5 | |
Tổng | 100 | 20 |
Chất lượng còn lại của tài sản: 20%
Bảng I-6: Biên bản xác định tình trạng tài sản
TỔNG CÔNG TY ABC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM XÍ NGHIỆP KT XYZ Độc lập –
Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 2008
BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH
TÌNH TRẠNG KỸ THUẬT MÁY GẠT D7R- ĐBU 032 I/ PHẦN ĐỘNG CƠ:
- Yếu, chẩy dầu, máy ăn dầu, nhiệt độ báo cao, máy làm việc không ổn định
- Bơm ép vòi phun: mòn dơ, chẩy dầu
- Vòi phun điện tử: chập chờn, kẹt kim
- Két nước + két dầu động cơ: mọt, chẩy dầu
- Bơm nước: Mòn dơ bi + trục + cánh, hỏng phớt nước
- Bộ mát dầu động cơ: chẩy dầu
- Bộ sấy khí: hỏng không làm việc
- ống giảm thanh: mọt thủng II/ PHẦN GẦM:
1. Xích di chuyển:
- Ba tanh xích: mòn, gẫy
- Gòng xích: Nứt, mòn lỗ bạc
- Bạc + ắc xích: mòn vỡ
2. Bánh sao chủ động:
- Mòn, mẻ răng
3. Bánh dẫn hướng:
- Trục: Mòn
- Bạc + mặt xoa: Mòn chẩy dầu
4. Galê tỳ + galê đỡ: Mòn gờ, Mặt xoa vỡ, chẩy dầu không có tác dụng tỳ xích
5. Xàn bảo vệ: cong vênh
6. Xy lanh tăng xích: Mòn , xước ty
7. Mồm gạt: Mòn, lưỡi cắt mòn III/ HỆ THỐNG THUỶ LỰC:
1. Bơm thuỷ lực: Mòn dơ, lọt dầu, áp lực thấp
2. Cụm van phân phối: chẩy dầu, mòn tia doa
3. Xy lanh nâng ben: chẩy dầu, dầu thuỷ lực thông khoang
4. Két dầu thuỷ lực: Chẩy dầu
5. Các ty ô thuỷ lực: lão hoá IV/ CỤM HỘP SỐ:
1. Bơm đi số: Mòn dơ, không đảm bảo áp lực
2. Biến mô: Mòn cánh, bi mòn dơ
3. Lá ly họp ma sát: mòn ( gây nhẩy số)
4. Giảm tốc cạnh: Bánh rănag mòn, bi mòn dơ
5. Ly hợp lái: lá ly hợp mòn ( gây không cắt lái ) IV/ PHẦN THÂN VỎ:
1. Cần + tây cần: nứt, Mòn bạc + ắc ( đã hàn táp nhiều chỗ)
2. Gầu xúc: Mòn tai gầu + lợi gầy
3. Nắp chắn cabô: bẹp móp, hỏng khoá V/ CABIN:
1.Cabin: Mọt do MT,
2. cánh cửa: Móp, cong vênh , hỏng khoá
3. Ghế lái: rách vỏ, hỏng đệm
4. điều hoà: hỏng ( hiện tại không làm việc) VI/ HỆ THỐNG ĐIỆN: