Kế Toán Xác Định Kết Quả Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cp Đầu Tư Thương Mại Và Xây Dựng Minh Vũ.



Biểu 2.5.5

Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ Địa chỉ: Số 4/46 Phố chợ Đôn-Nghĩa Xá-Lê Chân-Hải Phòng


Mẫu số S02b – DN

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 151 trang tài liệu này.

Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ - 14


SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ

Năm 2012

Chứng từ ghi sổ

Số tiền

Số hiệu

Ngày tháng

31/12

31/12

1.877.892.505

32/12

31/12

1.703.452.289

33/12

31/12

2.533.025.863

34/12

31/12

2.191.616.216

35/12

31/12

3.530.411.007

….

45/12

31/12

255.693.153

46/12

31/12

27.259.198

47/12

31/12

10.124.810

48/12

31/12

4.603.578.161

49/12

31/12

4.279.897.454

50/12

31/12

4.603.578.161

Cộng quý 4

38.528.904.619

Số này có … trang, đánh số từ trang… Ngày mở sổ…



Người ghi sổ

(Ký, họ tên)


Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Ngày 31 tháng 12 năm 2012

Giám đốc

(Ký họ tên, đóng dấu)


Biểu 2.5.6


Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ Địa chỉ: Số 4/46 phố chợ Đông-Nghĩa

Xá-Lê Chân-Hải Phòng

Mẫu số S02c1 – DN

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CÁI

Tên tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Từ ngày: 01/10/2012 đến ngày: 31/12/2012


Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ ghi sổ


Diễn giải


TK ĐƯ


Số tiền

Số

Ngày

Nợ

A

B

C

D

E

1

2


32/12

31/12

Chi tiền mặt

111

63.723.178




34/12


31/12

Chi từ tiền gửi ngân hàng


1121


51.435.076





…..





45/12

31/12

Phải trả CNV

334

39.222.096




46/12


31/12

Phải trả phải nộp khác


338


9.021.082





…..






50/12


31/12

Kết chuyển CPQLDN


911



278.359.903




Cộng phát sinh


278.359.903

278.359.903




SDCK








Ngày 31 tháng 12 năm 2012

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký,họ tên, đóng dấu)


2.2.6 Kế toán xác định kết quả kết quả kinh doanh tại Công ty CP Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ.

- Cuối kỳ kế toán thực kiện khai báo các bút toán kết chuyển doanh thu thuần, doanh thu hoạt động tài chính, giá vốn, chi phí tài chính, chi phí doanh nghiệp, thu nhập khác, chi phí khác sang TK911. Đồng thời, kế toán tạo bút toán kết chuyển lãi hoặc lỗ.

- Thuế TNDN được xác định khi Công ty tiến hành nộp thuế, lúc đó thuế TNDN được tính và kế toán định khoản bằng bút toán:

Nợ TK821

Có TK3334

Chứng từ sử dụng: - Phiếu kế toán

- Các chứng từ khác có liên quan

Tài khoản sử dụng:

- Công ty dùng TK911 để phản ánh kết quả kinh doanh và các hoạt động khác của Doanh nghiệp trong kỳ.

- TK 821: Chi phí thuế TNDN

- TK421: Lợi chuận chưa phân phối

- Các tài khoản có liên quan

Quy trình hạch toán:

- Cuối kỳ, kế toán thực hiện các bút toán kết chuyển doanh thu thuần, doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác sang bên Có tài khoản 911. Kết chuyển giá vốn hàng bán, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí bán hàng, chi phí tài chính, chi phí khác sang bên Nợ tài khoản 911. Nếu tổng phát sinh bên Nợ TK 911 lớn hơn tổng phát sinh bên Có TK 911 thì kế toán kết chuyển phần chênh lệch sang bên Nợ TK 421 – Lợi nhuận sau thuế.

- Nếu tổng số phát sinh bên Nợ tài khoản 911 nhỏ hơn tổng phát sinh bên Có tài khoản 911 thì chứng tỏ trong năm công ty kinh doanh có lãi. Kế toán tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp Nhà nước như sau:

Xác định thu nhập chịu thuế = SPS bên Có TK911 – SPS bên Nợ TK 911 . Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập chịu thuế * thuế suất thuế TNDN

- Khi xác định được số thuế phải nộp, kế toán căn cứ vào số thuế TNDN


đã trích nộp đầu các quý để tính số thuế thu nhập còn phải nộp hay được ghi giảm. Sau khi tính được số thuế thu nhập phải nộp, kế toán thực hiện kết chuyển chi phí thuế TNDN sang bên Nợ TK 911. Từ đó, xác định số lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp để kết chuyển sang bên Có TK 421 – “ Lợi nhuận sau thuế”.

-Cuối quý 4/ năm 2012 Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ thực hiện các bút toán kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh năm 2012.

- Kế toán lập các phiếu kế toán để kết chuyển doanh thu, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.

- Sau đó, xác định thuế TNDN mà Công ty phải nộp. Từ đó, xác định được số tiền lãi của Công ty trong kỳ. Sau đó, kế toán ghi Sổ cái TK 911 và Sổ cái TK 421.

Ví dụ minh họa:

- Xác định kết quả kinh doanh quý 4 năm 2012 Các bút toán kết chuyển như sau:

+ Nợ TK 511: 4.601.851.582

Nợ TK 515: 1.726.579

Có TK 911: 4.603.578.161

+ Nợ TK 911:4.561.128.906 Có TK632: 4.279.897.454

Có TK 635: 3.271.549

Có TK 642: 278.359.903

Xác định kết quả kinh doanh ta thấy Q4 Công ty CP Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ có Lợi nhuận trước thuế ( LNtt) = 40.499.240 đồng, vì vậy doanh nghiệp phải nộp thuế TNDN với thuế suất 25% và kết chuyển lãi


+ Nợ TK821:10.124.810 Có TK3334: 10.124.810

+ Nợ TK 911:10.124.810 Có TK821: 10.124.810

+ Nợ TK 911:30.374.430 Có TK421: 30.374.430

Bút toán kết chuyển được thực hiện lần lượt từ các Phiếu kế toán số 40 ( Biểu 2.6.1), Phiếu kế toán số 41( Biểu 2.6.2), Phiếu kế toán số 42 ( Biểu 2.6.3), Phiếu kế toán số 43( Biểu 2.6.4), Phiếu kế toán số 44 ( Biểu 2.6.5), Phiếu kế toán số 45( Biểu 2.6.6), Phiếu kế toán số 46 ( Biểu 2.6.7) ), Phiếu kế toán số 47 ( Biểu 2.6.8). Từ số liệu trên vào Chứng từ ghi sổ , Sổ cái TK911, 821,421. Và sổ đăng kí chứng từ ghi sổ


Các bút toán kết chuyển xác định kết quả kinh doanh được khái quát bằng sơ đồ 2.6

TK 632 TK 911 TK 511


K/c giá vốn hàng bán

K/c doanh thu BH và CCDV

4.279.897.454

4.601.851.582

TK 642

TK 515

K/c CPQLDN

K/c Doanh thu tài chính

278.359.903

1.726.579

TK635

K/c CP tài chính


3.271.549

TK421

Kết chuyển lãi

30.374.430


Sơ đồ 2.6 : Kế toán kết chuyển doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh quý 4/2012


Biểu 2.6.1

Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ Địa chỉ: Số 4/46 Phố chợ Đôn-Nghĩa Xá-Lê Chân-Hải Phòng

PHIẾU KẾ TOÁN

Số: 40

Ngày 31 tháng 12 năm 2012


STT

Nội dung

TK nợ

TK có

Số tiền

1

Kết chuyển doanh thu bán hàng và ccdv Q4

511

911


4.601.851.582


Cộng




4.601.851.582



Người lập



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)


Biểu 2.6.2

Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ Địa chỉ: Số 4/46 Phố chợ Đôn-Nghĩa Xá-Lê Chân-Hải Phòng

PHIẾU KẾ TOÁN

Số: 41

Ngày 31 tháng 12 năm 2012


STT

Nội dung

TK nợ

TK có

Số tiền

1

Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính Q4

515

911


1.726.579


Cộng




1.726.579


Người lập

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)


Biểu 2.6.3

Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ Địa chỉ: Số 4/46 Phố chợ Đôn-Nghĩa Xá-Lê Chân-Hải Phòng

PHIẾU KẾ TOÁN

Số: 42

Ngày 31 tháng 12 năm 2012


STT

Nội dung

TK nợ

TK có

Số tiền

1

Kết chuyển giá vốn hàng bán Quý 4

911

632


4.279.897.454


Cộng




4.279.897.454


Người lập

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)


Biểu 2.6.4

Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ Địa chỉ: Số 4/46 Phố chợ Đôn-Nghĩa Xá-Lê Chân-Hải Phòng

PHIẾU KẾ TOÁN

Số: 43

Ngày 31 tháng 12 năm 2012


STT

Nội dung

TK nợ

TK có

Số tiền

1

Kết chuyển chi phí tài chính Quý 4

911

635


3.271.549


Cộng




3.271.549


Người lập

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Xem tất cả 151 trang.

Ngày đăng: 03/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí