Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính: Công Ty Tnhh Châu Thiên Như

1

9.Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

327


0

0

10

10.Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

328


0

0

11

11.Dự phòng phải trả ngắn hạn

329


0

0


II

II.Nợ dài hạn ([330] = [331] + [332] + [334] +

[336] + [338] + [339])


330



1.235.000.000


0

1

1.Vay và nợ dài hạn

331


0

0

2

2.Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

332


1.235.000.000

0

3

3.Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

334


0

0

4

4.Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

336


0

0

5

5.Phải trả, phải nộp dài hạn khác

338


0

0

6

6.Dự phòng phải trả dài hạn

339


0

0

B

B-VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410)

400


11.961.117.628

10.206.434.143

I

I.Vốn chủ sở hữu

410

III.07

11.961.117.628

10.206.434.143

1

1.Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411


10.000.000.000

10.000.000.000

2

2.Thặng dư vốn cổ phần

412


0

0

3

3.Vốn khác của chủ sở hữu

413


0

0

4

4.Cổ phiếu quỹ (*)

414


0

0

5

5.Chênh lệch tỷ giá hối đoái

415


0

0

6

6.Các quỹ thuộc VCSH

416


0

0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Châu Thiên như năm 2015 - 10

9


7

7.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

417


1.961.117.628

206.434.143


TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)


440



14.672.627.452


10.697.085.224


CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG





1

1.Tài sản thuê ngoài



0

0

2

2.Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công



0

0

3

3.Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược



0

0

4

4.Nợ khó đòi đã xử lý



0

0

5

5.Ngoại tệ các loại



0

0

Hà Tiên, ngày 31 tháng 12 năm 2015 Người ký: TRẦN THỊ MINH MẪN

Ngày ký: 10/03/2016


4.6.3. Thuyết minh báo cáo tài chính: CÔNG TY TNHH CHÂU THIÊN NHƯ

66 TRẦN HẦU, KP1, P.BÌNH SAN, HÀ TIÊN, KIÊN GIANG

Mẫu số B 09 – DNN

(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2015

I-Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1. Hình thức sở hữu vốn: Công ty TNHH

2. Lĩnh vực kinh doanh: Mua bán VLXD

3. Tổng số nhân viên và người lao động: 66 người

4. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.

II- Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp

1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày 01/01/2010 kết thúc vào ngày 31/12/2010)

2. Đơn vị sử dụng tiền tệ trong kế toán: Việt Nam đồng

3. Chế độ kế toán áp dụng: Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ

4. Hình thức kế toán áp dụng: Kế toán máy kết hợp hình thức chứng từ ghi sổ.

5. Phương pháp kế toán hàng tồn kho:

Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Ghi nhận theo giá gốc

Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Bình quân gia quyền.

Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kiểm kê định kỳ.

6. Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng: theo đường thẳng.

7. Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: Ghi vào chi phí tài chính phát sinh.

8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.

9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.

10. Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá hối đoái.

11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu.


III- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng cân đối kế

toán:


01. Tiền và tương đương tiền

Cuối năm

Đầu năm

Tiền mặt

6.439.462.219

7.906.159.341

Tiền gửi ngân hàng

128.943.577

9.849.686

Tương đương tiền



Cộng

6.568.405.795

7.916.009.027

02. Hàng tồn kho

Cuối năm

Đầu năm

Nguyên liệu, vật liệu

0

0

Công cụ, dụng cụ

0


Chi phí SXKD dở dang

0

0

Thành phẩm



Hàng hóa

3.355.519.415

818.181.379

Hàng gửi đi bán



Cộng

3.355.519.415

818.181.379

*Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có).

3. Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:


Khoản mục

Nhà cửa vật kiến trúc

Phương tiện vận tải

Máy móc thiết bị

....

TSCĐ

hữu hình khác

Tổng cộng

(1) Nguyên

giá TSCĐ hữu hình







Số dư đầu năm

1.613.000.000





1.613.000.000

Số tăng trong năm

-


927.272.727



927.272.727

Trong đó:

+ Mua sắm







+ Xây dựng







Số giảm trong năm







Trong đó:

+ Thanh lý







+ Nhượng bán







+ Chuyển sang BĐS đầu tư







Số dư cuối năm

1.613.000.000


927.272.727



2.540.272.727

(2) Giá trị hao mòn lũy

kế

0





95.650.000

Số dư đầu năm






0

Số tăng trong năm



95.650.000



95.650.000

Số giảm trong năm







Số dư cuối năm



95.650.000



95.650.000


(3) Giá trị còn lại của TSCĐ hữu

hình (1-2)







Tại ngay đầu năm

1.613.000.000


0



1.613.000.000

Tại ngay cuối năm



2.401.326.894



2.401.326.894

Trong đó:







*TSCĐ đã dùng để thế chấp cầm cố các khoản vay







*TSCĐ tạm thời không sử dụng







*TSCĐ chờ thanh lý







*Thuyết minh số liệu và giải trình khác

TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng. Lý do tăng, giảm.

4.Tình hình tăng giảm TSCĐ vô hình



Khoản mục

Quyền sử dụng đất

Quyền phát hành

Bản quyền sáng chế

....

TSCĐ

vô hình khác

Tổng cộng

(1) Nguyên giá

TSCĐ vô hình







Số dư đầu năm







Số tăng trong năm







Trong đó:







*Mua trong năm







*Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp







Số giảm trong năm








Trong đó:







*Thanh lý, nhượng bán







*Giảm khác







Số dư cuối năm







(2) Giá trị hao

mòn lũy kế







Số dư đầu năm







Số tăng trong năm







Số giảm trong năm







Số dư cuối năm







(3) Giá trị còn lại

của TSCĐ vô hình







Tại ngày đầu năm







Tại ngày cuối năm







*Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có)


05. Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác

Cuối năm

Đầu năm

(1) Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn



Chứng khoán đầu tư ngắn hạn



Đầu tư tài chính dài hạn khác



(2) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn



Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát



Đầu tư vào công ty liên kết



Đầu tư tài chính dài hạn khác



Cộng



*Lý do tăng giảm

Cuối năm

Đầu năm

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

(211.683.013)

(79.711.072)

Thuế tiêu thụ đặc biệt



Thuế xuất, nhập khẩu



Thuế thu nhập doanh nghiệp



Thuế thu nhập cá nhân



Thuế tài nguyên



Thuế nhà đất, tiền thuê đất



Các loại thuế khác



Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác



06. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước



07.Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu


Chỉ tiêu

Số đầu năm

Tăng trong năm

Giảm trong năm

Số cuối năm

A

1

2

3

4

1.Vốn đầu tư của chủ sở hữu

10.000.000.000



10.000.000.000

2.Thặng dư vốn cổ phần





3.Vốn khác của chủ sở hữu





4.Cổ phiếu quỹ (*)





5.Chênh lệch tỷ giá hối đoái





6.Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

-


0

0

7.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

206.434.142

1.754.683.485

-

1.961.117.628

Cộng

10.206.434.142

1.754.683.485

-

11.961.117.628

*Lý do tăng giảm

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/08/2024