5. Nước dằn tàu/thuyền tại các tàu/thuyền khu vực anh/chị biết sẽ được hút xả thẳng xuống biển ?
Đúng Không đúng
5. Anh/chị đã từng được nghe tuyên truyền về bảo vệ môi trường biển ít nhất một lần trong một năm chưa?
Có Không
6. Anh/chị hãy cho biết tầm quan trọng của việc đổ rác, nước dằn tàu đúng nơi quy định?
Rất quan trọng Quan trọng Bình thường
Ít quan trọng Không quan trọng
7. Anh/chị hãy cho biết vai trò của anh/chị trong công tác giữ gìn môi trường biển?
Rất quan trọng Quan trọng Bình thường
Ít quan trọng Không quan trọng
8. Đề xuất giải pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường biển:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
9. Những ý kiến khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Phụ lục 2. Phiếu điều tra công tác bảo vệ môi trường nước biển tỉnh Thái Bình
(dành cho cán bộ cơ quan nhà nước, doanh nghiệp sản xuất)
Ông/bà .........................................................................................................................
Nghề nghiệp:
Địa chỉ:……………………………………………………………….………………
1. Đơn vị/doanh nghiệp nơi ông/bà đang công tác sản xuất, kinh doanh sản phẩm gì?..................................................................................................................................
2. Tổng lượng rác thải sinh hoạt trong đơn vị/ doanh nghiệp nơi ông/bà đang công tác là bao nhiêu (kg/ngày) ...........................................................................................
Có được thu gom, xử lý đúng quy định không?
Có Không
3. Tổng lượng rác thải sản xuất trong đơn vị/ doanh nghiệp nơi ông/bà đang công tác là bao nhiêu (kg/ngày)
......................................................................................................................................
Có được thu gom, xử lý đúng quy định không?
Có Không
4. Tổng lượng nước thải sinh hoạt trong đơn vị/ doanh nghiệp nơi ông/bà đang công tác là bao nhiêu (kg/ngày)
......................................................................................................................................
Có được thu gom, xử lý đúng quy định không?
Có Không
5. Tổng lượng nước thải sản xuất trong đơn vị/ doanh nghiệp nơi ông/bà đang công tác là bao nhiêu (kg/ngày) ............................................................................................
Có được thu gom, xử lý đúng quy định không?
Có Không
6. Anh/chị đã từng được nghe tuyên truyền về bảo vệ môi trường biển bao nhiêu lần trong một năm ?
1 2
3 lớn hơn 3
7. Anh/chị hãy cho biết tầm quan trọng của việc thu gom, xử lý chất thải đúng nơi quy định?
Rất quan trọng Quan trọng Bình thường
Ít quan trọng Không quan trọng
8. Anh/chị hãy cho biết vai trò của anh/chị trong công tác giữ gìn môi trường biển?
Rất quan trọng Quan trọng Bình thường
Ít quan trọng Không quan trọng
9. Đề xuất giải pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường biển:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
10. Những ý kiến khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Phụ lục 3. Danh mục các cơ sở điều tra
Tên cơ sở sản xuất kinh doanh | Địa chỉ | Số Lđộng | Ngành SXKD | |
I | Huyện Thái Thụy | |||
1 | Công ty TNHH thực phẩm RichBeauty Việt Nam | Xã Thuỵ Hải | 400 | CB thuỷ HS đông lạnh |
2 | Công ty CP chế biến nông thuỷ sản Đạt Doan | Xã Thụy Lương | 50 | chiết xuất jutin hoa hoè |
3 | Nhà máy bột cá Thuỵ Hải (Công ty Thiên Lý) | Xã Thụy Hải | 40 | Mua bán CB thuỷ HS, N.trồng |
4 | Công ty TNHH chế biến thủy sản Biển Đông | Xã Thụy Hải | 40 | CB thủy sản |
5 | Nhà máy đóng tàu Đại Dương | Xã Thuỵ Hải | 400 | đóng tàu |
6 | Công ty TNHH một thành viên Công nghiệp tàu thuỷ Diêm Điền | TT Diêm Điền | 322 | đóng mới và sửa chữa PT tàu thủy |
7 | Công ty Vạn Đạt | TT Diêm Điền | 69 | SX và CB nông sản thực phẩm |
II | Huyện Tiền Hải | |||
8 | Công ty TNHH Phú Hà Thái. | KCN Tiền Hải | 51 | SX TĂ chăn nuôi |
9 | Trang trại lợn của ông Đặng Thế Huyễn | Xã Vũ Lăng | 10 | Nuôi lợn nái |
10 | XN Đông Thái (NICOTEX) | Xã Đông Cơ | 93 | đóng gói thuốc BVTV |
11 | Công ty CP chế biến lâm sản TB | CCN Trà Lý | 60 | SX các SP từ tre luồng, SX gốm sứ, giấy bao bì |
12 | Công ty TNHH Việt Mỹ | Xã Nam Hưng | 38 | Nuôi trồng thủy sản |
13 | Công ty CP Thanh Phong (XN Hà Thái) | Xã Tây Lương | 160 | SX phong thiếp |
14 | Ông Vũ Thái Học | Xã Nam Hồng | 4 | Nuôi trồng thủy sản |
15 | Công ty TNHH Hoàng Nguyên | Xã Tây Lương | 15 | Nuôi trồng thủy sản |
Có thể bạn quan tâm!
- Dư Báo Xu Hướng Biến Đổi Chất Lượng Nước Biển Ven Bờ Tỉnh Thái
- Về Các Hoạt Động Giám Sát, Quan Trắc, Cảnh Báo Ô Nhiễm Môi Trường
- Kiểm soát ô nhiễm nước biển ven bờ tỉnh Thái Bình - Thực trạng và giải pháp - 10
Xem toàn bộ 90 trang tài liệu này.
Tên cơ sở sản xuất kinh | Địa chỉ | Số | Ngành | |
14 | Công ty CP nhựa TB | Xã Tây Giang | Sản xuất tái chế nhựa | |
15 | Công ty CP Hải Ngọc | Xã Tây Giang | 50 | SX sứ vệ sinh |
16 | Công ty CP Thuỷ Tinh TB | Xã Đông Cơ | 8 | SX thủy tinh |
17 | Công ty CP VINAFRIT | Xã Đông Cơ | 46 | SX, CB mua bán các loại Frit |
18 | Công ty gạch men sứ Thành Trung (Thanh Hải cũ) | Xã Đông Cơ | 120 | SX sứ vệ sinh |
19 | Công ty Long Hai | Xã Đông Cơ T ây Giang | 70 | SX sứ vệ sinh |
20 | Công ty TNHH gốm sứ thuỷ tinh Nam Giang | Xã Tây Giang | 45 | SX sứ vệ sinh |
21 | Trang trại chăn nuôi cá sấu hộ ông Huyền | Thị trấn | hộ gia đình | chăn nuôi 3 con cá sấu |
22 | Trang trại chăn nuôi lợn hộ ông Kiên | Thị trấn | 7 | Chăn nuôi |
23 | Công ty Minh Dương | KCN Tiền Hải | 55 | SX giấy đế |
24 | CSSX gạch Tuynel hộ ông Cấp | X· §«ng L©m | 25 | Gạch Tuynel 2 lỗ |
25 | Trang trại chăn nuôi hộ ông Sỹ | Vũ Lăng | 2 | Chăn nuôi lợn |
26 | CS tái chế phế liệu hộ ông Thinh | Thị trấn | 40 | Mua bán, SX hàng từ KL |
27 | CS tái chế phế liệu hộ ông Biên | Nam Hưng | 8 | Giấy |
28 | CT CP Vital - CN Vital TB | Đông Lâm | 57 | Nước khoáng đóng chai |
29 | CT TNHH Cường Thịnh | Nam Hưng | 21 | Chăn nuôi lợn |
30 | CT TNHH Phúc Trường | Đông Hải | 5 | Nuôi trồng thủy sản |
Phụ lục 4. Địa điểm khảo sát 28 người dân, 20 chủ tàu/thuyền, 14 cán bộ cấp xã và 05 cán bộ cấp huyện, cấp tỉnh
Địa điểm khảo sát | Đối tượng khảo sát (người) | |||||
người dân | chủ tàu | Cán bộ cấp xã | Cán bộ cấp huyện | Cán bộ cấp tỉnh | ||
1 | Xã Nam Phú | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 |
2 | Xã Nam Thịnh | 2 | 4 | 1 | 0 | 0 |
3 | Xã Nam Hưng | 2 | 4 | 1 | 0 | 0 |
4 | Xã Nam Cường | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 |
5 | Xã Đông Minh | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 |
6 | Xã Đông Hoàng | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 |
7 | Xã Đông Long | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 |
8 | Xã Đông Hải | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 |
9 | Thị trấn Tiền Hải | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
10 | Xã Thái Đô | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 |
11 | Xã Thái Thượng | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 |
12 | Thị trấn Diêm Điền | 2 | 4 | 1 | 2 | 0 |
13 | Xã Thụy Hải | 2 | 4 | 1 | 0 | 0 |
14 | Xã Thụy Xuân | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 |
15 | Xã Thụy Trường | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 |
16 | Thành phố Thái Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
Phụ lục 5. Các hình ảnh khảo sát và lấy mẫu nước biển ven bờ, trầm tích của tác giả
Hình1: Tác giả khảo sát dọc đê biển xuất hiện rất nhiều rác thải, chất thải rắn
Hình 2: tác giả khảo sát các cơ sở sản xuất, hộ gia đình, cá nhân