Mẫu số S02b – DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế Toán Doanh Thu , Chi Phí Hoạt Động Tài Chính Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Và Xây Dựng Minh Vũ.
- Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ - 12
- Thực Trạng Công Tác Kế Toán Chi Phí Quản Lý Kinh Doanh Tại Công Cy Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Và Xây Dựng Minh Vũ.
- Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ - 15
- Đánh Giá Chung Về Công Tác Kế Toán Doanh Thu , Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Và Xây Dựng Minh Vũ
- Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ - 17
Xem toàn bộ 151 trang tài liệu này.
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2012
Số tiền | ||
Số hiệu | Ngày tháng | |
… | … | … |
31/12 | 31/12 | 1.877.892.505 |
32/12 | 31/12 | 1.703.452.289 |
33/12 | 31/12 | 2.533.025.863 |
34/12 | 31/12 | 2.191.616.216 |
35/12 | 31/12 | 3.530.411.007 |
…. | … | … |
45/12 | 31/12 | 255.693.153 |
46/12 | 31/12 | 27.259.198 |
47/12 | 31/12 | 10.124.810 |
48/12 | 31/12 | 4.603.578.161 |
49/12 | 31/12 | 4.279.897.454 |
50/12 | 31/12 | 4.603.578.161 |
Cộng quý 4 | 38.528.904.619 |
Số này có … trang, đánh số từ trang… Ngày mở sổ…
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Ngày 31 tháng 12 năm 2012 Giám đốc (Ký họ tên, đóng dấu) |
Biểu 2.5.6
Mẫu số S02c1 – DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) |
SỔ CÁI
Tên tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Từ ngày: 01/10/2012 đến ngày: 31/12/2012
Chứng từ ghi sổ | Diễn giải | TK ĐƯ | Số tiền | |||
Số | Ngày | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | E | 1 | 2 |
32/12 | 31/12 | Chi tiền mặt | 111 | 63.723.178 | ||
34/12 | 31/12 | Chi từ tiền gửi ngân hàng | 1121 | 51.435.076 | ||
….. | ||||||
45/12 | 31/12 | Phải trả CNV | 334 | 39.222.096 | ||
46/12 | 31/12 | Phải trả phải nộp khác | 338 | 9.021.082 | ||
….. | ||||||
50/12 | 31/12 | Kết chuyển CPQLDN | 911 | 278.359.903 | ||
Cộng phát sinh | 278.359.903 | 278.359.903 | ||||
SDCK |
Ngày 31 tháng 12 năm 2012 | ||
Người ghi sổ (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Giám đốc (Ký,họ tên, đóng dấu) |
2.2.6 Kế toán xác định kết quả kết quả kinh doanh tại Công ty CP Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ.
- Cuối kỳ kế toán thực kiện khai báo các bút toán kết chuyển doanh thu thuần, doanh thu hoạt động tài chính, giá vốn, chi phí tài chính, chi phí doanh nghiệp, thu nhập khác, chi phí khác sang TK911. Đồng thời, kế toán tạo bút toán kết chuyển lãi hoặc lỗ.
- Thuế TNDN được xác định khi Công ty tiến hành nộp thuế, lúc đó thuế TNDN được tính và kế toán định khoản bằng bút toán:
Nợ TK821
Có TK3334
Chứng từ sử dụng: - Phiếu kế toán
- Các chứng từ khác có liên quan
Tài khoản sử dụng:
- Công ty dùng TK911 để phản ánh kết quả kinh doanh và các hoạt động khác của Doanh nghiệp trong kỳ.
- TK 821: Chi phí thuế TNDN
- TK421: Lợi chuận chưa phân phối
- Các tài khoản có liên quan
Quy trình hạch toán:
- Cuối kỳ, kế toán thực hiện các bút toán kết chuyển doanh thu thuần, doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác sang bên Có tài khoản 911. Kết chuyển giá vốn hàng bán, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí bán hàng, chi phí tài chính, chi phí khác sang bên Nợ tài khoản 911. Nếu tổng phát sinh bên Nợ TK 911 lớn hơn tổng phát sinh bên Có TK 911 thì kế toán kết chuyển phần chênh lệch sang bên Nợ TK 421 – Lợi nhuận sau thuế.
- Nếu tổng số phát sinh bên Nợ tài khoản 911 nhỏ hơn tổng phát sinh bên Có tài khoản 911 thì chứng tỏ trong năm công ty kinh doanh có lãi. Kế toán tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp Nhà nước như sau:
Xác định thu nhập chịu thuế = SPS bên Có TK911 – SPS bên Nợ TK 911 . Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập chịu thuế * thuế suất thuế TNDN
- Khi xác định được số thuế phải nộp, kế toán căn cứ vào số thuế TNDN
đã trích nộp đầu các quý để tính số thuế thu nhập còn phải nộp hay được ghi giảm. Sau khi tính được số thuế thu nhập phải nộp, kế toán thực hiện kết chuyển chi phí thuế TNDN sang bên Nợ TK 911. Từ đó, xác định số lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp để kết chuyển sang bên Có TK 421 – “ Lợi nhuận sau thuế”.
-Cuối quý 4/ năm 2012 Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ thực hiện các bút toán kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh năm 2012.
- Kế toán lập các phiếu kế toán để kết chuyển doanh thu, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Sau đó, xác định thuế TNDN mà Công ty phải nộp. Từ đó, xác định được số tiền lãi của Công ty trong kỳ. Sau đó, kế toán ghi Sổ cái TK 911 và Sổ cái TK 421.
Ví dụ minh họa:
- Xác định kết quả kinh doanh quý 4 năm 2012 Các bút toán kết chuyển như sau:
+ Nợ TK 511: 4.601.851.582
Nợ TK 515: 1.726.579
Có TK 911: 4.603.578.161
+ Nợ TK 911:4.561.128.906 Có TK632: 4.279.897.454
Có TK 635: 3.271.549
Có TK 642: 278.359.903
Xác định kết quả kinh doanh ta thấy Q4 Công ty CP Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ có Lợi nhuận trước thuế ( LNtt) = 40.499.240 đồng, vì vậy doanh nghiệp phải nộp thuế TNDN với thuế suất 25% và kết chuyển lãi
+ Nợ TK821:10.124.810 Có TK3334: 10.124.810
+ Nợ TK 911:10.124.810 Có TK821: 10.124.810
+ Nợ TK 911:30.374.430 Có TK421: 30.374.430
Bút toán kết chuyển được thực hiện lần lượt từ các Phiếu kế toán số 40 ( Biểu 2.6.1), Phiếu kế toán số 41( Biểu 2.6.2), Phiếu kế toán số 42 ( Biểu 2.6.3), Phiếu kế toán số 43( Biểu 2.6.4), Phiếu kế toán số 44 ( Biểu 2.6.5), Phiếu kế toán số 45( Biểu 2.6.6), Phiếu kế toán số 46 ( Biểu 2.6.7) ), Phiếu kế toán số 47 ( Biểu 2.6.8). Từ số liệu trên vào Chứng từ ghi sổ , Sổ cái TK911, 821,421. Và sổ đăng kí chứng từ ghi sổ
Các bút toán kết chuyển xác định kết quả kinh doanh được khái quát bằng sơ đồ 2.6
TK 632 TK 911 TK 511
K/c giá vốn hàng bán
K/c doanh thu BH và CCDV
4.279.897.454
4.601.851.582
TK 642
TK 515
K/c CPQLDN
K/c Doanh thu tài chính
278.359.903
1.726.579
TK635
K/c CP tài chính
3.271.549
TK421
Kết chuyển lãi
30.374.430
Sơ đồ 2.6 : Kế toán kết chuyển doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh quý 4/2012
Biểu 2.6.1
Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ Địa chỉ: Số 4/46 Phố chợ Đôn-Nghĩa Xá-Lê Chân-Hải Phòng
PHIẾU KẾ TOÁN
Số: 40
Ngày 31 tháng 12 năm 2012
Nội dung | TK nợ | TK có | Số tiền | |
1 | Kết chuyển doanh thu bán hàng và ccdv Q4 | 511 | 911 | 4.601.851.582 |
Cộng | 4.601.851.582 | |||
Người lập | Kế toán trưởng |
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.6.2
Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ Địa chỉ: Số 4/46 Phố chợ Đôn-Nghĩa Xá-Lê Chân-Hải Phòng
PHIẾU KẾ TOÁN
Số: 41
Ngày 31 tháng 12 năm 2012
Nội dung | TK nợ | TK có | Số tiền | |
1 | Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính Q4 | 515 | 911 | 1.726.579 |
Cộng | 1.726.579 |
Kế toán trưởng |
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.6.3
Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ Địa chỉ: Số 4/46 Phố chợ Đôn-Nghĩa Xá-Lê Chân-Hải Phòng
PHIẾU KẾ TOÁN
Số: 42
Ngày 31 tháng 12 năm 2012
Nội dung | TK nợ | TK có | Số tiền | |
1 | Kết chuyển giá vốn hàng bán Quý 4 | 911 | 632 | 4.279.897.454 |
Cộng | 4.279.897.454 |
Kế toán trưởng |
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.6.4
Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Minh Vũ Địa chỉ: Số 4/46 Phố chợ Đôn-Nghĩa Xá-Lê Chân-Hải Phòng
PHIẾU KẾ TOÁN
Số: 43
Ngày 31 tháng 12 năm 2012
Nội dung | TK nợ | TK có | Số tiền | |
1 | Kết chuyển chi phí tài chính Quý 4 | 911 | 635 | 3.271.549 |
Cộng | 3.271.549 |
Kế toán trưởng |
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)