Nghiệp vụ ngày 07/8/2015
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO Mẫu số 01 – VT
C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, Ban hành theo TT số 200/TT-BTC
Q.Bình Thủy, TP Cần Thơ ngày 22 tháng 12 năm 2014 của BTC
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 07 tháng 8 năm 2015 Nợ: 632
Số: 0046 Có: 154
Họ và tên người giao: Công ty CP Bê Tông HAMACO
Lý do xuất: Xuất kho Bê Tông M200.
Xuất tại kho: Kho công ty Địa điểm: C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, TP CT.
Tên nhãn hiệu, quy cách, phảm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa | Mã số | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||
Theo chứng từ | Thực tế | ||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Bê Tông M200 | M200 | m3 | 26,5 | 26,5 | 918.716 | 24.345.974 |
Cộng | x | X | X | x | X | 24.345.974 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê Tông HAMACO - 10
- Quy Trình Ghi Sổ Kế Toán Doanh Thu Tài Chính
- Quy Trình Ghi Sổ Kế Toán Giá Vốn Hàng Bán
- Quy Trình Ghi Sổ Kế Toán Chi Phí Bán Hàng
- Quy Trình Ghi Sổ Kế Toán Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp
- Quy Trình Ghi Sổ Kế Toán Thu Nhập Khác
Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ):Hai mươi bốn triệu ba trăm bốn mươi lăm nghìn chín trăm bảy mươi bốn đồng.
- Số chứng từ gốc kèm theo: .....................................................................................
Ngày 07 tháng 8 năm 2015
Người giao hàng | Thủ kho | Kế toán trưởng | |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) |
Phạm Kim Quỳnh Nguyễn Thanh Tuấn Nguyễn Thanh Hoàng
Nghiệp vụ ngày 25/9/2015
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO Mẫu số 01 – VT
C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, Ban hành theo TT số 200/TT-BTC
Q.Bình Thủy, TP Cần Thơ ngày 22 tháng 12 năm 2014 của BTC
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 25 tháng 9 năm 2015 Nợ: 632
Số: 0085 Có: 154
Họ và tên người giao: Công ty CP Bê Tông HAMACO
Lý do xuất: Xuất kho Bê Tông Mac200.
Xuất tại kho: Kho công ty Địa điểm: C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, TP CT.
Tên nhãn hiệu, quy cách, phảm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa | Mã số | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||
Theo chứng từ | Thực tế | ||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Bê Tông Mac 200 | Mac 200 | m3 | 20 | 20 | 556.118 | 11.122.360 |
Cộng | x | X | X | x | X | 11.122.360 |
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ):Mười một triệu một trăm hai mươi hai nghìn ba trăm sáu mươi đồng.
- Số chứng từ gốc kèm theo: .....................................................................................
Ngày 25 tháng 9 năm 2015
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Phạm Kim Quỳnh Nguyễn Thanh Tuấn Nguyễn Thanh Hoàng
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT
Mẫu sổ: S36 – DN
( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Tài khoản: 632
Đối tượng: Bê tông thương phẩm
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Ghi nợ TK 632 | |||||
Số hiệu | Ngày, tháng | Tổng số tiền | Chia ra | |||||
Mac 200 | M200 | Mac 250 | ||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | |
Số dư đâu kỳ | ||||||||
…… | ….. | ……… | …………………………… | …… | ………… | …………. | …………… | ………… |
01/07 | 0020 | 01/07 | Xuất bán bê tông Mac 200 | 154 | 77.357.850 | 77.357.850 | ||
…… | ….. | ……… | …………………………… | …… | ………….. | …………. | …………… | ………… |
02/07 | 0055 | 02/07 | Xuất bán bê tông Mac 200 | 154 | 10.314.380 | 10.314.380 | ||
…… | ….. | ……… | …………………………… | …… | ………….. | …………. | …………… | ………… |
12/7 | 0085 | 12/7 | Xuất bán bê tông Mac 200 | 154 | 20.628.760 | 20.628.760 | ||
…… | ….. | ……… | …………………………… | …… | ………….. | …………. | …………… | ………… |
21/7 | 0098 | 21/7 | Xuất bán bê tông Mac 250 | 154 | 9.516.855 | 9.516.855 | ||
…… | ….. | ……… | …………………………… | …… | ………….. | …………. | …………… | ………… |
07/8 | 0046 | 07/08 | Xuất bán bê tông M200 | 154 | 24.345.974 | 24.345.974 | ||
…… | ….. | ……… | …………………………… | …… | ………….. | …………. | …………… | ………… |
18/8 | 0069 | 18/8 | Xuất bán bê tông Mac 200 | 154 | 12.234.596 | 12.234.596 | ||
…… | ….. | ……… | …………………………… | …… | ………… | …………. | …………… | ………… |
25/8 | 0091 | 25/8 | Xuất bán bê tông Mac 250 | 154 | 10.356.578 | 10.356.578 | ||
…… | ….. | ……… | …………………………… | …… | ………… | …………. | …………… | ………… |
06/9 | 0021 | 06/9 | Xuất bán bê tông Mac 200 | 154 | 9.454.006 | 9.454.006 |
….. | ……… | …………………………… | …… | ………… | …………. | …………… | ………… | |
15/9 | 0062 | 15/9 | Xuất bán bê tông M200 | 154 | 18.356.240 | 18.356.240 | ||
…… | ….. | ……… | …………………………… | …… | …………… | …………. | …………… | ………… |
20/9 | 0079 | 20/9 | Xuất bán bê tông M200 | 154 | 22.945.300 | 22.945.300 | ||
…… | ….. | ……… | …………………………… | …… | …………… | …………. | …………… | ………… |
25/09 | 0085 | 25/09 | Xuất bán bê tông Mac 200 | 154 | 11.122.360 | 11.122.360 | ||
…… | ….. | ……… | …………………………… | …… | …………… | …………. | …………… | ………… |
27/9 | 0093 | 27/9 | Xuất bán bê tông M200 | 154 | 17.438.428 | 17.438.428 | ||
Cộng số phát sinh | 14.717.494.550 | 5.129.730.246 | 6.239.174.850 | 3.348.589.454 | ||||
Ghi có TK 632 | 911 | 14.717.494.550 | ||||||
Số dư cuối kỳ |
Sổ này có 02 trang, đánh số thứ tự từ trang 01 đến trang 02 Ngày mở số 01/7 đến ngày 30/9 năm 2015
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nguyễn Thanh Hoàng | Giám đốc (Ký, họ tên) Lê Hoàng Nam |
3.2.1.4.Kế toán chi phí tài chính
Chi phí tài chính của công ty gồm: trả tiền lãi cho ngân hàng,...
a. Chứng từ sổ sách
Chứng từ
- Giấy báo nợ ngân hàng.
- Phiếu chi.
Số sách
- Sổ Nhật ký chung (mẫu số S03a-DN)
- Sổ Cái TK 635 (mẫu số S03b-DN)
b. Quy trình ghi sổ kế toán
Sổ cái TK 635 (S03b-DN)
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
Sơ đồ 3.8: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí tài chính
Nhật ký chung (S03a-DN)
Sổ chi phí tài chính (S38- DN)
Giấy báo nơ, phiếu chi
c. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh được trích trong Quý 3 năm 2015 tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO (Đvt: đồng)
Ngày 22/7/2015, Ngân hàng Công thương chi nhánh Tây Đô thu lãi với số tiền 15.527.667 đồng.
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh, kế toán hạch toán: Nợ TK 635 15.527.667
Có TK 1211 15.527.667
Ngày 26/8/2015, Ngân hàng Agribank thu lãi vay với số tiền
12.687.154 đồng.
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh, kế toán hạch toán: Nợ TK 635 12.687.154
Có TK 1211 12.687.154
Ngày 25/9/2015, Ngân hàng Á Châu thu lãi vay với số tiền 17.223.780 đồng.
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh, kế toán hạch toán: Nợ TK 635 17.223.780
Có TK 1211 17.223.780
Cuối kỳ, kế toán khóa sổ kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính trên tài khoản 635, sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911 45.438.601
Có TK 635 45.438.601
Chứng từ kế toán
GIẤY BÁO NỢ
KẾ TOÁN
KIỂM SOÁT
Nguyễn Thị Hải Yến
Mạch Hoàng Mỹ
Số TK: 102010001592849
Tên tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG HAMACO
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam xin trân trọng thông báo: Tài khoản của Quý khách hàng đã được ghi Nợ với nội dung sau:
Số tiền | Loại tiền | Diễn giải | |
22/7/2015 11:38:53 | 15.527.667 | VND | Ngân hàng phát lệnh: CN TAY DO – NHTMCP CONG THUONG VN Ngân hàng giữ tài khoản: CN CAN THO – NHTMCP CONG THUONG VN So TK: 102010001592849 Noi dung giao dich: Thu lãi vay |
GIAY BAO NO Ngay 26/8/2015 | Ma GDV LE LAM LINH Ma KH 000070812 So GD 06AG01103417540 | |
Kinh gui : Cong ty Co phan Be Tong HAMACO Ma so thue : 1801071438 | ||
Hom nay chung toi xin thong bao da ghi NO tai khoan cua khach hang voi noi dung nhu sau : So tai khoan ghi No : 5907040039338 So tien bang so : 12.687.154 So tien bang chu : Muoi hai trieu sau tram tam muoi bay ngan mot tram nam muoi bon dong. Noi dung : Ngan hang thu lai | ||
Giao dịch viên LE LAM LINH | Kiem soat NGUYEN THU HONG |