TT | Tên Use- case | Tên tác nhân chính | Mô tả |
16 | Kiểm tra trực tuyến | Người học | - Xem trích ngang hồ sơ cá nhân của mình trong đó có thông tin về các lần đã kiểm tra của mình. - Người học tham gia kiểm tra trực tuyến. - Lưu lại thông tin về kết quả kiểm tra vào hồ sơ trích ngang của người học. - In ra kết quả điểm số làm bài thi. |
17 | Tự kiểm tra | Người học | - Xem trích ngang hồ sơ cá nhân trong đó có thông tin kết quả các lần đã kiểm tra của mình. - Lựa chọn đăng ký tài khoản (nếu chưa được cấp user name và password). - Tham gia kiểm tra trực tuyến. - In ra điểm số làm bài của mình. |
18 | Tổ chức kiểm tra trực tuyến | Giáo viên | - Xem trích ngang hồ sơ của các đối tượng người học đăng ký kiểm tra trực tuyến; username, password đã cấp trước đó (nếu có) - Tạo một kỳ kiểm tra trực tuyến. - Tạo bài kiểm tra tự động bằng cách nhập vào số lượng câu hỏi cho bài kiểm tra/môn kiểm tra/thời lượng kiểm tra để Hệ thống tổ hợp từ các câu hỏi có sẵn trong Hệ thống (có tùy chọn cho phép nhập mới/sửa/tùy biến câu hỏi có sẵn cho phù hợp trình độ người học). - Kích hoạt bài kiểm tra, hệ thống cho phép người học tham gia kiểm tra trực tuyến. - Khi hết giờ hệ thống tự động ngừng không cho người dự kiểm tra tiếp tục làm bài; Tự động chấm và lưu kết quả kết quả bài làm sau đó thông báo lên màn hình của người dự kiểm tra. - Nội dung bài làm của người dự kiểm tra được lưu lại để có thể mang ra đối chiếu khi cần. |
Có thể bạn quan tâm!
- Điều Tra Tính Khả Thi Của Hệ Thống M-Learning Toán 12 Trong Việc Hỗ Trợ Tự Học Cho Học Sinh Trung Học Phổ Thông
- Khai thác một số ứng dụng trên điện thoại di động hỗ trợ học sinh lớp 12 THPT tự học Toán - 22
- Bảng Mô Tả Các Use-Case Chính Của Hệ Thống
- 1. Hoạt Động Tự Học Của Học Sinh Trước Khi Đến Lớp
- Khai thác một số ứng dụng trên điện thoại di động hỗ trợ học sinh lớp 12 THPT tự học Toán - 26
- Khai thác một số ứng dụng trên điện thoại di động hỗ trợ học sinh lớp 12 THPT tự học Toán - 27
Xem toàn bộ 221 trang tài liệu này.
TT | Tên Use- case | Tên tác nhân chính | Mô tả |
19 | Quản lý đề | Giáo viên | - Bổ sung, xóa câu hỏi và câu trả lời mà chương trình dùng để tạo đề kiểm tra. - Tạo một số lượng đề thi bằng cách tổ hợp danh sách các câu hỏi và trả lời đã được đưa vào CSDL đề. - Xem, tra cứu, chỉnh sửa câu hỏi và câu trả lời trong CSDL đề và đáp án của hệ thống. |
20 | Quản trị học tập | Giáo viên | - Bố trí lịch giảng trực tuyến thông qua hệ thống. - Nhập/xuất nội dung các khóa học theo định dạng theo chuẩn SCORM. - Chuyển đổi chế độ online/offline đối với các khóa học. - Tạo, sửa đổi các khóa học. - Tạo thông báo gửi đến người học, hoặc gửi cho tài liệu tham khảo, lịch học, nội dung chương trình học, bảng thuật ngữ, mô tả về khóa học, và các nội dung thông tin khác. - Cho phép module hóa một phần công việc trong quá trình tạo bài giảng; Có khả năng tái sử dụng dữ liệu, sử dụng lại cùng một loại học liệu cho các bài giảng khác và trong chính bản thân bài giảng đó. Cho phép tạo nội dung môn học, và có thể kết nối dễ dàng với phần quản lý tài liệu tham khảo, chương trình, giáo trình. Cho phép cập nhật bài tập mô phỏng được tạo ra từ chương trình mô phỏng vào trong khóa học. - Xem danh danh sách sắp xếp theo ngày, giờ dự kiểm tra, môn kiểm tra đối với các bài kiểm tra mà người học cụ thể đã làm cùng kết quả điểm tương ứng. -Xem/in thông tin về người học cùng nội dung bài đã kiểm tra, kết quả điểm của người đó. - Lựa chọn việc đưa ra (visible/invisible) tài liệu khóa học căn cứ trên ngày bắt đầu và kết thúc của khóa học. - Truyền tải bài giảng trực tuyến một cách nhanh chóng và dễ dàng (bao gồm cả các học liệu liên quan, văn bản trình bày, tài liệu những liên kết thông qua sử dụng một giao diện thân thiện). |
TT | Tên Use- case | Tên tác nhân chính | Mô tả |
21 | Kết nối/tích hợp với wapsite đào tạo trực tuyến khác | Quản trị hệ thống | - Thể thiết lập thông số phục vụ kết nối. Hệ thống có thể đồng bộ CSDL với CSDL nền của wapsite đào tạo trực tuyến thông dụng - Hệ thống có thể kết xuất dữ liệu phục vụ đồng bộ theo định dạng mẫu trong CSDL nền của wapsite đào tạo trực tuyến (qua dạng XML, bài giảng theo dạng richmedia ) - Hệ thống có thể đồng bộ dữ liệu tự động theo lịch biểu do quản trị hệ thống xác định - Cho phép nhập/xuất nội dung của bài học kể cả nhập nội dung bài học từ các nguồn học liệu khác nhau vào hệ thống, hoặc xuất những nội dung học liệu đã tạo để sử dụng trong các hệ thống đào tạo trực tuyến khác cùng chuẩn |
22 | Tìm kiếm theo chủ đề | Người học; Khách; Quản trị hệ thống | - Tìm kiếm tài liệu theo các tiêu chí đơn giản và nâng cao tương ứng với quyền truy cập - Tìm kiếm, tra cứu tài liệu theo danh mục - Tìm kiếm thông tin về người dùng/nhóm người dùng/phân quyền - Tìm kiếm thông tin người học/thông tin trong quá trình tổ chức kiểm tra/kết quả kiểm tra/thông tin trích ngang - Tìm kiếm các câu hỏi/đáp trên diễn đàn trao đổi theo chủ đề/thời gian gửi/trả lời - Tìm kiếm thư góp ý theo chủ đề/thời gian gửi/trả lời Tìm kiếm trong toàn bộ nội dung bài học, học liệu, diễn đàn, thư điện tử, và đặt các ràng buộc để tìm kiếm khi cần thiết. |
23 | Thống kê | Quản trị hệ thống, Giáo viên | - Kết xuất báo cáo thống kê tình hình sử dụng nguồn lực hệ thống theo mẫu biểu định sẵn - Kết xuất báo cáo thống kê ra các định dạng file.doc;.HTML;.xls - Kết xuất thông tin thống kê đồng bộ dữ liệu định kỳ - In ấn dữ liệu hệ thống với các loại máy in thông dụng và in ấn được trên các loại giấy sử dụng làm chứng nhận, ấn chỉ |
Phụ lục 2
PHIẾU KHẢO SÁT THỰC TRẠNG
SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG TRONG HỌC TẬP MÔN TOÁN
Phụ lục 3
PHIẾU KHẢO SÁT NHU CẦU ĐỐI VỚI VIỆC TỰ HỌC MÔN TOÁN
Phụ lục 4
PHIẾU KHẢO XIN Ý KIẾN CỦA CÁC NHÀ QUẢN LÝ GIÁO DỤC, GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY MÔN TOÁN VỀ VIỆC TỰ HỌC MÔN TOÁN
Phụ lục 5
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN VỀ VIỆC THIẾT KẾ, BIÊN TẬP HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ HỖ TRỢ HỌC SINH TỰ HỌC MÔN TOÁN
Phụ lục 6
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN VỀ VIỆC TỰ HỌC MÔN TOÁN VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA ĐTDĐ