Kế toán Du lịch và Khách sạn Nghề Quản trị nhà hàng - 18

SDCK: 140.000.000đ



Nợ TK 311 Có



6)


50.000.000đ

SDĐK: 5)

500.000.000đ

50.000.000đ

PS giảm:

50.000.000đ

PS tăng:

50.000.000đ


SDCK:

500.000.000đ

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 167 trang tài liệu này.

Kế toán Du lịch và Khách sạn Nghề Quản trị nhà hàng - 18


Nợ TK 411 Có



SDĐK: 4)

7)

250.000.000đ

80.000.000đ

50.000.000đ

PS giảm:

0

PS tăng:

130.000.000đ


SDCK:

380.000.000đ


CHƯƠNG 2:

A – Kế toán vốn bằng tiền

Bài tập 1: Khách sạn K tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 3/N có tình hình như sau:

Số dư đầu tháng của TK 111.1: 30.000.000đ Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng:

1) Mua nguyên vật liệu đông lạnh về nhập kho, giá mua chưa thuế 8.000.000 đ, thuế GTGT 10%, đã trả bằng tiền mặt.

Nợ TK 152: 8.000.000đ Nợ TK 133: 800.000đ

Có TK 111: 8.800.000đ

2) Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 80.000.000đ Nợ TK 111: 80.000.000đ

Có TK 112: 80.000.000đ

3) Nhân viên bộ phận Marketing thanh toán tiền tạm ứng đi công tác 3.000.000đ bằng tiền mặt.

Nợ TK 111: 3.000.000đ

Có TK 141: 3.000.000đ

4) Chi tiền mặt để trả nhà cung cấp nước uống đóng chai cho khách sạn 5.000.000đ.

Nợ TK 331: 5.000.000đ

Có TK 111: 5.000.000đ

5) Kiểm kê quỹ tiền mặt phát hiện thiếu 1.000.000đ chưa rõ nguyên nhân. Nợ TK 138.1: 1.000.000đ

Có TK 111: 1.000.000đ

Nợ TK 111 Có


SDĐK:

30.000.000đ



2)

80.000.000đ

1)

8.800.000đ

3)

3.000.000đ

4)

5.000.000đ



5)

1.000.000đ

PS tăng:

83.000.000đ

PS giảm:

14.800.000đ

SDCK:

98.200.000đ



B – Kế toán các khoản phải thu

Bài tập 1: Doanh nghiệp Ánh Dương chuyên kinh doanh dịch vụ nhà hàng và đặt tiệc, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, trong tháng 6/N có tình hình như sau:

Số dư đầu tháng của TK 131: 15.000.000đ Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng:

1) Cung cấp dịch vụ tiệc cưới cho khách hàng với 50 bàn tiệc, giá trọn gói chưa thuế là 1.200.000 đ/bàn tiệc, thuế GTGT 10%, khách hàng chưa trả tiền.

Nợ TK 131: 66.000.000đ

Có TK 511: 50 x 1.200.000 = 60.000.000đ Có TK 333.1: 6.000.000đ

2) Cho khách hàng hưởng chiết khấu thương mại 1% trên giá chưa thuế, do là khách hàng thường xuyên của doanh nghiệp.

Nợ TK 521: 600.000đ Nợ TK 333.1: 60.000đ

Có TK 131: 660.000đ

3) Do trong mùa cưới nên DN có chương trình giảm giá 100.000đ/bàn tiệc cho khách hàng, thuế GTGT 10%.

Nợ TK 532: 50 x 100.000 = 5.000.000đ Nợ TK 333.1: 500.000đ

Có TK 131: 5.500.000đ

4) Khách hàng thanh toán tiền cho DN bằng tiền mặt. Nợ TK 111: 59.840.000đ

Có TK 131: 59.840.000đ

5) Do thanh toán sớm nên DN cho hưởng chiết khấu thanh toán bằng tiền mặt 1% trên tổng giá thanh toán

Nợ TK 635: 598.400đ

Có TK 111: 598.400đ

Nợ TK 131 Có


SDĐK:

15.000.000đ



1)

66.000.000đ

2)

660.000đ



3)

5.500.000đ



4)

59.840.000đ

PS tăng:

66.000.000đ

PS giảm:

66.000.000đ

SDCK:

15.000.000đ



CHƯƠNG 3:

Bài số 1: Xác định giá gốc của các nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ

1. Mua 1000kg NVL, giá chưa thuế là 100.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiển. Chi phí vận chuyển là 2.000.000đ

a) Nợ TK 152: 1.000 x 100.000 = 100.000.000đ Nợ TK 133: 10.000.000đ

Có TK 331: 110.000.000đ b) Nợ TK 152: 2.000.000đ

Có TK 331: 2.000.000đ

2. Mua NVL về nhập kho, giá mua đã có thuế là 165.000.000đ, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng chuyển khoản. Chi phí vận chuyển 1.500.000đ, chi phí bốc dỡ 500.000đ bằng tiền mặt.

a) Nợ TK 152: 150.000.000đ

Nợ TK 133: 15.000.000đ

Có TK 112: 165.000.000đ b) Nợ TK 152: 2.000.000đ

Có TK 331: 2.000.000đ

3. Mua 1 số công cụ dụng cụ, giá mua đã có thuế GTGT 10% là 1.100USD, chi phí vận chuyển bao gồm cả thuế GTGT 5% là 525.000đ, tỷ giá ngoại tệ 18.000đ/USD, đã thanh toán tất cả bằng tiền mặt.

a) Nợ TK 153: 1.000 x 18.000 = 18.000.000đ Nợ TK 133: 1.800.000đ

Có TK 111: 19.800.000đ b) Nợ TK 153: 500.000đ

Nợ TK 133: 25.000đ

Có TK 111: 525.000đ

4. Nhập khẩu 1 lô nguyên vật liệu giá nhập tại cửa khẩu là 50.000.000đ, thuế nhập khẩu 10%, thuể GTGT 10%, chi phí vận chuyển 200.000đ, đã thanh toán bằng chuyển khoản.

a) Nợ TK 152: 50.000.000đ Có TK 112: 50.000.000đ

b) Nợ TK 152: 5.000.000đ

Có TK 333.3: 5.000.000đ c) Nợ TK 133: 5.500.000đ

Có TK 333.1.2: 5.000.000đ d) Nợ TK 152: 200.000đ

Có TK 112: 200.000đ


CHƯƠNG 4:

Bài số 1 : Lập định khoản các nghiệp vụ kế toán tăng TSCĐ : 1) a) Nợ TK 211: 300.000.000đ

Nợ TK 133: 15.00.000đ

Có TK 112: 315.000.000đ b) Nợ TK 211: 2.000.000đ

Nợ TK 133: 100.000đ

Có TK 112: 2.100.000đ


2/ a) Nợ TK 211: 850.000.000đ

Có TK 241: 850.000.000đ b) Nợ TK 441: 595.000.000đ

Nợ TK 341: 255.000.000đ Có TK 411: 850.000.000đ

3/ Nợ TK 211: 120.000.000đ

Có TK 411: 120.000.000đ


4/ Nợ TK 211: 25.000.000đ

Có TK 711: 24.000.000đ Có TK 111: 1.000.000đ

5/ a) Nợ TK 211: 300.000.000đ Nợ TK 213: 105.600.000đ Nợ TK 133: 40.560.000đ

Có TK 112: 425.880.000 đ b) Nợ TK 211: 12.000.000đ

Nợ TK 133: 600.000đ

Có TK 141: 12.600.000 đ c) Nợ TK 414: 417.600.000đ

Có TK 411: 417.600.000đ 6/ a) Nợ TK 241: 500.000.000đ

Nợ TK 133: 25.000.000đ

Có TK 112: 525.000.000 đ b) Nợ TK 414: 500.000.000đ

Có TK 411: 500.000.000đ 7/ a) Nợ TK 211: 500.000.000đ

Có TK 241: 500.000.000đ b) Nợ TK 211: 14.800.000đ

Nợ TK 133: 7.400.000đ

Có TK 111: 22.200.000đ c) Nợ TK 414: 22.200.000đ

Có TK 411: 22.200.000đ 8/ Nợ TK 211: 105.000.000đ

Nợ TK 111: 15.000.000đ

Có TK 222: 120.000.000đ

9/ Nợ TK 211: 320.000.000đ Nợ TK 635: 30.000.000đ

Có TK 222: 350.000.000đ


CHƯƠNG 5:

Bài tập 1:

1. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt là 40.000.000đ Nợ TK 111: 40.000.000

Có TK 112: 40.000.000

2.Tính lương phải trả ở bộ phận trực tiếp sản xuất sản phẩm 24.000.000đ, bộ phận quản lý phân xưởng 6.000.000đ; bộ phận bán hàng 8.000.000đ, bộ phận quản lý DN 12.000.000đ

Nợ Tk 622: 24.000.000

Nợ TK 627: 6.000.000

Nợ TK 641: 8.000.000

Nợ TK 642: 12.000.000

Có TK 334: 50.000.000

3. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định Nợ Tk 622: 5.520.000

Nợ TK 627: 1.380.000

Nợ TK 641: 1.840.000

Nợ TK 642: 2.760.000

N[j TK 334: 4.750.000

C ó TK 338: 16.250.000

4. Mua 1 TSCĐ giá mua trên hoá đơn là 880.000.000đ (gồm thuế GTGT 10%) tiền chưa thanh toán cho người bán.

N ợ TK 211: 800.000.000

N ợ Tk 133: 80.000.000

C ó TK 331: 880.000.000

Chi phí trước khi đưa vào sử dụng được tập hợp gồm:

- Vận chuyển bốc dỡ : 500.000đ N ợ Tk 211: 500.000

C ó TK 111: 500.000

- Tiền lương phải trả cho CN vận hành : 2500.000đ N ợ TK 211: 2.500.000

C ó TK 334: 2.500.000

- Các khoản trích theo lương: 575.000đ N ợ TK 211: 575.000

C ó TK 338: 575.000

- Chi phí vật liệu phụ xuất dùng: 110.000đ N ợ TK 211: 110.000

C ó TK 152: 110.000

- Chi phí khác chi bằng tiền mặt : 200.000đ N ợ TK 211: 200.000

C ó TK 111: 200.000

5. Chi tiền mặt trả lương đợt 1 (50%) cho CB - CNV . N ợ TK 334: 25.000.000

C ó TK 111 25.000.000

6. Chuyển khoản nộp BHXH, KPCĐ, BHTN và mua BHYT N ợ TK 338: 16.250.000

C ó TK 112: 16.250.000

6. Các khoản chi cho hoạt động công đoàn của DN được chi trực tiếp bằng tiền mặt là 300.000đ.

N ợ TK 3382: 300.000

C ó TK 111: 300.000

7. Khấu trừ vào tiền lương của nhân viên một số các khoản sau:

- Tiền bồi thường : 300.000đ

- Tiền tạm ứng chưa hoàn trả: 200.000đ Njj Tk 334: 500.000

C ó TK 1388: 300.000

C ó TK 141: 200.000

8. Trong kỳ có một số công nhân nghỉ phép, doanh nghiệp tạm giữ hộ tiền lương của những công nhân này 5.000.000đ

N ợ TK 334: 5.000.000

C ó TK 3388: 5.000.000

CHƯƠNG 6:

Bài tập 1:

1. Mua TSCĐ trang bị cho văn phòng công ty trị giá mua đã bao gồm 10% thuế GTGT là 132.000.000; thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng

Nợ TK 211: 120.000.000

Nợ Tk 133: 12.000.000

Có TK 112: 132.000.000

2. Xuất kho vật liệu dùng cho hoạt động kinh doanh buồng ngủ trị giá 8.000.000, cho hoạt động bán hàng 2.000.000; bộ phận quản lý doanh nghiệp 3.000.000

Nợ TK 621: 8.000.000

Nợ Tk 641: 2.000.000

NỢ TK 642: 3.000.000

Có TK 152: 13.000.000

3.Xuất kho 1 số CCDC dùng cho hoạt động kinh doanh buồng ngủ trị giá

6.000.000 (phân bổ 3 tháng); bộ phận bán hàng 2.500.000 (phân bổ 2 tháng); bộ phận quản lý doanh nghiệp 1.000.000 (phân bổ 1 tháng)

Nợ TK 142: 8.500.000

Có TK 153: 8.500.000


Nợ Tk 627: 2.000.000 (6.000.000/3)

NợTK 641: 1.250.000 (2.500.000/2)

Có TK 142: 3.250.000

Nợ Tk 642: 1.000.000

Có TK 153: 1.000.000

4. Tiền lương phải trả nhân viên phục vụ buòng 30.000.000; nhân viên giám sát bộ phân buồng 10.000.000; bộ phận bán hàng 15.000.000; bộ phận quản lý doanh nghiệp 20.000.000

Nợ TK 622: 30.000.000

Nợ TK 627: 10.000.000

Nợ TK 641: 15.000.000

Nợ TK 642: 20.000.000

Có TK 334: 75.000.000

5.Trích BHXH; BHYT; KPCĐ; BHTN theo quy định

Xem tất cả 167 trang.

Ngày đăng: 03/04/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí