Nghiệp vụ ngày 22/8/2015
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao cho người mua Ngày 22 tháng 8 năm 2015
Họ tên người bán hàng: Nguyễn Văn Tâm
Đơn vị: CÔNG TY XĂNG DẦU SỐ 1
Mẫu số: 01GTGT3/001
Ký hiệu: PT/15P Số: 0000770
Địa chỉ: 127/13, Đường Mậu Thân, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Mã số thuế: 0302328113225
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Ánh Ngọc
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO
Địa chỉ: C22, Lê Hông Phong, TP CT Mã số thuế: 0301429113005 Hình thức thanh toán: Tiền mặt Số tài khoản:
Tên hàng hóa, dịch vụ | ĐVT | Số | lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 4 x 5 | |
1 | Kẹp giấy | H R R | 3 | 14.000 | 42.000 | |
2 | Giấy A4 | 5 | 53.000 | 265.000 | ||
3 | Giấy A5 | 10 | 25.209,1 | 252.091 | ||
Cộng tiền hàng: | 559.091 | |||||
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: | 55.909 | |||||
Tổng cộng tiền thanh toán: | 615.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quy Trình Ghi Sổ Kế Toán Chi Phí Tài Chính
- Quy Trình Ghi Sổ Kế Toán Chi Phí Bán Hàng
- Quy Trình Ghi Sổ Kế Toán Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp
- Quy Trình Ghi Sổ Kế Toán Chi Phí Khác
- Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Quý 3 Năm 2015
- Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh
Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.
Số tiền viết bằng chữ: Sáu trăm mươi lăm nghìn đồng.
Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên)
Ngô Văn Hùng
Người bán hàng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Nguyễn Minh Trí
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO Mẫu số 02 - TT
C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, (Ban hành theo TT số 200/TT-BTC
Q.Bình Thủy, TP Cần Thơ
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của BTC)
PHIẾU CHI
Ngày 22 tháng 8 năm 2015
Quyển số: 0007
Số: 0094
Nợ: 6428
Có: 1111
Họ và tên người chi tiền: Nguyễn Ánh Ngọc
Địa chỉ: C22, Lê Hông Phong, TP CT
Lý do chi: Chi mua văn phòng phẩm.
Số tiền: 615.000 đ (Viết bằng chữ): Sáu trăm mươi lăm nghìn đồng.
Kèm theo: HĐGTGT
Chứng từ gốc: 01
Ngày 22 tháng 8 năm 2015
Giám đốc Kế toán trưởng Người nhận tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Lê Hoàng Nam Nguyễn Thanh Hoàng Nguyễn Ánh Ngọc
Trần Thị Thi Thơ Dương Ngọc Thư
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): ................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (Vàng bạc, đá quý):............................................................................
+ Số tiền quy đổi:............................................................................................................
Nghiệp vụ ngày 26/9/2015
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO
Mẫu số 02 - TT
C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, (Ban hành theo TT số 200/TT-BTC
Q.Bình Thủy, TP Cần Thơ
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của BTC)
PHIẾU CHI
Ngày 26 tháng 9 năm 2015
Quyển số: 0007
Số: 0108
Nợ: 6427
Có: 1111
Họ và tên người chi tiền: Nguyễn Hồng Thắm
Địa chỉ: C22, Lê Hông Phong, TP CT
Lý do chi: Chi tiền thanh toán phí chuyển tiền cho Công ty TNHH Thanh Bình.
Số tiền: 22.000đ (Viết bằng chữ): Hai mươi hai nghìn đồng.
Kèm theo: HĐGTGT
Chứng từ gốc: 01
Giám đốc Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Ngày 26 tháng 9 năm 2015
Người nhận tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Lê Hoàng Nam Nguyễn Thanh Hoàng Nguyễn Hồng Thắm Trần Thị Thi Thơ Dương Ngọc Thư
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): ................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (Vàng bạc, đá quý):............................................................................
+ Số tiền quy đổi:............................................................................................................
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT
Mẫu sổ: S36 – DN
( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Tài khoản: 642
Đối tượng: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Ghi nợ TK 642 | |||||
Số hiệu | Ngày, tháng | Tổng số tiền | Chia ra | |||||
Dịch vụ mua ngoài | Khấu hao TSCĐ | Chi phí NVQLDN | ||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 |
Số dư đầu kỳ | ||||||||
01/7 | 00045 | 01/7 | Phí chuyển tiền cho công ty Sika | 112 | 113.642 | 113.642 | ||
12/7 | 0001764 | 12/7 | Mua xăng cho xe chưa thanh toán | 331 | 13.640.870 | 13.640.870 | …………… | ………… |
…… | ….. | ……… | …………………………… | …… | ………… | …………. | …………… | ……… |
20/7 | 0078 | 20/7 | Thanh toán tiền nước | 112 | 25.067.890 | 25.067.890 | ||
28/7 | 7/KH | 28/7 | Khấu hao TSCĐ | 214 | 50.000.000 | 50.000.000 | ||
28/7 | BTL | 28/7 | Lương phải trả nhân viên quản lý | 334 | 140.000.000 | 140.000.000 | ||
28/7 | BTL | 28/7 | Các khoản trích theo lương | 338 | 33.600.000 | 33.600.000 | ||
…… | ….. | ……… | …………………………… | …… | …………… | …………. | …………… | ……… |
11/8 | 0023714 | 11/8 | Mua xăng cho xe 65L-5421 | 111 | 4.500.000 | 4.500.000 | ||
22/8 | 0000770 | 22/8 | Chi mua văn phòng phẩm | 111 | 559.091 | 559.091 | ||
…… | ….. | ……… | …………………………… | …… | …………… | …………. | …………… | ……… |
28/8 | 8/KH | 28/8 | Khấu hao TSCĐ | 214 | 50.000.000 | 50.000.000 |
BTL | 28/8 | Lương phải trả nhân viên quản lý | 334 | 150.000.000 | 150.000.000 | |||
28/8 | BTL | 28/8 | Các khoản trích theo lương | 338 | 36.000.000 | 36.000.000 | ||
…… | ….. | ……… | …………………………… | …… | …………… | …………. | …………… | ……… |
11/9 | 0023714 | 11/9 | Mua xăng cho xe 65L-5421 | 111 | 5.478.000 | 5.478.000 | ||
26/9 | 0108 | 26/9 | Chi tiền thanh toán phí chuyển tiền | 111 | 22.000 | 22.000 | ||
26/9 | 0603 | 26/9 | Chi mua văn phòng phẩm | 111 | 650.000 | 650.000 | ||
…… | ….. | ……… | …………………………… | …… | …………… | …………. | …………… | ……… |
28/9 | 9/KH | 28/9 | Khấu hao TSCĐ | 214 | 50.000.000 | 50.000.000 | ||
28/9 | BTL | 28/9 | Lương phải trả nhân viên quản lý | 334 | 150.000.000 | 150.000.000 | ||
28/9 | BTL | 28/9 | Các khoản trích theo lương | 338 | 36.000.000 | 36.000.000 | ||
Cộng số phát sinh | 787.296.981 | 91.696.981 | 150.000.000 | 545.600.000 | ||||
Ghi có TK 642 | 911 | 787.296.981 | ||||||
Số dư cuối kỳ |
Sổ này có 03.trang, đánh số thứ tự từ trang 01 đến trang 02 Ngày mở số 01/7 đến ngày 30/9 năm 2015
Ngày 30 tháng 9 năm 2015
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nguyễn Thanh Hoàng | Giám đốc (Ký, họ tên) Lê Hoàng Nam |
3.2.1.7. Kế toán thu nhập khác
Thu nhập khác của công ty bao gồm: Nhượng bán, thanh lý TSCĐ, thu tiền do khách hàng vi phạm hợp đồng,...
a. Chứng từ sổ sách
Chứng từ
- Giấy báo có ngân hàng.
- Phiếu thu.
- Hóa đơn.
Số sách
- Sổ chi tiết TK 711(mẫu số S38-DN)
- Sổ Nhật ký chung (mẫu số S03a-DN)
- Sổ Cái TK 711 (mẫu số S03b-DN)
b. Quy trình ghi sổ kế toán
Sổ chi tiết thu nhập khác
(S38-DN)
Nhật ký chung (S03a-DN)
Sổ cái TK 711 (S03b-DN)
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
Sơ đồ 3.11: Quy trình ghi sổ kế toán thu nhập khác
Giấy báo có, phiếu thu
c. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh được trích trong Quý 3 năm 2015 tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO (Đvt: đồng)
Ngày 15/8/2015, Công ty thanh lý máy móc thiết bị ở bộ phận sản xuất cho Công ty TNHH Tuấn Anh với số tiền là 30.000.000 đồng, thuế suất GTGT 10%, thanh toán bằng chuyển khoản.
Căn cứ nghiệp vụ kế toán lập: Hóa đơn GTGT số 0005136, Giấy báo có ,định khoản:
33.000.000 | |
Có TK 3331 | 3.000.000 |
Có TK 711 | 30.000.000 |
Ngày 22/8/2015, Công ty thanh lý máy móc thiết bị ở bộ phận sản xuất cho Công ty TNHH Minh Hải với số tiền là 25.790.000 đồng, thuế suất GTGT 10%, thanh toán bằng chuyển khoản.
Căn cứ nghiệp vụ kế toán lập: Hóa đơn GTGT số 0006120, Giấy báo có ,định khoản:
28.369.000 | |
Có TK 3331 | 2.579.000 |
Có TK 711 | 25.790.000 |
Cuối kỳ, kế toán khóa sổ kết chuyển toàn bộ thu nhập khác trên tài khoản 711, sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 711 55.790.000
Có TK 911 55.790.000
Chứng từ kế toán
Nghiệp vụ ngày 15/8/2015
Tel: 0710 3600010 Hotline:0918 258 468 Email: hamaco@betong.vn Website: www.betong.vn |
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 15 tháng 8 năm 2015
Mẫu số: 01GTGT3/001
Ký hiệu: HA/15P Số: 0005136
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Văn Bình
Đơn vị: Công ty TNHH Tuấn Anh Mã số thuế:
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 4 x 5 |
1 | Thanh lý máy móc, TB | cái | 1 | 30.000.000 | 30.000.000 |
Cộng tiền hàng: | 30.000.000 | ||||
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: | 3.000.000 | ||||
Tổng cộng tiền thanh toán: | 33.000.000 |
Địa chỉ: Số 27-46, đường số 36, KDC Phú Mỹ, Q. Cái Răng, TPCT. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Số tài khoản:
Số tiền viết bằng chữ: Ba mươi ba triệu đồng chẵn.
Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
BÁN HÀNG QUA ĐIỆN THOẠI
Nguyễn Thanh Hoàng