GIAY BAO CO Ngay 15/8/2015 | Ma GDV LÂM Á HÂN Ma KH 000078756 So GD 59NT01103401742 | |
Kinh gui : Cong ty Co phan Be Tong HAMACO Ma so thue : 1801071438 | ||
Hom nay chung toi xin thong bao da ghi CO tai khoan cua khach hang voi noi dung nhu sau : So tai khoan ghi Co : 5907040039338 So tien bang so : 33.000.000 So tien bang chu : Ba muoi ba trieu dong chan Noi dung : Thu tien thanh ly tai san co dinh | ||
Giao dịch viên LÂM Á HÂN | Kiem soat NGÔ MINH ANH |
Có thể bạn quan tâm!
- Quy Trình Ghi Sổ Kế Toán Chi Phí Bán Hàng
- Quy Trình Ghi Sổ Kế Toán Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp
- Quy Trình Ghi Sổ Kế Toán Thu Nhập Khác
- Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Quý 3 Năm 2015
- Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh
- Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê Tông HAMACO - 20
Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.
Nghiệp vụ ngày 22/8/2015
Tel: 0710 3600010 Hotline:0918 258 468 Email: hamaco@betong.vn Website: www.betong.vn |
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 22 tháng 8 năm 2015
Mẫu số: 01GTGT3/001
Ký hiệu: HA/15P Số: 0006120
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Tuấn Hùng
Đơn vị: Công ty TNHH Minh Hải Mã số thuế:P
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 4 x 5 |
1 | Thanh lý máy móc, TB | cái | 1 | 25.790.000 | 25.790.000 |
Cộng tiền hàng: | 25.790.000 | ||||
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: | 2.579.000 | ||||
Tổng cộng tiền thanh toán: | 28.369.000 |
Địa chỉ: Số 216-314, đường số 92, KDC 586, Q. Cái Răng, TPCT. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Số tài khoản:
Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi tám triệu ba trăm sáu mươi chín nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
BÁN HÀNG QUA ĐIỆN THOẠI
Nguyễn Thanh Hoàng
GIAY BAO CO Ngay 22/8/2015 | Ma GDV LÂM Á HÂN Ma KH 112265777 So GD 58NT01103401621 | |
Kinh gui : Cong ty Co phan Be Tong HAMACO Ma so thue : 1801071438 | ||
Hom nay chung toi xin thong bao da ghi CO tai khoan cua khach hang voi noi dung nhu sau : So tai khoan ghi Co : 5907040039338 So tien bang so : 28.369.000 So tien bang chu : Hai muoi tam trieu ba tram sau muoi chin nghin dong chan. Noi dung : Thu tien thanh ly tai san co dinh | ||
Giao dịch viên LÂM Á HÂN | Kiem soat NGÔ MINH ANH |
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Tài khoản: 711
Mẫu sổ: S38 – DN
( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Số phát sinh | Số dư | ||||
Số hiệu | Ngày, tháng | Nợ | Có | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 |
Số dư đầu kỳ | ||||||||
15/8 | 0005136 | 15/8 | Công ty thanh lý máy móc thiết bị | 112 | 30.000.000 | |||
22/8 | 0006120 | 22/8 | Công ty thanh lý máy móc thiết bị | 112 | 25.790.000 | |||
30/9 | TH009 | 30/9 | Kết chuyển thu nhập khác | 911 | 55.790.000 | |||
Cộng số phát sinh | 55.790.000 | 55.790.000 | ||||||
Số dư cuối kỳ |
Người ghi sổ
(Ký, họ tên
Trần Thị Thi Thơ
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thanh Hoàng
Cần Thơ, ngày 30 tháng 9 năm 2015
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Lê Hoàng Nam
3.2.1.8. Kế toán chi phí khác
a. Chứng từ sổ sách
Chứng từ
- Phiếu chi
- Giấy báo nợ.
- Biên bản thanh lý tài sản cố định.
Số sách
- Sổ chi tiết TK 811(mẫu số S38-DN)
- Sổ Nhật ký chung (mẫu số S03a-DN)
- Sổ Cái TK 811 (mẫu số S03b-DN)
b. Quy trình ghi sổ kế toán
Sổ chi tiết thu nhập khác
(S38-DN)
Nhật ký chung (S03a-DN)
Sổ cái TK 811 (S03b-DN)
Sơ đồ 3.12: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí khác
Phiếu chi, Biên bản thanh lý
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
c. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh được trích trong Quý 3 năm 2015 tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO (Đvt: đồng)
Trong quý 3 năm 2015 Công ty không phát sinh nghiệp vụ liên quan đến TK 811 “Chi phí khác”.
3.2.1.9. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
a. Chứng từ sổ sách
Chứng từ
- Hóa đơn GTGT đầu ra, đầu vào
- Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính
- Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước.
Số sách
- Sổ chi tiết TK 821(mẫu số S38-DN)
- Sổ Nhật ký chung (mẫu số S03a-DN)
- Sổ Cái TK 821 (mẫu số S03b-DN)
b. Quy trình ghi sổ kế toán
Sổ chi tiết chi phí thuế TNDN
(S38-DN)
Nhật ký chung (S03a-DN)
Sổ cái TK 821 (S03b-DN)
Sơ đồ 3.13: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí thuế TNDN
Tờ khai thuế TNDN
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
c. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh được trích trong Quý 3 năm 2015 tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO (Đvt: đồng)
Căn cứ vào chứng từ TH0009, ngày 30/9/2015, số thuế TNDN tạm tính quý 3 phải nộp trong năm 2015 là: 621.147.349 đồng, kế toán hạch toán
Nợ TK 8211 621.147.349
Có TK 3334 621.147.349
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Tài khoản: 821
Mẫu sổ: S38 - DN
( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Số phát sinh | Số dư | ||||
Số hiệu | Ngày, tháng | Nợ | Có | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 |
Số dư đầu kỳ | ||||||||
30/9 | TK09 | 30/9 | Thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý 3 | 3334 | 621.147.349 | |||
30/9 | TH0009 | 30/9 | Kết chuyển chi phí thuế TNDN | 911 | 621.147.349 | |||
Cộng số phát sinh | 621.147.349 | 621.147.349 | ||||||
Số dư cuối kỳ |
Người ghi sổ
(Ký, họ tên
Trần Thị Thi Thơ
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thanh Hoàng
Cần Thơ, ngày 30 tháng 9 năm 2015
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Lê Hoàng Nam
3.2.1.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
a. Chứng từ sổ sách
Chứng từ
- Bảng tổng hợp
Số sách
- Công ty không mở sổ chi tiết để theo dõi
- Sổ Nhật ký chung (mẫu số S03a-DN)
- Sổ Cái TK 911 (mẫu số S03b-DN)
b. Quy trình ghi sổ kế toán
Cuối kỳ, căn cứ vào sổ Cái của các tài khoản 511, 515, 711, 632, 635, 641, 642,811, 8211, kế toán tiến hành lập bảng tổng hợp doanh thu, chi phí để kết chuyển doanh thu, chi phí vào tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh.
c. Các nghiệp vụ phát sinh:
Ngày 30/9/2015, kế toán kết chuyển doanh thu, thu nhập, chi phí vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh, kế toán lập: Bảng tổng hợp TH009
+ Kết chuyển doanh thu, doanh thu tài chính vào TK 911
19.599.847.590 | |
Nợ TK 515 | 19.539.766 |
Nợ TK 711 | 55.790.000 |
Có TK 911 | 19.675.177.360 |
+ Kết chuyển giá vốn và các khoản chi phí vào TK 911
16.851.780.320 | |
Có TK 632 | 14.717.494.550 |
Có TK 635 | 45.438.601 |
Có TK 641 | 1.301.550.186 |
Có TK 642 | 787.296.981 |