DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ
1. Đinh Thế Hùng - Giải pháp hoàn thiện kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán Báo cáo quyết toán vốn đầu tư hoàn thành do các công ty kiểm toán độc lập thực hiện - Tạp chí Kinh tế và Phát triển - Số tháng 6/2006.
2. Đinh Thế Hùng - Vai trò của hoạt động xác định giá trị doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường tại Việt Nam hiện nay - Tạp chí Kinh tế và Phát triển - kỳ 2 - tháng 11/2009.
3. Đinh Thế Hùng - Đặc trưng và mục tiêu của kiểm toán xác định gía trị doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường tại Việt Nam hiện nay - Tạp chí Nghiên cứu khoa học kiểm toán - số 35 - tháng 9/2010.
4. Đinh Thế Hùng - Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kiểm toán xác định giá trị doanh nghiệp tại Việt Nam hiện nay – Tạp chí Kinh tế và Phát triển - số 165 (II) – tháng 3/2011.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
I - Tiếng Việt
1. Alvin A.Arens, James K. Loebbecke (1995), Kiểm toán, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội. Dịch và biên soạn: Đặng Kim Cương và Phạm Văn Dược.
2. Trần Việt Anh (2005), “Phương pháp xác định giá trị cho Ngân hàng Thương mại Việt Nam”, tài liệu hội thảo Hoàn thiện các Phương pháp định giá doanh nghiệp trong cổ phần hóa và chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam, trang 7-9.
3. Bộ Tài chính (2002), Thông tư Số 79/2002/TT-BTC, ngày 12 tháng 09 năm 2002 của Bộ Tài chính, hướng dẫn xác định giá trị doanh nghiệp khi chuyển doanh nghiệp nhà nước thành Công ty cổ phần theo Nghị định Số 64/2002/NĐ-CP ngày 19/06/2002 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần.
4. Bộ Tài chính (2004), Thông tư Số 126/2004/TT-BTC, ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thực hiện Nghị định Số 187/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần.
5. Bộ Tài chính (2007), Thông tư Số 146/2007/TT-BTC, ngày 6 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thực hiện Nghị định Số 187/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần.
6. Bộ Tài chính (2004), Hệ thống văn bản pháp luật về kiểm toán Việt Nam, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
7. Bộ Tài chính (2006), Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam (quyển 1, 2, 3, 4, 5, 6), Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
8. Bộ Tài chính (2008), Hệ thống Tiêu chuân thẩm định giá Việt Nam,
Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
9. Bộ Tài chính (2005), Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên ngành thẩm định giá (quyển 1 v à 2).
10. Chính phủ (2004), Nghị định Số 187/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần.
11. Chính phủ (2007), Nghị định Số 109/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước thành công ty cổ phần.
12. Trần Văn Dũng (2005), “Để hoàn thiện công tác định giá doanh nghiệp trong cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước”, Tạp chí kế toán , số 55.
13. Trần Văn Dũng (2005), Định gía tài sản cố định vô hình, Tạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán, số 24.
14. Euro-Tập Việt (2000), Cẩm nang kiểm toán, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
15. Euro-Tập Việt (1998), Sổ tay kiểm toán viên, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
16. Nghiêm Quí Hào (2005), Chất lượng cổ phần hoá và sự phát triển bền vững của doanh nghiệp, Tạp chí chứng khoán, trang 6-7.
17. Trần Ngọc Hiên (2007), Cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước - thực trạng và giải pháp, Tạp chí Cộng sản (126), trang 8-10.
18. Nguyễn Minh Hoàng (2001), Hoàn thiện phương pháp định giá doanh nghiệp, Luận án tiến sỹ kinh tế, Học viện Tài chính, Hà Nội.
19. Nguyễn Minh Hoàng (2008), Nguyên lý chung định giá tài sản và giá trị doanh nghiệp, Nhà xuất bản Thống kê.
20. Vương Đình Huệ, Thịnh Văn Vinh (2002), Kiểm tra, kiểm toán báo cáo quyết toán công trình xây dựng cơ bản hoàn thành (Nội dung, trình tự và phương pháp), Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
21. Đinh Thế Hùng (2009), Vai trò của hoạt động xác định giá trị doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường tại Việt Nam hiện nay, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số kỳ 2 tháng 11.
22. Đinh Thế Hùng (2010), Đặc trưng và mục tiêu của kiểm toán xác định giá trị doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường tại Việt Nam hiện nay, Tạp chí Nghiên cứu khoa học kiểm toán, số 35.
23. Đinh Thế Hùng (2011), Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kiểm toán xác định giá trị doanh nghiệp tại Việt Nam hiện nay, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 165 (II).
24. Nguyễn Đình Hựu (1998), Kiểm toán căn bản, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.
25. Kiểm toán Nhà nước (2002), Cẩm nang kiểm toán viên Nhà nước, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.
26. Trần Thị Thuỷ Linh (2004), Đấu giá cổ phần tại doanh nghiệp cổ phần hóa đôi điều cần xem xét, Tạp chí Kinh tế và Phát triển số 11, trang 11- 14.
27. Liên hiệp công nghệ mới – sản phẩm mới (1990), Đánh giá các xí nghiệp, Trung tâm Xuất bản Hà Nội.
28. Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam (2000), Tài liệu phương pháp đánh giá giá trị tài sản trong nền kinh tế thị trường và trong cổ phần hóa doanh nghiệp.
29. Phạm Viết Muôn (2005), Tiến trình cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước trong mối quan hệ với lộ trình phát triển thị trường chứng khoán, Đặc san Thị trường chứng khoán Việt Nam 5 năm hình thành và phát triển, trang 20-22.
30. Quốc Hội (2003), Luật Doanh nghiệp Nhà nước Số 14/2003/QH 11 ngày 26 tháng 11 năm 2003, Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
31. Quốc Hội (2005), Luật Doanh nghiệp Số 60/2005/QH 11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
32. Nguyễn Quang Quynh (2005), Lý thuyết kiểm toán, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
33. Nguyễn Quang Quynh, Ngô Trí Tuệ (2006), Kiểm toán tài chính, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
34. Nguyễn Quang Quynh (2009), Kiểm toán hoạt động, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
35. Nguyễn Hải Sản (2003), Đánh giá Doanh nghiệp, Nhà xuất bản Tài chính
36. Thanh tra Nhà nước (2003), Một số vấn đề về thanh tra, kiểm tra đầu tư xây dựng, Hà Nội.
37. Đoàn Duy Thành (1996), Đánh giá các xí nghiệp tại Pháp, Kiến thức kinh doanh, Nhà xuất bản KNKT, trang 79-84.
38. Tổng cục Thuế (2004), Hành nghề kế toán và thị trường dịch vụ kế toán ở Việt Nam, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
39. Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê (2002,2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009), Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
40. Hoàng Công Thi (1993), Phá sản và xử lý phá sản ở các nước và Việt Nam, Viện Khoa học tài chính.
41. Từ điển Bách khoa Việt Nam 2, Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa, 2002
42. VACO (1992), Những chuẩn mực và nguyên tắc kiểm toán quốc tế
(Tài liệu dịch), Hà Nội.
43. Nguyễn Như Ý (1999), Đại từ điển Việt Nam, Nhà xuất bản Văn hoá, Hà Nội.
44. Các tài liệu và hồ sơ kiểm toán của một số công ty kiểm toán tại Việt Nam.
II - Tiếng Anh
45. Alvin A.Arens, James K. Loebbecke (1997), Auditing: An integrated Approach, Prentice - Hall International, Inc.
46. Aswath Darmoleran (2000), Investment Valuation, Mc Kinsey & Company.Inc.
47. Fredrik Sjoholm (2006), State Owner enterprises and equitization in Vietnam, The European Institute of Japanese Studies, Stockholm School of economics.
48. Iain Gray, Stuart Manson (1996), The Audit Process – Principles, practices and cases, International Thomson Business Press
49. Jack C. Robertson (1996), Auditing, Irwin Inc.
50. Jean Raffegeau, Fernand Dubois, Didier de Moneville (1992),
L’audit operationnel, Presses UNIVERSITAIRES de France .
51. Martin J.Whitman (2000), Value Investing: A Balanced Approach, Mc Kinsey & Company. Inc.
52. O. Ray Whittington, Kurt Pany (1998), Principles of Auditing, Irwin/Mc Graw – Hill Companies Inc
53. Tham J., Velez-Pareja I (2004), Principles of Cash flow valuation, ELSEVIER.
54. Tom Copeland, Tim Koller, Jack Murring (2000), Valuation measuring and Managing the Value of companies, Mc Kinsey & Company. Inc.
55. William T. Thornhill (1981), Complete Handbook of Operational and Management Auditing, Prentice – Hall Inc.
56. Z.Benninga S., H. Sarig O.(2001), Corporate finance: a valuation approach, The McGraw - Hill Companies, INC.
PHỤ LỤC I – Kết quả XĐGTDN tại Xí nghiệp khai thác XYZ Bảng I.1 - Bảng cân đối kế toán trước định giá
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Trước định giá)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính: VNĐ
MÃ SỐ | SỐ SỔ SÁCH | SỐ ĐIỀU CHỈNH | SỐ SỔ SAU ĐIỀU CHỈNH | |
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN | 100 | 5,546,614,899 | (90,148,455) | 5,456,466,444 |
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | 153,331,690 | - | 153,331,690 |
. Tiền | 111 | 153,331,690 | - | 153,331,690 |
III. Các khoản phải thu | 130 | 117,329,713 | - | 117,329,713 |
. Các khoản phải thu khác | 135 | 117,329,713 | - | 117,329,713 |
IV. Hàng tồn kho | 140 | 4,925,156,133 | (90,148,455) | 4,835,007,678 |
. Hàng tồn kho | 141 | 4,925,156,133 | (90,148,455) | 4,835,007,678 |
Nguyên vật liệu tồn kho | 2,894,711,168 | (90,148,455) | 2,804,562,713 | |
Công cụ dụng cụ trong kho | 9,787,650 | - | 9,787,650 | |
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang | 2,020,657,315 | - | 2,020,657,315 | |
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 | 350,797,363 | - | 350,797,363 |
. Tài sản ngắn hạn khác | 158 | 350,797,363 | - | 350,797,363 |
B. TÀI SẢN DÀI HẠN | 200 | 83,712,972,458 | (36,906,445) | 83,676,066,013 |
II. Tài sản cố định | 220 | 83,390,264,118 | (36,906,445) | 83,353,357,673 |
. Tài sản cố định hữu hình | 221 | 68,847,977,940 | (36,906,445) | 68,811,071,495 |
Nguyên giá | 222 | 112,054,761,142 | (10,019,312,402) | 102,035,448,740 |
Hao mòn luỹ kế (*) | 223 | (43,206,783,202) | 9,982,405,957 | (33,224,377,245) |
. Tài sản cố định vô hình | 227 | 54,635,140 | - | 54,635,140 |
Nguyên giá | 228 | 78,299,234 | 78,299,234 | |
Hao mòn luỹ kế (*) | 229 | (23,664,094) | (23,664,094) | |
. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 230 | 14,487,651,038 | 14,487,651,038 | |
V. Tài sản dài hạn khác | 260 | 322,708,340 | - | 322,708,340 |
1. Chi phí trả trước dài hạn | 261 | 322,708,340 | - | 322,708,340 |
TỔNG CỘNG TÀI SẢN | 270 | 89,259,587,357 | (127,054,900) | 89,132,532,457 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Phương Pháp Kiểm Toán Xác Định Giá Trị Doanh Nghiệp
- Bảng Câu Hỏi Về Hệ Thống Kiểm Soát Nội Bộ Đối Với Xác Định Giá Trị Doanh Nghiệp
- Điều Kiện Thực Hiện Các Giải Pháp Hoàn Thiện Kiểm Toán Xác Định Giá Trị Doanh Nghiệp
- Kiểm toán xác định giá trị doanh nghiệp tại Việt Nam - 25
- Kiểm toán xác định giá trị doanh nghiệp tại Việt Nam - 26
- Kiểm toán xác định giá trị doanh nghiệp tại Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 297 trang tài liệu này.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 9 năm 2006
MÃ SỐ | SỐ SỔ SÁCH | SỐ ĐIỀU CHỈNH | SỐ SAU ĐIỀU CHỈNH | |
A. NỢ PHẢI TRẢ | 300 | 83,038,046,302 | - | 83,038,046,302 |
I. Nợ ngắn hạn | 310 | 83,038,046,302 | - | 83,038,046,302 |
2. Phải trả người bán | 312 | 2,845,599,667 | - | 2,845,599,667 |
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 314 | 4,839,739 | - | 4,839,739 |
5. Phải trả cho người lao động | 315 | 2,586,901,126 | - | 2,586,901,126 |
7. Phải trả nội bộ | 317 | 76,935,349,397 | - | 76,935,349,397 |
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác | 319 | 665,356,373 | - | 665,356,373 |
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU | 400 | 6,221,541,055 | (127,054,900) | 6,094,486,155 |
I. Vốn chủ sở hữu | 410 | 5,905,623,933 | (127,054,900) | 5,778,569,033 |
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 411 | 5,905,623,933 | (127,054,900) | 5,778,569,033 |
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác | 430 | 315,917,122 | - | 315,917,122 |
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 431 | 227,464,982 | - | 227,464,982 |
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 433 | 88,452,140 | - | 88,452,140 |
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN | 440 | 89,259,587,357 | (127,054,900) | 89,132,532,457 |
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006
SỐ SỔ SÁCH | SỐ ĐIỀU CHỈNH | SỐ SỔ SAU ĐIỀU CHỈNH | |
1. Tài sản thuê ngoài | - | ||
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công | - | ||
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược | - | ||
4. Nợ khó đòi đã xử lý | - | ||
5. Ngoại tệ các loại | - | ||
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án |
Kế toán trưởng Giám đốc
Nguyễn Văn A Nguyễn Văn B