Nợ TK 622: 6.900.000 (30.000.000 * 23%)
Nợ TK 627: 2.300.000 (10.000.000*23%)
Nợ TK 641: 3.450.000 (15.000.000*23%)
Nợ TK 642: 4.600.000 (20.000.000*23%)
Nợ TK 334: 7.125.000 (75.000.000 * 9,5%)
Có TK 338: 24.375.000
6.Trích khấu hao TSCĐ bộ phận buồng 8.000.000; bộ phận bán hàng 3.000.000; bộ phận quản lý DN 4.000.000
Nợ TK 627: 8.000.000
Nợ Tk 641: 3.000.000
Nợ Tk 642: 4.000.000
Có TK 214: 15.000.000
7. Chi phí điện, nước phục vụ cho hoạt động kinh doanh buồng ngủ 2.500.000; bộ phận bán hàng 500.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 300.000; thuế GTGT 10%, thanh toán bằng chuyển khoản.
Nợ TK 627: 2.500.000
Nợ TK 641: 500.000
Nợ Tk 642: 300.000
Nợ Tk 133: 330.000
Có TK 112: 3.630.000
8 Các chi phí khác phát sinh thanh toán bằng tiền mặt giá chưa thuế 5.000.000; thuế GTGT 10% phân bổ cho bộ phận kinh doanh buồng ngủ 1.000.000; bộ phận bán hàng 1.000.000, bộphận quản lý doanh nghiệp 3.000.000.
Nợ TK 627: 1.000.000
Nợ TK 641: 1.000.000
Nợ Tk 642: 3.000.000
Nợ Tk 133: 500.000
Có TK 112: 5.500.000
9. Kết chuyển tính giá thành sản phẩm Nợ TK 154: 70.700.000
Có TK 621: 8.000.000
Có TK 622: 36.900.000
Có TK 627: 25.800.000
- Giá thành sản phẩm
- Nợ TK 632: 70.700.000
Có TK 154: 70.700.000
CHƯƠNG 7:
Bài tập 1:
Nhận ứng trứơc của khách hàng :
2.000.000 | |
Nợ TK 133 | 200.000 |
Có TK 112 | 2.200.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán Du lịch và Khách sạn Nghề Quản trị nhà hàng - 16
- Kế toán Du lịch và Khách sạn Nghề Quản trị nhà hàng - 17
- Kế toán Du lịch và Khách sạn Nghề Quản trị nhà hàng - 18
- Kế toán Du lịch và Khách sạn Nghề Quản trị nhà hàng - 20
Xem toàn bộ 167 trang tài liệu này.
Chi hộ tiền vận chuyển cho người bán : 1b Nợ TK 138 210.000
Có TK 111 210.000
Nhận ứng trứơc của khách hàng :
2 Nợ TK 112 60.000.000
Có TK 131 60.000.000
Thanh toán tiền ăn ngủ cho khách hàng : 3a Nợ TK 621H 39.000.000
Nợ TK 133 3.900.000
Có TK 112 42.900.000
Thanh toán tiền tham quan cho khách : 3b Nợ TK 621H 1.000.000
Nợ TK 133 100.000
Có TK 111 1.100.000
Chi phí nhiên liệu cho xe chở khách : 4 Nợ TK 621X 8.000.000
Nợ TK T133 800.000
Có TK 111 8.800.000
Chi tiền mặt trả hoa hồng môi giới : 5a Nợ TK 627H 4.000.000
Nợ TK 627X 2.000.000
Có TK 111 6.000.000
Tặng quà lưu niệm cho khách hàng : 5b Nợ TK 627H 200.000
145
Có TK 156 200.000
Tiền lương phải trả cho cán bộ công viên : 6 Nợ TK 622H 8.000.000
Nợ TK 622X 5.000.000
Nợ TK 642 15.000.000
Có TK 334 28.000.000
TRích BHXH, BHYT, KPCD theo tỷ lệ quy định : 7 Nợ TK 622H 1.520.000
Nợ TK 622X 950.000
Nợ TK 642 2.850.000
Nợ TK 334 1.680.000
Có TK 338 7.000.000
Chi tiền quảng cáo cho công ty :
8 Nợ TK 642 1.000.000
Nợ TK 142 2.000.000
Nợ TK 133 300.000
Có TK 112 3.300.000
Khấu hao tài sản cố định :
9 Nợ TK 627X 4.000.000
Nợ TK 642 4.650.000
Có TK 214 8.650.000
Nợ TK 009 8.650.000
Trích trước chi phí hao mòn ruột xe : 10 Nợ TK 627X 3.000.000
Có TK 335 3.000.000
Chi phí điện,nứơc , điện thoại :
11a Nợ TK 642 1.500.000
Nợ TK 133 150.000
Có TK 331 1.650.000
Chi phí giao tế trả bằng tiền mặt :
11b Nợ TK 642 5.000.000
Có TK 111 5.000.000
Xác định giá thành của dịch vụ hướng dẫn du lịch :
146
12a Nợ TK 154H 53.720.000
Có TK 621H 40.000.000
Có TK 622H 9.520.000
Có TK 627H 4.200.000
Xác định giá thành của dịch vụ xe du lịch :
12b Nợ TK 154X 21.950.000
Có TK 621X 8.000.000
Có TK 622X 5.950.000
Có TK 627X 8.000.000
Doanh thu hướng dẫn du lịch :
13a Nợ TK 131 93.500.000
Có TK 511H 85.000.000
Có TK 3331 8.500.000
Doanh thu đội xe du lịch :
13b Nợ TK 131 38.500.000
Có TK 511X 35.000.000
Có TK 3331 3.500.000
Doanh nghiệp nhận bằng chuyển khoản :
13c Nợ TK 112 72.000.000
Có TK 131 72.000.000
Kết chuyển giá vốn hứơng dẫn du lịch :
14a Nợ TK 632H 53.720.000
Có TK 154H 53.720.000
Kết chuyển giá vốn đội xe du lịch :
14b Nợ TK 632X 21.950.000
Có TK 154X 21.950.000
Chi phí dịch vụ cần phân bổ cho dịch vụ hướng dẫn :
Chi phí =[ 30.000.000 : (85.000.000 + 35.000.000)]*85.000.000
= 21.250.000
Chi phí dịch vụ cần phân bổ cho đội xe :
Chi phí =[ 30.000.000 : ( 85.000.000 + 35.000.000)]*35.000.000
=8.750.000
Kết chuyển doanh thu hướng dẫn du lịch :
15a | Nợ TK 511 | 85.000.000 | |
Có TK 911 | 85.000.000 | ||
15b | Nợ TK 911 | 74.970.000 | |
Có TK | 632H | 53.720.000 | |
Có TK | 642 | 21.250.000 | |
Kết chuyển lãi hướng dẫn du lịch : | |||
15c | Nợ TK 911 | 10.030.000 | |
Có TK 421 | 10.030.000 | ||
Kết chuyển doanh thu đội xe du lịch : | |||
16a | Nợ TK 511 | 35.000.000 | |
Có TK 911 | 35.000.000 | ||
Kết chuyển giá vốn , chi phí quản lý doanh nghiệp |
Kết chuyển giá vốn, chi phí quản lý doanh nghiệp hướng dẫn du lịch :
:
Nợ TK 911 | 30.700.000 | ||
Có TK | 632X | 21.950.000 | |
Có TK | 642 | 8.750.000 | |
Kết chuyển lãi đội xe du lịch : | |||
16c | Nợ TK 911 | 4.300.000 | |
Có TK 421 | 4.300.000 |
THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN VÀ CÁC TỪ VIẾT TẮT
1/ Giá CIF (Cost, Insurance and Freight): Giá giao hàng tại cảng nhập (Giá thành, cước vận tải và bảo hiểm quốc tế)
2/ Giá FOB (Free On Board): Giá giao hàng tại cảng xuất (không bao gồm phí vận tải và bảo hiểm quốc tế)
3/ FIFO (First in – first out): Phương pháp nhập trước xuất trước 4/ LIFO (Last in – first out): Phương pháp sau trước xuất trước 5/ Thuế GTGT: Thuế giá trị gia tăng
6/ Thuế NK: Thuế nhập khẩu
7/ Thuế TTĐB: Thuế tiêu thụ đặc biệt
8/ Thuế TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp 9/ TSCĐ: Tài sản cố định
10/ NVL: nguyên vật liệu 11/ CCDC: Công cụ dụng cụ
12/ NSNN: Ngân sách Nhà nước 13/ KH: mức khấu hao
14/ GTCL: Giá trị còn lại của tài sản cố định 15/ BHXH: Bảo hiểm xã hội
16/ BHYT: Bảo hiểm y tế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1/ Giáo trình Kế toán Tài chính; GS.TS Ngô Thế Chi - TS Trương Thị Thủy (2007); NXB Tài chính.
2/ Giáo trình Kế toán doanh nghiệp Khách sạn – Du lịch; PGS. TS Trịnh Xuân Dũng (2003); NXB Thống kê.
3/ Giáo trình Bài tập & bài giải kế toán tài chính; TS Phan Đức Dũng (2006) – NXB Thống kê.
4/ Giáo trình Nguyên lý Kế toán; PGS. TS Võ Văn Nhị - TS Mai Thị Hoàng Minh (2005); NXB Thống kê.
5/ Giáo trình Kế toán tài chính trong doanh nghiệp; PGS. TS Nguyễn Năng Phúc – TS. Nguyễn Ngọc Quang (2006); NXB Tài chính.
6/ Bộ Tài chính – Chế độ kế toán doanh nghiệp quyển I (2008); NXB Giao thông vận tải.
7/ Bộ Tài chính – Chế độ kế toán doanh nghiệp quyển II (2008); NXB Giao thông vận tải.
PHỤ LỤC
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
Đề kiểm tra số 01 – thời gian 45’ Câu hỏi:
1) Trình bày nội dung và kết cấu TK 152?
2) Có mấy phương pháp tính giá xuất kho mà em đã học? Cho ví dụ minh họa?
Bài tập: Doanh nghiệp A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO (nhập trước - xuất trước); trong tháng 6/N có các tài liệu như sau:
A - Tồn kho đầu kỳ:
- Nguyên vật liệu: 1.000kg x 10.000đ/kg
- Công cụ dụng cụ: 200 chiếc x 100.000đ/chiếc
B - Tình hình trong tháng như sau:
1. Nhập kho 2.000 kg nguyên vật liệu, giá mua chưa thuế là 11.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền. Chi phí vận chuyển bằng tiền mặt bao gồm cả thuế GTGT 5% là 2.100.000đ.
2. Thanh toán tiền ở nghiệp vụ 1 bằng chuyển khoản sau khi trừ đi 1% chiết khấu thanh toán trên giá chưa thuế.
3. Mua 1.000kg nguyên vật liệu, giá mua chưa thuế là 10.500đ/kg, thuế GTGT 10%, đã nhận được hóa đơn nhưng hàng chưa về nhập kho.
4. Xuất kho 2.500kg nguyên vật liệu phục vụ sản xuất sản phẩm.
5. Xuất kho 100 chiếc công cụ dụng cụ (loại phân bổ 5 kỳ):
- 50 chiếc phục vụ sản xuất
- 20 chiếc phục vụ bán hàng
- 30 chiếc phục vụ quản lý doanh nghiệp
6. Nhận được tiền của khách hàng thanh toán nợ bằng chuyển khoản 20.000.000đ
7. Xuất kho 1.000 kg nguyên vật liệu phục vụ phân xưởng.
8. Nhập khẩu một số nguyên vật liệu có giá CIF là 5.000.000đ, đã thanh toán bằng chuyển khoản, thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển, lắp đặt chạy thử về đến doanh nghiệp bao gồm cả thuế GTGT 5% là 420.000đ bằng tiền mặt.
9. Xuất kho 10 chiếc công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, biết số công cụ dụng cụ này chỉ được dùng trong 1 kỳ.