4.5.1.4. Phương pháp hạch toán
Kế toán xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh:
Kết chuyển doanh thu thuần:
Nợ TK 511: 21.060.118.630
Có TK 911: 21.060.118.630
Kết chuyển giá vốn thành phẩm đã tiêu thụ trong kỳ: Nợ TK 911 : 17.635.253.040
Có TK 632: 17.635.253.040
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính: Nợ TK 515: 531.688
Có TK 911: 531.688
Kết chuyển thu nhập khác:
Nợ TK 711: 174.193.182
Có TK 911: 174.193.182
Kết chuyển chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ: Nợ TK 911: 1.560.244.616
Có TK 641: 1.560.244.616
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ: Nợ TK 911.1: 255.072.734
Có TK 642: 255.072.734
Kết chuyển chi phí tài chính phát sinh trong kỳ: Nợ TK 911: 29.589.625
Có TK 635: 29.589.625
Kết quả kinh doanh = 21.060.118.630 – 17.635.253.040 + 531.688 – 29.589.625 - 255.072.734 –1.560.244.616 = 1.580.490.303
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế = Lợi nhuận thuần từ kết quả kinh doanh + Thu nhập khác = 1.580.490.303 + 174.193.182 = 1.754.683.485
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp : Miễn thuế
Kết chuyển lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận sau thuế TNDN = Lợi nhuận trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp
= 1.754.683.485
Nợ TK 911: 1.754.683.485
Có TK 421: 1.754.683.485
Kết chuyển lỗ thuần:
Nợ TK 421: 1.754.683.485
Có TK 911: 1.754.683.485
17.635.253.040
TK 911
632
511
21.060.118.630
641
1.560.244.616
515
642
255.072.734
531.688
821
0
711
174.193.182
421
1.754.683.485
21.234.843.500
21.234.843.500
4.5.1.5. Sổ sách kế toán
Sổ cái tài khoản 911 Năm 2015
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Số tiền | |||
Số | Ngày | Nợ | Có | |||
Kết chuyển doanh thu thuần | 511 | 21.060.118.630 | ||||
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính | 515 | 531.688 | ||||
Kết chuyển thu nhập khác | 711 | 174.193.182 | ||||
Kết chuyển giá vốn hàng bán | 632 | 17.635.253.040 | ||||
Kết chuyển chi phí bán hàng | 641 | 1.560.244.616 | ||||
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp | 642 | 255.072.734 | ||||
Kết chuyển chi phí tài chính | 635 | 29.589.625 | ||||
Lợi nhuận chưa phân phối | 421 | 1.754.683.485 | ||||
Cộng phát sinh | 21.234.843.500 | 21.234.843.500 |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Phát Triển Của Công Ty Trong Vòng 5 Năm Tới:
- Quy Trình Hạch Toán Doanh Thu Bán Hàng Thực Hiện Trên Máy Tính.
- Tình Hình Chi Phí Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Tại Công Ty:
- Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính: Công Ty Tnhh Châu Thiên Như
- Nhận Xét Và Kiến Nghị Về Công Tác Kế Toán Tại Công Ty Tnhh Châu Thiên Như
- Bảng Tổng Hợp Chứng Từ Bán Hàng.
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
Hà Tiên, ngày 31 tháng 12 năm 2015
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
(Nguồn: Tác giả tự lập – Trích lọc từ tài liệu công ty)
4.5.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
Bất kỳ một doanh nghiệp nào trong quá trình sản xuất kinh doanh đến cuối kỳ đều phải lập báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh để cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh của doanh nghiệp cho nhà quản lý doanh nghiệp và
cơ quan nhà nước. Thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, cho ta biết tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Căn cứ để lập báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh:
Căn cứ vào báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của năm trước.
Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết trong năm kế toán.
Cuối kỳ, kế toán tiến hành đối chiếu giữa bảng tổng hợp chi tiết và sổ cái các tài khoản 511, 632, 642, 515, 711, 811 để lấy số liệu lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2015 được thể hiện qua bảng sau:
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2015
Đơn vị tính: VNĐ
Chỉ tiêu | Mã | Thuyết minh | Năm 2015 | |
1 | Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | 21.060.118.630 | |
2 | Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | 0 | |
3 | Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-02) | 10 | 21.060.118.630 | |
4 | Giá vốn hàng bán | 11 | 17.635.253.040 | |
5 | Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20= 10 – 11) | 20 | 3.424.865.590 | |
6 | Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | 531.688 | |
7 | Chi phí tài chính | 22 | 29.589.625 | |
-Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | 29.589.625 | ||
8 | Chi phí quản lý kinh doanh | 24 | 1.815.317.350 | |
9 | Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 30 | 1.580.490.303 | |
10 | Thu nhập khác | 31 | 174.193.182 | |
11 | Chi phí khác | 32 | 0 | |
12 | Lợi nhuận khác (40= 31 -32) | 40 | 174.193.182 | |
13 | Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 50 | 1.754.683.485 | |
14 | Chi phí thuế TNDN | 51 | 0 |
15 | Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 -51) | 60 | 1.754.683.485 |
(Nguồn: Tài liệu công ty)
Thông qua bảng kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015 cho thấy, công ty thực hiện quá trình sản xuất kinh doanh có lãi. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đạt 21.060.118.630 VNĐ. Đây là một khoảng thu tương đối lớn với một công ty vừa mới thành lập. Điều này chứng tỏ rằng công ty đã chú trọng việc mở rộng thị trường cũng như giữ vững niềm tin từ các khách hàng. Lượng hàng xuất bán của công ty chủ yếu là nguyên vật liệu xây dựng. Điều đó nói lên nhu cầu về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh và các vùng lân cận còn ở mức cao. Đây là một lợi thế đối với công ty.
Lãi đạt được là 1.754.683.485 đồng. Trong quá trình kinh doanh, công ty có phát sinh các chi phí như chi phí quản lý kinh doanh, chi phí tài chính,...Tuy nhiên do hình thức áp dụng cơ cấu khác trong việc đổi trả hàng hóa mà làm công ty thực hiện làm cho các khoản giảm trừ doanh thu bằng 0. Được hậu đãi về chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp giúp cho công ty phần nào giảm bớt được gánh nặng thuế suất, tăng lợi nhuận của doanh nghiệp.
4.6. Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính
4.6.1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Niên độ tài chính năm 2015
Mã số thuế: 1701955754
Người nộp thuế: CÔNG TY TNHH CHÂU THIÊN NHƯ
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
Chỉ tiêu | Mã | Thuyết minh | Số năm nay | Số năm trước | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | IV.08 | 21.060.118.630 | 3.938.793.480 |
2 | Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | 0 | 0 | |
3 | Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-02) | 10 | 21.060.118.630 | 3.938.73.480 | |
4 | Giá vốn hàng bán | 11 | 17.635.253.040 | 3.352.608.518 |
5 | Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20= 10 – 11) | 20 | 3.424.865.590 | 586.184.962 | |
6 | Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | 531.688 | 29.147 | |
7 | Chi phí tài chính | 22 | 29.589.625 | 0 | |
-Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | 29.589.625 | 0 | ||
8 | Chi phí quản lý kinh doanh | 24 | 1.815.317.350 | 379.997.195 | |
9 | Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30= 20 + 21 -22- 24) | 30 | 1.580.490.303 | 206.216.914 | |
10 | Thu nhập khác | 31 | 174.193.182 | 217.229 | |
11 | Chi phí khác | 32 | 0 | 0 | |
12 | Lợi nhuận khác (40= 31 -32) | 40 | 174.193.182 | 217.229 | |
13 | Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 | IV.09 | 1.754.683.485 | 206.434.143 |
14 | Chi phí thuế TNDN | 51 | 0 | 0 | |
15 | Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 -51) | 60 | 1.754.683.485 | 206.434.143 |
Hà Tiên, ngày 31 tháng 12 năm 2015 Người ký: TRẦN THỊ MINH MẪN
Ngày ký: 10/03/2016
4.6.2. Bảng cân đối kế toán
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Niên độ tài chính năm 2015
Mã số thuế: 1701955754
Người nộp thuế: CÔNG TY TNHH CHÂU THIÊN NHƯ
Đơn vị tiền: Việt Nam Đồng
CHỈ TIÊU | Mã | Thuyết minh | Số năm nay | Số năm trước | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
TÀI SẢN | |||||
A | A-TÀI SẢN NGẮN HẠN(100=110+120+13 0 +140+150) | 100 | 12.271.300.558 | 9.127.381.057 | |
I | I.Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | III.01 | 6.568.405.795 | 7.916.009.027 |
II | II. Đầu tư tài chính ngắn hạn (120= 121 + 129) | 120 | III.05 | 0 | 0 |
1 | 1.Đầu tư tài chính ngắn hạn | 121 | 0 | 0 | |
2 | 2.Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*) | 129 | 0 | 0 | |
III | III.Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | 2.135.692.334 | 313.479.579 | |
1 | 1.Phải thu của KH | 131 | 2.135.692.334 | 313.479.579 | |
2 | 2.Trả trước cho người bán | 132 | 0 | 0 | |
3 | 3.Các khoản phải thu khác | 138 | 0 | 0 |
4.Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) | 139 | 0 | 0 | ||
IV | IV.Hàng tồn kho | 140 | 3.355.519.416 | 818.181.379 | |
1 | 1.Hàng tồn kho | 141 | III.02 | 3.355.519.416 | 818.181.379 |
2 | 2.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 149 | 0 | 0 | |
V | V.Tài sản ngắn hạn khác([150]=[151]+[152] + [157]+[158]) | 150 | 211.683.013 | 79.711.072 | |
1 | 1.Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ | 151 | 211.683.013 | 79.711.072 | |
2 | 2.Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 152 | 0 | 0 | |
3 | 3.Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 157 | 0 | 0 | |
4 | 4.Tài sản ngắn hạn khác | 158 | 0 | 0 | |
B | B.TÀI SẢN DÀI HẠN (200= 210 + 220+ 230+ 240) | 200 | 2.401.326.894 | 1.569.704.167 | |
I | I.Tài sản cố định | 210 | III.03.04 | 2.401.326.894 | 1.569.704.167 |
1 | 1.Nguyên giá | 211 | 2.540.272.727 | 1.613.000.000 | |
2 | 2.Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 212 | (138.945.833) | (43.295.833) | |
3 | 3.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 213 | 0 | 0 | |
II | II.Bất động sản đầu tư | 220 | 0 | 0 | |
1 | 1.Nguyên giá | 221 | 0 | 0 | |
2 | 2.Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 222 | 0 | 0 | |
III | III.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 230 | III.05 | 0 | 0 |
4
1.Đầu tư tài chính dài hạn | 231 | 0 | 0 | ||
2 | 2.Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn | 239 | 0 | 0 | |
IV | IV.Tài sản dài hạn khác | 240 | 0 | 0 | |
1 | 1.Phải thu dài hạn | 241 | 0 | 0 | |
2 | 2.Tài sản dài hạn khác | 248 | 0 | 0 | |
3 | 3.Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) | 249 | 0 | 0 | |
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250 = 100 + 200) | 250 | 14.672.627.452 | 10.697.085.224 | ||
NGUỒN VỐN | |||||
A | A-NỢ PHẢI TRẢ ([300]= [310] + [330]) | 300 | 2.711.509.824 | 490.651.081 | |
I | I.Nợ ngắn hạn ([310] = [311] + [312] + [313] + [314] + [315] + [316] + [318] + [323] + [327] + [328] + [329]) | 310 | 1.476.509.824 | 490.651.081 | |
1 | 1.Vay ngắn hạn | 311 | 0 | 0 | |
2 | 2.Phải trả người bán | 312 | 1.476.509.824 | 490.651.081 | |
3 | 3.Người mua trả tiền trước | 313 | 0 | 0 | |
4 | 4.Thuế và các khoản phải nộp nhà nước | 314 | III.06 | 0 | 0 |
5 | 5.Phải trả người lao động | 315 | 0 | 0 | |
6 | 6.Chi phí phải trả | 316 | 0 | 0 | |
7 | 7.Các khoản phải trả ngắn hạn khác | 318 | 0 | 0 | |
8 | 8.Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 323 | 0 | 0 |