8. Emmanuel, C., Otley, D., & Merchant, K. (1990). Accounting for management control. In Accounting for Management Control(pp. 357-384). Springer, Boston, MA. |
9. Galbraith, J. K. (1973). Power and the useful economist. American Economic Review, 63(1), 1-11. |
10. Hair, J. F., Anderson, R. E., Tatham, R. L., & Black, W. C. (1998). Multivariate data analysis. 1998. Upper Saddle River. |
11. Horngren, C. T. (1971). The accounting discipline in 1999. The Accounting Review, 46(1), 1-11. |
12. Hutaibat, K. A. (2005). Management accounting practices in Jordan: A contingency approach (Doctoral dissertation, University of Bristol). |
13. Hutaibat, K. A. (2005). Management accounting practices in Jordan: A contingency approach (Doctoral dissertation, University of Bristol). |
14. Laitinen, E. K. (2001). Management accounting change in small technology companies: towards a mathematical model of the technology firm. Management Accounting Research, 12(4), 507-541. |
15. Lucas, M., Prowle, M., & Lowth, G. (2013). Improving SME performance through management accounting education. Management Accounting Practices of UK Small-Medium-Sized Enterprises, 9(4), 01-14. |
16. Maduekwe, C. C. (2015). The usage of management accounting tools by small and medium enterprises in Cape Metropole, South Africa (Doctoral dissertation, Cape Peninsula University of Technology). |
17. Malorzata Kucharczyk và Iwona Cies’lak (2014) “ The issue of Management Accouting in Small and Medium – Sized Enterprises”, |
18. Scarbrough, P., Nanni Jr, A. J., & Sakurai, M. (1991). Japanese management accounting practices and the effects of assembly and process automation. Management Accounting Research, 2(1), 27-46. |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Kiểm Định Mức Độ Phù Hợp Của Mô Hình
- Thứ Tự Ảnh Hưởng Của Các Nhân Tố Đến Vận Dụng Kế Toán Quản Trị Chi Phí Tại Các Doanh Nghiệp Sản Xuất Tỉnh Bình Dương
- Một Số Kiến Nghị Đối Với Nhà Nước
- Các nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp sản xuất tỉnh Bình Dương - 15
- Các nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp sản xuất tỉnh Bình Dương - 16
- Các nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp sản xuất tỉnh Bình Dương - 17
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC: DANH SÁCH CHUYÊN GIA KHẢO SÁT
HỌ VÀ TÊN | ĐƠN VỊ CÔNG TÁC | |
1. | TS. Võ Đức Toàn | Giảng viên Trường Đại học Sài gòn |
2. | Nguyễn Minh Hải | Giám đốc công tyVina Showa |
3. | Nguyễn Minh Dũng | Phó giám đốc công ty Gia công khuôn mẫu CNC Phụ Trợ |
4. | Nguyễn Thị Mỹ Linh | Kế toán trưởng Công ty TNHH TM- DV- KT Hưng Thịnh Việt |
5. | Nguyễn Hải Thiên Hà | Kế toán trưởng Công ty TNHH HOÀNG VINA |
PHỤ LỤC: BẢNG CÂU HỎI THẢO LUẬN CHUYÊN GIA
Kính chào Quý chuyên gia,
Trước tiên tôi xin chân thành cảm ơn các quý chuyên gia tham gia thảo luận thảo luận đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp sản xuất tỉnh Bình Dương”cùng tôi, giúp tôi có thể thực hiện nghiên cứu này để hoàn thành luận văn thạc sĩ của mình. Rất mong Quý chuyên gia dành chút thời gian để thảo luận và đóng góp ý kiến về đề tài này.
Xin chân thành cảm ơn quý chuyên gia!
B. Nội dung thảo luận
Xin quý chuyên gia cho biết quan điểm của mình về những vấn đề sau (Vui lòng đánh dấu vào ô được chọn):
1. Theo chuyên gia các nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng đến vận dụng kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp sản xuất tỉnh Bình Dương?
Mức độ cạnh tranh
Nhu cầu thông tin kế toán quản trị chi phí từ phía nhà quản trị doanh nghiệp
Đặc điểm tổ chức sản xuất
Công nghệ thông tin
Trình độ nhân viên kế toán
2. Theo chuyên gia ngoài các nhân tố vừa nêu trên, vận dụng kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp sản xuất tỉnh Bình Dương còn bị tác động bởi nhân tố nào khác không?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
3.Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý hay không đồng ý với những câu phát biểu sau hoặc có những điều chỉnh thích hợp liên quan đến các nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp sản xuất tỉnh Bình Dương
Thang đo | Đồng ý | Không đồng ý | Điều chỉnh | |
Mức độ cạnh tranh | ||||
11. | Thị trường luôn có sự xuất hiện của các đối thủ cạnh tranh mới | |||
12. | Trên thị trường thường xuyên xuất hiện các sản phẩm, dịch vụ thay thế | |||
13. | Áp lực từ phía khách hàng lớn | |||
14. | Áp lực từ phía các nhà cung cấp lớn | |||
15. | Áp lực từ phía các đối thủ cạnh tranh hiện tại trong ngành | |||
Nhu cầu thông tin kế toán quản trị chi phí từ phía nhà quản trị doanh nghiệp | ||||
11. | Nhà quản lý nhận thức tầm quan trọng của kế toán quản trị chi phí trong mục tiêu phát triển công ty. | |||
12. | Nhà quản trị nắm rõ các bước ra quyết định dựa trên cơ sở hệ thống kế toán quản trị chi phí | |||
13. | Nhà quản lý quan tâm tới việc lập dự toán chi phí, dự toán dự phòng, dự toán dòng tiền,….. | |||
14. | Nhà quản lý có nhu cầu cao về viêc̣ vâṇ duṇ g kế toán quản trị chi phí | |||
15. | Nhà quản lý có định hướng xây dựng hệ thống kế toán quản trị chi phí cho công ty mình đang điều hành | |||
Đặc điểm tổ chức sản xuất | ||||
9. | Doanh nghiệp áp dụng các quy trình sản xuất tiên tiến |
Sự phối hợpthông tin giữa các bộ phận, các phòng ban chức năng trong doanh nghiệp | ||||
11. | Doanh nghiệp đa dạng hóa mặt hàng sản xuất | |||
12. | Doanh nghiệp mở rộng nhiều phân xưởng để phục vụ sản xuất | |||
Công nghệ thông tin | ||||
11. | Trang bị máy vi tính, thiết bị làm việc cho bộ máy kế toán là phù hợp với quy mô đơn vị | |||
12. | Đơn vị trang bị phần mềm kế toán phù hợp | |||
13. | Phần mềm kế toán tương thích với phần cứng máy tính đảm bảo vận hành thông suốt trong tổ chức vận dụng kế toán quản trị chi phí | |||
14. | Phần mềm quản lýchi phí góp phần nâng cao chất lượng quản lý chi phí, giảm thiểu rủi ro trục lợi, gây ra những thiệt hại cho công ty. | |||
15. | Cần thiết phải sử dụng hệ thống sao lưu dữ liệu kế toán quản trị chi phí dự phòng rủi ro tại đơn vị | |||
Trình độ nhân viên kế toán | ||||
11. | Nhân viên kế toán nắm rõ quy trình xây dựng và vận dụng kế toán quản trị chi phí | |||
12. | Nhânviên kế toán chủ động tham dự các lớp bồi dưỡng nâng cao kiến thức chuyên môn về kế toán quản trị chi phí | |||
13. | Nhân viên kế toán có kinh nghiệm trong lập các dự toán về chi phí, dự toán dòng tiền…. |
Nhân viên kế toán quản trị chi phí làm việc có tinh thần trách nhiệm | ||||
15. | Nhân viên kế toán có trình độ phù hợp với vị trí công tác liên quan đến vận dụng kế toán quản trị chi phí | |||
Vận dụng kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp sản xuất tỉnh Bình Dương | ||||
9. | Khả năng vâṇ dung các kỹ thuâṭ kế toán quản trị chi phí | |||
10. | Khả năng vâṇ dung các kỹ thuâṭ dự toán chi phí | |||
11. | Khả năng vâṇ dung các kỹ thuâṭ kế toán quản trị chi phí trong đánh giá hiêụ suất | |||
12. | Khả năng vâṇ dung các kỹ thuâṭ kế toán quản trị chi phí hỗ trơ ̣ quá trình ra quyết đinh |
Xin cảm ơn quý chuyên gia
PHỤ LỤC: DANH SÁCH CÔNG TY KHẢO SÁT
HỌ VÀ TÊN | |
1. | Uchiyama Vietnam Inc |
2. | Công ty TNHH giấy Kraft Vina |
3. | Fujikura fiber optics Vietnam |
4. | Foster Electric Vietnam |
5. | Công ty TNHHABE industrial Việt Nam |
6. | Wonderful Saigon Electrics |
7. | DNP Vietnam |
8. | Công ty TNHH Maruha Chemical Việt Nam |
9. | Navitas Vietnam |
10. | Kubota Vietnam |
11. | Viet Nhat PTE |
12. | Makita Vietnam |
13. | Công ty TNHH Isho Việt Nam |
14. | Asia Shouwa Vietnam |
15. | Bic Japan |
16. | Prosh Saigon |
17. | Yazaki EDS Vietnam |
18. | Sensho Industry Vietnam |
19. | Công ty TNHH Chuan Ho ( viet nam) |
20. | Sakata Inx |
21. | Công ty TNHH hàng gia dụng Toshiba Việt Nam |
22. | Global Mold Vietnam |
23. | Shinwa Vietnam |
24. | Saigon ceramic Japan |
25. | Công ty TNHH Godrej Việt Nam |
26. | Japan New Furniture Vietnam |
Vina Showa | |
28. | Khay Nhựa Định Hình Plastic Tray SPK PACKAGING |
29. | Nastec Vietnam |
30. | DIC Vietnam |
31. | Công ty TNHH KEIDEN VIỆT NAM |
32. | Gia công khuôn mẫu CNC Phụ Trợ |
33. | Co-Win Fasteners industrial Vietnam |
34. | Arysta LifeScience Vietnam |
35. | Koyo Sangyo Vietnam |
36. | M.I.T. Furniture Vietnam |
37. | GS Battery Vietnam |
38. | Saigon Daryar plastic |
39. | Công ty TNHH Flex Việt Nam |
40. | Giken Precision Vietnam |
41. | Sunmore Vietnam |
42. | U-Ton industrial vietnam |
43. | Công ty TNHH Cơ khí và cầu trục NMC |
44. | Công Ty TNHH Nagai Giken Việt Nam |
45. | Tanoi Seebest |
46. | Glassick Vietnam |
47. | Vinex |
48. | Công ty TNHH TM- DV- KT Hưng Thịnh Việt |
49. | Hộp Nhựa Trong Suốt SPK |
50. | Công ty TNHH Thái Bình Dương S.T.K |
51. | Nanten Vietnam |
52. | MPA Vietnam |
53. | Huong Moc furniture |
54. | Derhao Textile Vietnam Co., LTd |