Kế Toán Xác Định Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh. 28700


Bảng 2.6: Sổ kế toán chi tiết TK 642

Tháng 6



Chứng từ


Diễn giải

TK

đối ứng


Số tiền

Số

TT

Ngày

Số

CT



Nợ




Số dư đầu kỳ


0

0

25

05/06

454

Chi tiền đóng cước truyền

hình cáp.

111

99,091


11

0

07/06

496

Chi mua giày bảo hộ .

111

2,600,000


12

5

26/06

C090

Chi trả tiền cước đt

111

307,180


23

5

30/06

C150

Chi trả tiền lương cho công

nhân viên.

111

11,053,486


….

…..

…..

………

….

……





Kết chuyển TK 642 sang TK

911.

911

93,029,055

93,025,055




Cộng phát sinh


93,029,055


93,029,055




Số dư cuối kỳ


0

0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 90 trang tài liệu này.

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TMDV Kĩ thuật xây dựng Xuân Huy - 9


2.3.4 Chi phí hoạt động tài chính

2.3.4.1 Nội dung

Chi phí tài chính là những chi phí hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ như: chi phí đi vay, khoản lỗ do chênh lệch tỷ giá, chiết khấu thanh toán.


2.3.4.2 Chứng từ sử dụng.

- Phiếu tính lỗ.

- Hóa đơn giá trị gia tăng.

2.3.4.3. Thủ tục luân chuyển chứng từ:

Định kỳ phải trả lãi tiền vay ngân hàng khi nhận được giấy báo nợ của ngân hàng gửi về kế toán sẽ ghi vào sổ chi tiết TK 635 và nhật ký sổ cái.

2.3.4.4 Sổ sách kế toán.

- Sổ chi tiết TK 635.

- Sổ tổng hợp: Sổ cái TK 635.

2.3.4.5. Nghiệp vụ minh họa.

1. Ngày 10/06 chi trả tiền lãi vay bằng tiền gowtr ngân hàng . số tiền 1,301,277 Nợ TK 635: 1,301,277

Có TK 131: 1,301,277

2. Ngày 10/06 Chi trả tiền lãi vay ngắn hạn cho ngân hàng Quân Đội là 1,287,998 Nợ TK 635: 1,287,998

Có TK 121: 1,287,998

3.Ngày 10/06 chi tiền gởi ngân hàng trả lãi vay tháng 05/09 theo BBTT là 1.131.156

Nợ TK 635: 1,131,156

Có TK 111: 1,131,156

4. Cuối kỳ, kết chuyển sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh, với tổng chi phí hoạt động tài chính của năm 2013 là 3.720.431


Nợ TK 911: 3,720,431

Có TK 635: 3,720,431


Bảng 2.7: Sổ kế toán chi tiết TK 635

Tháng 6



Chứng từ


Diễn giải

TK

đối ứng


Số tiền

Số

TT

Ngày

Số

CT



Nợ




Số dư đầu kỳ


0

0

05

10/06

GBN

Trích thu tiền vay lãi

112

1,301,277


08

10/06

GBN

Chi trả tiền lãi vay NH cho NH

Quân Đội

112

1,287,998


15

10/06

GBN

Chi tiền gởi ngân hàng trả lãi

vay tháng 05/09 theo BBTT.

112

1,131,156





Kết chuyển TK 635 sang TK

911

911


3,720,431




Cộng phát sinh


3,720,431

3,720,431




Số dư cuối kỳ


0

0


2.3.5 Kế toán chi phí khác

Công ty không phát sinh các khoản chi phí khác.

2.3.6 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp.

2.3.6.1 Nội dung.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại khi xác định lợi nhuận lãi hoặc lỗ của một kỳ.

2.3.6.2. Chứng từ sử dụng.

- Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp

2.3.6.3. Thủ tục luân chuyển chứng từ:


Cuối năm căn cứ vào hóa đơn, chứng từ hàng hóa bán ra, kế toán xác định số thuế TNDN phải nộp cho Nhà nước.

2.3.6.4. Sổ sách kế toán

- Sổ chi tiết TK 821.

- Sổ tổng hợp: sổ cái TK 821.

2.4 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.

2.4.1 Nội dung

Xác định kết quả kinh doanh là phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh của Công ty trong kỳ kế toán theo hoạt động kinh doanh chính và hoạt động kinh doanh khác.

Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán. Gồm có:

Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là khoản chênh lệch giữa tổng doanh thu đạt được và tổng chi phí phải bỏ ra trong quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh được biểu hiện bằng lãi (nếu doanh thu lớn hơn chi phí) và lỗ (nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí);

Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa thu nhập hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính;

Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.

2.4.2 Chứng từ sử dụng.

Chứng từ ghi sổ.

2.4.2. Tài khoản sử dụng.

TK 911, TK 632, TK 711, TK 821,…………

2.4.3. Sổ sách kế toán.

- Sổ chi tiết TK 911.


Sổ tổng hợp: sổ cái TK 911.

2.4.4 Kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911

Nợ TK 511 117,084,203

Có TK 911 117,084,203

(Vì Công ty không có các khoản giảm trừ nên doanh thu thuần cũng chính là doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ)

Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911

Nợ TK 515 33,067

Có TK 911 33,067

Kết chuyển giá vốn hàng bán sang TK 911

Nợ TK 911 39,889,000

Có TK 632 39,889,000

Kết chuyển chi phí bán hàng sang TK 911

Nợ TK 911 8,062,324

Có TK 641 8,062,324

Kết chuyển chi phí quản lí doanh nghiệp sang tài khoản 911

Nợ TK 911 93,029,055

Có TK 642 93,029,055

Kết chuyển chi phí tài chính sang TK 911

Nợ TK 911 3,720,431

Có TK 635 3,720,431

Kết chuyển lỗ

Nợ TK 421 27,583,540

Có TK 911 27,583,540

Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Phạm Thị Phụng


-


Bảng 2.8 NHẬT KÝ SỔ CÁI TÀI KHOẢN 911

Tháng 6/2013



STT


NGÀY GHI SỔ


CHỨNG TỪ


DIỄN GIẢI


SỐ PHÁT SINH

TK ĐỐI ỨNG


TK 911

SC

T

P

x

NGÀ

Y


NỢ



NỢ


A

B

C

D

E

F

1

G

H

2

3


3634

06/30/201

3

k/c dttc


1

06/30/201

3

Kết chuyển doanh thu HĐTC tháng 6


33.067


515


911



33.067


3635

06/30/201

3

k/c cptc


1

06/30/201

3

Kết chuyển chi phí HĐTC tháng 6


3.720.431


911


635


3.730.431



3636

06/30/201

3

k/c dtbh


1

06/30/201

3

Kết chuyển doanh thu quý tháng 6


117.084.203


511


911



117.084.203


3637

06/30/201

3

k/c gv


1

06/30/201

3


Kết chuyển giá vốn tháng 6


39.889.000


911


632


39.889.000



3638

06/30/201

3

k/c cpql


1

06/30/201

3

Kết chuyển chi phí QLDN tháng 6


93.029.055


911


642


93.029.055



3639

06/30/201

3


k/c cpbh


1

06/30/201

3

Kết chuyển chi phí BH tháng 6

8.063.324


911

641

8.062.324



3639

06/30/201

3


k/c lỗ


1

06/30/201

3

Kết chuyển chi phí lỗ tháng 6



421

911



27.593.540






Cộng phát sinh




144.710.810

144.710.810



2.5 Nghiệp vụ lâp báo cáo tài chính

2.5.1 Hệ thống báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính là các báo cáo kế toán tổng hợp về tình hình kinh doanh, tình hình tài chính và sự lưu chuyển nguồn tiền của doanh nghiệp để đáp ứng các nhu cầu của người sử dụng báo cáo tài chính trong việc đưa ra các quyết định về kinh doanh của doanh nghiệp.

Báo cáo tài chính được lập theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán. Báo cáo tài chính đối với một doanh nghiệp hết sức quan trọng dựa vào chúng ta có thể phân tích tình hình kinh doanh hiện tại của doanh nghiệp như thế nào để từ đó có các quyết định kinh doanh hợp lý hơn.

Các nội dung cần có trong một báo cáo tài chính:

- Tài sản

- Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

- Doanh thu, thu nhập khác, chi phí kinh doanh và chi phí khác.

- Lãi lỗ và phân chia kết quả kinh doanh

- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

- Tài sản khác có liên quan đến đơn vị kế toán

- Các luồng tiền

Một báo cáo tài chính gồm có:

- Bảng cân đối tài khoản

- Báo cáo xác định kết quả hoạt động kinh doanh

- Bản thuyết minh báo cáo tài chính

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

2.5.2 Nguồn lập báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính được lập dựa trên bảng cân đối số phát sinh của công ty. Trước hết để có bảng cân đối số phát sinh thì nhân viên kế toán cần phải phản ánh tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ kế toán chi tiết và tổng hợp có liên quan, thực hiện việc kiểm kê tài sản và phản ánh kết quả kiểm kê vào sổ kế toán.Trước khi khóa sổ, kế toán đối chiếu


công nợ phải thu, phải trả, đối chiếu giữa số liệu tổng hợp và số liệu chi tiết, số liệu trên sổ kế toán và số thực kiểm kê, khoá sổ kế toán và tính toán các số dư trên các tài khoản

2.5.3 Báo cáo tài chính của công ty TNHH TM DV KT XD XUÂN HUY năm 2013


Tên Doanh Nghiệp :Công ty TNHH TM DV KT XD XUÂN HUY Mã số thuế : 0305333162

Bảng 2.9: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Chỉ Tiêu

Số

Thuyết

Minh

Năm nay

1

2

3

4

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch

vụ.

01

VI.25

1,234,047,124

2. Các khoản giảm trừ doanh thu.

02



3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung

cấp dịch vụ (10 = 01 - 02).

10


1,234,047,124

4. Giá vốn hàng bán.

11

VI.27

922,848,934

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung

cấp dịch vụ (20 = 10 - 11).

20


311,198,190

6. Doanh thu hoạt động tài chính.

21

VI.26

234,507

7. Chi phí tài chính.

22

VI.28

26,825,300

Trong đó : Lãi vay phải trả.

23



8. Chi phí bán hàng.

24


44,944,837

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp.

25


515,147,700

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh

doanh:30=20+(21-22)(24+25).

30


(275.485.140)

11. Thu nhập khác.

31



12. Chi phí khác.

32



13. Lợi nhuận khác : ( 40 = 31 - 32 ).

40



14. Tổng lợi nhuận kế toán trước

50


(275,485,140)

Xem tất cả 90 trang.

Ngày đăng: 17/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí