Tên TK: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu:511
Đơn vị: đồng
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Tk đối ứng | Số | tiền | |
Số | Ngày | Nợ | Có | |||
Số dư đầu kỳ | 0 | 0 | ||||
12/03 | 25632 | 12/03 | Bán hàng cho Công ty TNHH Phát Thực Phẩm | 1311 | 610.560 | |
… | …… | …… | ………………… | …… | ………... | …………… |
13/03 | 28588 | 13/03 | Xuất kho cho công ty công ty CP Green River Woor & Lumber | 1311 | 9.158.727 | |
…… | …….. | …..... | ………………… | …… | ………….. | …………… |
14/0 | 27620 | 14/03 | Bán cho công ty | 1111 | 5.413.750 | |
3 | TNHH Phát Thực | |||||
Phẩm | ||||||
Chiết khấu cho | 1111 | 54.138 | ||||
công ty TNHH | ||||||
Phát Thực Phẩm | ||||||
17/03 | 28600 | 17/03 | Bán hàng cho công ty TNHH TM & DV Ngọc Huệ | 1111 | 1.192.000 | |
19/3 | PXK 30190 | 19/3 | Xuất biếu tặng nhân viên | 6418 | 600.000 | |
…… | …….. | …..... | ………………… | …… | ………….. | …………… |
20/3 | PXK 30250 | 20/3 | Xuất bán cho Bakery CMT8 | 1361 | 409.100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kd tại công ty cp thực phẩm kinh đô sài gòn - 1
- Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kd tại công ty cp thực phẩm kinh đô sài gòn - 2
- Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kd tại công ty cp thực phẩm kinh đô sài gòn - 3
- Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kd tại công ty cp thực phẩm kinh đô sài gòn - 4
- Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kd tại công ty cp thực phẩm kinh đô sài gòn - 6
- Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kd tại công ty cp thực phẩm kinh đô sài gòn - 7
Xem toàn bộ 59 trang tài liệu này.
…….. | …..... | ………………… | …… | ………….. | …………… | |
20/0 | 30256 | 20/03 | Hàng bán bị trả lại | 1311 | 18.000 | |
3 | của siêu thị Co.op | |||||
Đinh Tiên Hoàng | ||||||
…… | …….. | …..... | ………………… | …… | ………….. | …………… |
31/0 | 34630 | 31/03 | Doanh thu từ phí | 1311 | 689.950 | |
3 | thương hiệu | |||||
31/0 | 1587 | 31/03 | K/c doanh thu bán | 911 | 5.871.742.726 | |
3 | thành phẩm | |||||
31/0 | 1587 | 31/03 | K/c doanh thu dịch | 911 | 107.261.360 | |
3 | vụ | |||||
31/0 | - | Cộng phát sinh tháng | 5.979.004.086 | 5.979.004.086 | ||
3 | 3 | |||||
31/0 | - | Cộng lũy kế từ đầu | 20.354.978.100 | 20.354.97.100 | ||
3 | quý 1 |
……
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám Đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Biểu 6: Sổ Cái tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty
3.4.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán
Kế toán giá vốn hàng bán tại công ty bao gồm các chi phí như: chi phí nguyên vật liệu mua về để sản xuất (bột, đường, trứng, sữa, kem, phẩm màu…), chi phí bao bì dùng đóng gói sản phẩm, chi phí công cụ, dụng cụ, chi phí nhân công (chi phí trả cho công nhân làm việc tại phân xưởng), các khoản hao hụt, mất mát hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường thiệt hại do trách nhiệm cá nhân gây ra.
a) Phương pháp xác định giá vốn hàng bán
- Công ty Cổ Phần Thực Phẩm Kinh Đô Sài Gòn hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và sử dụng phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ để xác định giá xuất kho hàng hoá, thành phẩm.
- Theo phương pháp này thì trong tháng kế toán chỉ theo dõi số lượng hàng xuất bán và đến cuối tháng mới tính giá vốn hàng bán dựa trên giá đơn vị bình quân cả kỳ của thành phẩm đó theo công thức sau:
Giá thực tế Số lượng Giá đơn vi thành phẩm i = thành phẩm i * bình quân cả kỳ xuất bán xuất bán thành phẩm i Trong đó:
Giá đơn vị Trị giá thành phẩm i + Trị giá thành phẩm i bình quân cả kỳ = tồn đầu kỳ nhập trong kỳ thành phẩm i Số lượng TP i + Số lượng TP i
tồn đầu kỳ nhập trong kỳ
- Căn cứ vào các chứng từ nhập, xuất kho thành phẩm, kế toán ghi vào sổ chi tiết thành phẩm và lập bảng kê nhập xuất kho thành phẩm, hàng hóa theo giá thành kế hoạch.
- Thành phẩm trong kho luôn biến động do nhập những sản phẩm đã sản xuất xong và xuất thành phẩm để tiêu thụ, vì vậy phải được lập chứng từ một cách kịp thời, đầy đủ và chính xác đúng qui định trong chế độ chứng từ kế toán. Chứng từ nhập xuất là cơ sở hợp lý để tiến hành nhập xuất thành phẩm ở kho và ghi chép kế toán thành phẩm ở bộ phận kế toán, qua đó kế toán thực hiện việc quản lý và giám sát tình hình dự trữ, nhập xuất thành phẩm.
b) Tài khoản và chứng từ sử dụng
- Tài khoản áp dụng:
Kế toán sử dụng tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán”
+ Tài khoản 6321 “Giá vốn hàng bán – Hàng hóa”
+ Tài khoản 6322 “Giá vốn hàng bán – Thành phẩm”
+ Tài khoản 6323 “Giá vốn hàng bán – Bánh trung thu”
+ Tài khoản 6324 “Giá vốn hàng bán – Bao bì đóng gói”
- Chứng từ sử dụng:
Để phản ánh giá vốn hàng bán, tại công ty có các chứng từ sau:
+ Hợp đồng mua bán: do hai bên thoả thuận ký kết, trong hợp đồng ghi rõ về yêu cầu hàng hóa, giá cả, phương thức thanh toán, thời hạn thanh toán, địa điểm giao dịch, phương tiện vận chuyển.
+ Đơn đặt hàng: là cơ sở thực hiện các giao dịch, là bằng chứng phát sinh
những khiếu nại (nếu có).
+ Các chứng từ nhập, xuất kho thành phẩm, hàng hóa sử dụng tại công ty
gồm có: phiếu nhập kho, thẻ kho, phiếu xuất kho…
+ Báo cáo nhập - xuất – tồn thành phẩm.
+ Trường hợp gửi hàng đi bán thì lập phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội
bộ.
+ Cuối tháng kế toán tập hợp các phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, phiếu
xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ và lên báo cáo Nhập – xuất – tồn thành phẩm để xác định giá vốn hàng bán trong tháng.
c) Trình tự hạch toán vào sổ cái tài khoản 632
Đơn đặt hàng Bảng báo giá
Hợp đồng mua bán
Phiếu xuất kho
Phiếu nhập kho
Nhật Ký Chung
Sổ Cái
632
Sổ Chi Tiết
632
Ghi chú:
Ghi hằng ngày Ghi cuối tháng
Sơ đồ 3.3: Sơ đồ trình tự hạch toán vào Sổ Chi Tiết, Sổ Cái TK 632.
Sau đây là Sổ Cái TK 632 “Giá vốn hàng bán” tháng 03/2010 tại công ty:
Công ty Cổ Phần Thực Phẩm Kinh Đô Sài Gòn
SỔ CÁI
Tháng 03/2010
Tên TK: Giá vốn hàng bán Số hiệu:632
Đơn vị: Đồng
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Tk đối ứng | Số tiền | ||
Số | Ngày | Nợ | Có | |||
Số dư đầu kỳ | 0 | 0 | ||||
01/03 | 11979 | 01/03 | Xuất cho Bakery Trần Hưng Đạo-Q1 | 1551 | 546.019 | |
… | …… | …… | ……………… | …… | ………... | …………… |
12/03 | 20769 | 12/03 | Bán cho Cty TNHH Phát Thực Phẩm | 1551 | 9.420.800 | |
…… | …….. | …… | ……………… | …… | ………….. | …………… |
23/03 | 37065 | 23/03 | Hàng bán trả lại của DNTN Minh Trang | 1551 | 195.000 | |
…… | …….. | …..... | ………………… | …… | ………….. | …………… |
31/03 | 1588 | 31/03 | K/c Giá vốn TP | 911 | 3.677.950.565 | |
31/03 | 1588 | 31/03 | K/c Giá vốn bao bì | 182.960.087 | ||
31/03 | 1594 | 31/03 | K/c Giá vốn hàng hóa | 911 | 410.660.751 |
- | Cộng phát sinh tháng 3 | 4.271.571.403 | 4.271.571.403 | |||
31/03 | - | Cộng lũy kế từ đầu quý 1 | 15.143.095.200 | 15.143.095.200 |
31/03
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám Đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Biểu 7: Sổ Cái tài khoản giá vốn hàng bán tại công ty
3.4.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
- Hoạt động tài chính tại công ty Cổ Phần Thực Phẩm Kinh Đô không phải là hoạt động mang tính chất thường xuyên. Một số hoạt động tài chính tại công ty có thể kể đến là: lãi tiền gửi ngân hàng, thu lãi từ hợp đồng cho vay.
- Để hạch toán doanh thu hoạt động tài chính, công ty sử dụng tài khoản 515 theo đúng quy định của Bộ Tài Chính. Tài khoản 515 có 4 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5151: Lãi hoạt động đầu tư – kinh doanh.
- Tài khoản 5152: Lãi hoạt động đầu tư – chứng khoán.
- Tài khoản 5153: Lãi do chênh lệch tỷ giá ngoại tệ.
- Tài khoản 5154: Lãi hoạt động đầu tư tài chính khác.
- Khi phát sinh doanh thu hoạt động tài chính, kế toán tập hợp chứng từ, định khoản, nhập liệu vào máy tính, đồng thời tiến hành ghi vào Sổ Chi Tiết tài khoản 515 và cuối tháng máy tính sẽ tự động kết chuyển lên Sổ Cái tài khoản 515.
Công ty Cổ Phần Thực Phẩm Kinh Đô Sài Gòn
SỔ CÁI
Tháng 03/2010
Tên tài khoản: Doanh thu tài chính Số hiệu:515
Đơn vị: Đồng
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Tk đối ứng | Số tiền | ||
Số | Ngày | Nợ | Có | |||
Số dư đầu kỳ | 0 | 0 | ||||
02/03 | 1096 | 02/03 | Lãi tiền gửi nhập vốn NH Đông Á | 1121 | 28.750.000 | |
02/03 | 1097 | 02/03 | Lãi có kỳ hạn nhập vốn | 1121 | 14.519.684 | |
16/03 | 1112 | 16/03 | Thu tiền lãi hợp đồng cho vay | 1121 | 12.900.000 | |
25/03 | 1125 | 25/03 | Lãi tiền gửi NH Ngoại Thương | 1.964.659 | ||
31/03 | 1027 | 31/03 | Lãi tiền gửi tháng 03- NH Công Thương 8 | 1121 | 67.001 | |
31/03 | 1593 | 31/03 | K/c doanh thu hoạt động tài chính | 1121 | 58.201.344 | |
31/03 | - | Cộng phát sinh tháng | 58.201.344 | 58.201.344 |
3 | ||||||
31/03 | - | Cộng lũy kế từ đầu quý 1 | 300.253.500 | 300.253.500 |
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám Đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Biểu 8: Sổ Cái tài khoản doanh thu hoạt động tài chính tại công ty
3.4.1.4 Kế toán chi phí hoạt động tài chính
- Chi phí hoạt động tài chính tại công ty rất ít khi phát sinh. Thông thường nội dung của chi phí hoạt động tài chính tại công ty là lãi tiền vay phải trả do đi vay, khoản chênh lệch lỗ do mua bán hàng hoá bằng ngoại tệ (USD).
- Công ty sử dụng tài khoản 635 theo đúng qui định của Bộ Tài Chính
- Tài khoản 6351: Chi phí hoạt động đầu tư – kinh doanh.
- Tài khoản 6352: Chi phí hoạt động đầu tư – chứng khoán.
- Tài khoản 6353: Lỗ do chênh lệch tỷ giá ngoại tệ.
- Tài khoản 6354: Chi phí hoạt động đầu tư tài chính khác.
- Khi phát sinh chi hoạt động tài chính, kế toán tập hợp chứng từ, định khoản, nhập liệu vào máy tính, đồng thời ghi vào Sổ Chi Tiết tài khoản 635, cuối tháng máy tính sẽ tự động kết chuyển lên Sổ Cái tài khoản 635.
Công ty Cổ Phần Thực Phẩm Kinh Đô Sài Gòn
SỔ CÁI
Tháng 03/2010
Tên tài khoản: Chi phí tài chính Số hiệu:635
Đơn vị: Đồng
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Tk đối ứng | Số tiền | |||
Số | Ngày | Nợ | Có | ||||
Số dư đầu kỳ | 0 | 0 | |||||
10/03 | 0526 | 10/03 | Thanh toán hợp đồng tài chính 02.04.05 kỳ 54 | 1121 | 1.237.493 | ||
23/03 | 0563 | 23/03 | Thanh toán hợp đồng tài chính 11.04.04 kỳ 19 | 1121 | 3.810.941 | ||
24/03 | 0936 | 24/03 | Kết chuyển chênh lệch tỷ giá thanh toán 220 USD-tỷ giá 17701 | 331 | 2.621 | ||
27/03 | 0889 | 27/03 | Kết chuyển lỗ tỷ giá do thanh toán hợp đồng tài chính 11.04.04 kỳ 19 | 315 | 1.301.966 | ||
31/03 | 1587 | 31/03 | K/c chi phí thuê TC | 911 | 3.788.810 | ||
31/03 | 1587 | 31/03 | Kết chuyển chi phí | 911 | 1.259.624 |
chênh lệch tỷ giá | ||||||
31/03 | - | Cộng phát sinh tháng 3 | 5.048.434 | 5.048.434 | ||
31/03 | - | Cộng lũy kế từ đầu quý 1 | 19.630.450 | 19.630.450 |
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám Đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Biểu 9: Sổ Cái tài khoản chi phí hoạt động tài chính tại công ty
3.4.1.5. Kế toán chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng phát sinh tại công ty bao gồm những khoản chi phí như: chi phí tiền lương, các khoản phụ cấp phải trả nhân viên bán hàng, chi phí tiếp thị, đóng gói, vận chuyển, bảo quản, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí vật liệu, bao bì, công cụ, dụng cụ, chi phí dịch vụ mua ngoài và các chi phí khác bằng tiền như chi phí quảng cáo, chi phí phục vụ việc bán hàng,…
a) Nguyên tắc hạch toán
Hằng ngày, căn cứ vào các chứng từ nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan đến việc tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm như: phiếu xuất kho, phiếu chi, kế toán mở sổ theo dõi và phản ánh vào Nhật Ký Chung. Đến cuối tháng, toàn bộ chi phí bán hàng được công ty kết chuyển cho thành phẩm, hàng hoá bán ra trong kỳ.
b) Chứng từ sử dụng
Công ty sử dụng các chứng từ sau: phiếu đề nghị mua hàng, giấy đề nghị thanh toán, phiếu chi, bảng phân tích lương, bảng lương, các hóa đơn mua ngoài phục vụ bộ phận bán hàng…
c) Tài khoản sử dụng
Để phản ánh chi phí bán hàng, công ty sử dụng tài khoản 641 theo đúng quy định của Bộ Tài Chính. Tài khoản 641 có 6 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6411 “Chi phí nhân viên bán hàng”.
- Tài khoản 6412 “Chi phí vật liệu bao bì”
- Tài khoản 6413 “Chi phí công cụ - dụng cụ”
- Tài khoản 6414 “Chi phí khấu hao TSCĐ”
- Tài khoản 6417 “Chi phí dịch vụ mua ngoài”
- Tài khoản 6418 “Chi phí bằng tiền khác”
Bảng lương
Phiếu chi
Sổ Chi Tiết
TK 641
Nhật Ký Chung
d) Trình tự hạch toán
Ghi chú:
Sổ Cái
TK 641
Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng
Sơ đồ 3.4: Sơ đồ trình tự hạch toán vào Sổ Chi Tiết, Sổ Cái TK 641
- Khi nhận được giấy đề nghị xuất chi của bộ phận bán hàng, kế toán thanh toán tiến hàng lập phiếu chi, chuyển phiếu chi cho kế toán trưởng và ban giám đốc ký duyệt, sau đó kế toán thanh toán chuyển cho thủ quỹ tiến hàng chi tiền.
- Sau kế toán thanh toán nhập số liệu vào Nhật Ký Chung, Sổ Chi Tiết TK 641.
- Cuối tháng kế toán căn cứ vào sổ Nhật Ký Chung, kiểm tra lại tính chính xác
của các dữ liệu liên quan, kết chuyển vào Sổ Cái TK 641.
Mẫu Sổ Cái tài khoản chi phí bán hàng tại công ty tháng 03/2010 như sau:
Công ty Cổ Phần Thực Phẩm Kinh Đô Sài Gòn
SỔ CÁI
Tháng 03/2010
Đơn vị:đồng | |||||||
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Tk đối ứng | Số | tiền | ||
Số | Ngày | Nợ | Có | ||||
Số dư đầu kỳ | 0 | 0 | |||||
01/03 | 0154 | 01/03 | Xuất nguyên liệu | 1523 | 279.600 | ||
2 | cho xe 0929 | ||||||
……. | …… | ……. | ………………… | …… | ………….. | .................. | |
31/03 | 0160 | 31/03 | 15%BHXH Công ty | 3383 | 3.429.000 | ||
9 | đóng CNV Tân Tạo | ||||||
31/03 | 0161 | 31/03 | 2%BHYT Công ty | 3384 | 457.200 | ||
0 | đóng CNV Tân Tạo | ||||||
31/03 | 0161 | 31/03 | 2%KPCĐ Công | 3382 | 457.200 | ||
1 | nhân viên Tân Tạo |
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng Số hiệu:641
… | ……. | ……………… | …… | …………. | ………….. | |
31/03 | 1587 | 31/03 | K/c chi phí nhân viên bán hàng | 911 | 220.046.270 | |
31/03 | 1587 | 31/03 | K/c chi phí khấu hao | 911 | 45.431.772 | |
31/03 | 1587 | 31/03 | Kết chuyển chi phí bằng tiền khác | 911 | 84.118.220 | |
31/03 | - | Cộng phát sinh T3 | 439.215.166 | 439.215.166 | ||
31/03 | - | Cộng lũy kế từ đầu quý 1 | 1.630.200.670 | 1.630.200.670 |
……..
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám Đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Biểu 10: Sổ Cái tài khoản chi phí bán hàng tại công ty
3.4.1.6. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh tại Công ty bao gồm các khoản: tiền lương, các khoản phụ cấp phải trả cho BGĐ và nhân viên quản lý ở các phòng ban, chi phí vật liệu, đồ dùng chung cho doanh nghiệp, các khoản thuế, lệ phí, bảo hiểm, chi phí dịch vụ mua ngoài và các chi phí bằng tiền khác chi chung cho toàn doanh nghiệp.
a) Nguyên tắc hạch toán
- Tùy vào tình hình sản xuất kinh doanh tại công ty, tùy vào từng thời kỳ, từng mùa vụ mà có chính sách phân bổ chi phí quản lý doanh nghiệp hợp lý. Chẳng hạn vào các dịp lễ, tết, trung thu, noel…lượng hàng mà công ty tung ra thị trường rất lớn, năng suất làm việc tăng lên gấp đôi, có khi là gấp ba. Do đó chi phí quản lý doanh nghiệp vào những tháng này tăng đáng kể. Vì vậy công ty không thể tính hết toàn bộ chi phí quản lý doanh nghiệp trong thời kỳ này để xác định kết quả tiêu thụ mà một phần phân bổ cho những tháng có ít nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
- Nhưng thông thường cũng như hạch toán chi phí bán hàng. Hằng ngày căn cứ vào các chứng từ nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan đến việc tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm như: phiếu xuất kho, phiếu chi…kế toán mở sổ theo dõi và phản ánh vào Nhật Ký Chung. Đến cuối tháng, toàn bộ chi phí bán hàng được công ty kết chuyển cho thành phẩm, hàng hoá bán ra trong kỳ.
b) Chứng từ sử dụng
- Bảng lương nhân viên văn phòng
- Giấy đề nghị thanh toán
- Phiếu chi…
c) Tài khoản áp dụng
Để hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp, công ty sử dụng tài khoản 642
“Chi phí quản lý doanh nghiệp” theo đúng qui định của Bộ Tài Chính.
Tài khoản 642 có 7 tài khoản cấp 2:
- TK 6421 “Chi phí nhân viên văn phòng”
- TK 6422 “Chi phí vật liệu quản lý”
- TK 6423 “Chi phí đồ dùng văn phòng”
- TK 6424 “Chi phí khấu hao TSCĐ”
- TK 6425 “Thuế, phí và lệ phí”
- TK 6427 “Chi phí dịch vụ mua ngoài”
- TK 6428 “Chi phí khác bằng tiền”
d) Trình tự hạch toán
Bảng lương
Phiếu chi
Nhật Ký Chung
Sổ Chi Tiết
TK 642
Ghi chú:
Sổ Cái
TK 642
Ghi hằng ngày Ghi cuối tháng
Sơ đồ 3.5: Sơ đồ trình tự hạch toán vào Sổ Cái, Sổ Chi Tiết TK 642
e) Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty
Ngày 23/03 làm bánh làm mẫu đem trưng bày, trị giá 12.500đ
Nợ 6422: 12.500đ
Có 1521: 12.500đ
Ngày 25/03, chi tiền xăng đi thu tiền khách hàng Franchise là 65.000đ
Nợ 6427: 65.000đ
Có 1111: 65.000đ
Ngày 28/03, tiền điện tháng 03/2009 phải nộp cho công ty điện lực là 302.960đ.
Nợ 6427: 302.960đ
Có 1111: 302.960đ
- Cuối tháng kế toán căn cứ vào sổ Nhật Ký Chung, kiểm tra lại tính chính
xác của các dữ liệu liên quan, kết chuyển vào Sổ Cái TK 642.
Mẫu Sổ Cái tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp tháng 03/2010 như sau:
Công ty Cổ Phần Thực Phẩm Kinh Đô Sài Gòn
SỔ CÁI
Tháng 03/2010
Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Đơn vị:đồng | |||||||
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Tk đối ứng | Số tiền | |||
Số | Ngày | Nợ | Có | ||||
Số dư đầu kỳ | 0 | 0 | |||||
01/03 | 60016 | 01/03 | Chi tiền phí gửi xe INNOVA | 1111 | 600.000 | ||
01/03 | 60017 | 01/03 | Phí chuyển khoản | 1121 | 5.000 | ||
…… | ……. | ……. | ……………… | ….. | ………… | …………. | |
28/03 | 63265 | 28/03 | Tiền điện phải trả | 1111 | 302.960 | ||
…… | ……. | ……. | ……………… | ….. | ………… | …………. | |
31/03 | 64223 | 31/03 | Chi lương tháng 3 | 3341 | 36.398.833 | ||
31/03 | 3013 | 31/03 | Khấu hao máy quay | 2141 | 85.250 |
Số hiệu:642
phim | ||||||
…… | ……. | …….. | ……………… | ….. | ………… | …………. |
31/03 | 1587 | 31/03 | K/c chi phí nhân viên quản lý | 911 | 260.236.312 | |
31/03 | 1587 | 31/03 | K/c CCDC quản lý | 911 | 44.238.408 | |
31/03 | 1587 | 31/03 | K/c chi phí khấu hao | 911 | 30.021.764 | |
31/03 | 1587 | 31/03 | K/c chi phí DVMN | 911 | 75.924.669 | |
31/03 | 1587 | 31/03 | K/c chi phí vật liệu quản lý | 911 | 4.883.800 | |
31/03 | 1587 | 31/03 | K/c chi phí khác- quản lý | 911 | 96.189.817 | |
31/03 | - | Cộng số phát sinh T3 | 511.494.770 | 511.494.770 | ||
31/03 | - | Cộng lũy kế từ đầu Q1 | 1.750.300.000 | 1.750.300.000 |