Kế toán Du lịch và Khách sạn Nghề Quản trị nhà hàng - 19

Nợ TK 622: 6.900.000 (30.000.000 * 23%)

Nợ TK 627: 2.300.000 (10.000.000*23%)

Nợ TK 641: 3.450.000 (15.000.000*23%)

Nợ TK 642: 4.600.000 (20.000.000*23%)

Nợ TK 334: 7.125.000 (75.000.000 * 9,5%)

Có TK 338: 24.375.000

6.Trích khấu hao TSCĐ bộ phận buồng 8.000.000; bộ phận bán hàng 3.000.000; bộ phận quản lý DN 4.000.000

Nợ TK 627: 8.000.000

Nợ Tk 641: 3.000.000

Nợ Tk 642: 4.000.000

Có TK 214: 15.000.000

7. Chi phí điện, nước phục vụ cho hoạt động kinh doanh buồng ngủ 2.500.000; bộ phận bán hàng 500.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 300.000; thuế GTGT 10%, thanh toán bằng chuyển khoản.

Nợ TK 627: 2.500.000

Nợ TK 641: 500.000

Nợ Tk 642: 300.000

Nợ Tk 133: 330.000

Có TK 112: 3.630.000

8 Các chi phí khác phát sinh thanh toán bằng tiền mặt giá chưa thuế 5.000.000; thuế GTGT 10% phân bổ cho bộ phận kinh doanh buồng ngủ 1.000.000; bộ phận bán hàng 1.000.000, bộphận quản lý doanh nghiệp 3.000.000.

Nợ TK 627: 1.000.000

Nợ TK 641: 1.000.000

Nợ Tk 642: 3.000.000

Nợ Tk 133: 500.000

Có TK 112: 5.500.000

9. Kết chuyển tính giá thành sản phẩm Nợ TK 154: 70.700.000

Có TK 621: 8.000.000

Có TK 622: 36.900.000

Có TK 627: 25.800.000

- Giá thành sản phẩm

- Nợ TK 632: 70.700.000

Có TK 154: 70.700.000


CHƯƠNG 7:

Bài tập 1:

Nhận ứng trứơc của khách hàng :


1a Nợ TK 153

2.000.000

Nợ TK 133

200.000

Có TK 112

2.200.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 167 trang tài liệu này.

Kế toán Du lịch và Khách sạn Nghề Quản trị nhà hàng - 19

Chi hộ tiền vận chuyển cho người bán : 1b Nợ TK 138 210.000

Có TK 111 210.000

Nhận ứng trứơc của khách hàng :

2 Nợ TK 112 60.000.000

Có TK 131 60.000.000

Thanh toán tiền ăn ngủ cho khách hàng : 3a Nợ TK 621H 39.000.000

Nợ TK 133 3.900.000

Có TK 112 42.900.000

Thanh toán tiền tham quan cho khách : 3b Nợ TK 621H 1.000.000

Nợ TK 133 100.000

Có TK 111 1.100.000

Chi phí nhiên liệu cho xe chở khách : 4 Nợ TK 621X 8.000.000

Nợ TK T133 800.000

Có TK 111 8.800.000

Chi tiền mặt trả hoa hồng môi giới : 5a Nợ TK 627H 4.000.000

Nợ TK 627X 2.000.000

Có TK 111 6.000.000

Tặng quà lưu niệm cho khách hàng : 5b Nợ TK 627H 200.000

145

Có TK 156 200.000

Tiền lương phải trả cho cán bộ công viên : 6 Nợ TK 622H 8.000.000

Nợ TK 622X 5.000.000

Nợ TK 642 15.000.000

Có TK 334 28.000.000

TRích BHXH, BHYT, KPCD theo tỷ lệ quy định : 7 Nợ TK 622H 1.520.000

Nợ TK 622X 950.000

Nợ TK 642 2.850.000

Nợ TK 334 1.680.000

Có TK 338 7.000.000

Chi tiền quảng cáo cho công ty :

8 Nợ TK 642 1.000.000

Nợ TK 142 2.000.000

Nợ TK 133 300.000

Có TK 112 3.300.000

Khấu hao tài sản cố định :

9 Nợ TK 627X 4.000.000

Nợ TK 642 4.650.000

Có TK 214 8.650.000

Nợ TK 009 8.650.000

Trích trước chi phí hao mòn ruột xe : 10 Nợ TK 627X 3.000.000

Có TK 335 3.000.000

Chi phí điện,nứơc , điện thoại :

11a Nợ TK 642 1.500.000

Nợ TK 133 150.000

Có TK 331 1.650.000

Chi phí giao tế trả bằng tiền mặt :

11b Nợ TK 642 5.000.000

Có TK 111 5.000.000

Xác định giá thành của dịch vụ hướng dẫn du lịch :

146

12a Nợ TK 154H 53.720.000

Có TK 621H 40.000.000

Có TK 622H 9.520.000

Có TK 627H 4.200.000

Xác định giá thành của dịch vụ xe du lịch :

12b Nợ TK 154X 21.950.000

Có TK 621X 8.000.000

Có TK 622X 5.950.000

Có TK 627X 8.000.000

Doanh thu hướng dẫn du lịch :

13a Nợ TK 131 93.500.000

Có TK 511H 85.000.000

Có TK 3331 8.500.000

Doanh thu đội xe du lịch :

13b Nợ TK 131 38.500.000

Có TK 511X 35.000.000

Có TK 3331 3.500.000

Doanh nghiệp nhận bằng chuyển khoản :

13c Nợ TK 112 72.000.000

Có TK 131 72.000.000

Kết chuyển giá vốn hứơng dẫn du lịch :

14a Nợ TK 632H 53.720.000

Có TK 154H 53.720.000

Kết chuyển giá vốn đội xe du lịch :

14b Nợ TK 632X 21.950.000

Có TK 154X 21.950.000

Chi phí dịch vụ cần phân bổ cho dịch vụ hướng dẫn :

Chi phí =[ 30.000.000 : (85.000.000 + 35.000.000)]*85.000.000

= 21.250.000

Chi phí dịch vụ cần phân bổ cho đội xe :

Chi phí =[ 30.000.000 : ( 85.000.000 + 35.000.000)]*35.000.000

=8.750.000

Kết chuyển doanh thu hướng dẫn du lịch :


15a

Nợ TK 511

85.000.000


Có TK 911

85.000.000


15b


Nợ TK 911



74.970.000


Có TK

632H

53.720.000


Có TK

642

21.250.000

Kết chuyển lãi hướng dẫn du lịch :

15c

Nợ TK 911

10.030.000


Có TK 421

10.030.000

Kết chuyển doanh thu đội xe du lịch :

16a

Nợ TK 511

35.000.000


Có TK 911

35.000.000

Kết chuyển giá vốn , chi phí quản lý doanh nghiệp

Kết chuyển giá vốn, chi phí quản lý doanh nghiệp hướng dẫn du lịch :


:


16b

Nợ TK 911


30.700.000


Có TK

632X

21.950.000


Có TK

642

8.750.000

Kết chuyển lãi đội xe du lịch :

16c

Nợ TK 911

4.300.000


Có TK 421

4.300.000

THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN VÀ CÁC TỪ VIẾT TẮT


1/ Giá CIF (Cost, Insurance and Freight): Giá giao hàng tại cảng nhập (Giá thành, cước vận tải và bảo hiểm quốc tế)

2/ Giá FOB (Free On Board): Giá giao hàng tại cảng xuất (không bao gồm phí vận tải và bảo hiểm quốc tế)

3/ FIFO (First in – first out): Phương pháp nhập trước xuất trước 4/ LIFO (Last in – first out): Phương pháp sau trước xuất trước 5/ Thuế GTGT: Thuế giá trị gia tăng

6/ Thuế NK: Thuế nhập khẩu

7/ Thuế TTĐB: Thuế tiêu thụ đặc biệt

8/ Thuế TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp 9/ TSCĐ: Tài sản cố định

10/ NVL: nguyên vật liệu 11/ CCDC: Công cụ dụng cụ

12/ NSNN: Ngân sách Nhà nước 13/ KH: mức khấu hao

14/ GTCL: Giá trị còn lại của tài sản cố định 15/ BHXH: Bảo hiểm xã hội

16/ BHYT: Bảo hiểm y tế

TÀI LIỆU THAM KHẢO


1/ Giáo trình Kế toán Tài chính; GS.TS Ngô Thế Chi - TS Trương Thị Thủy (2007); NXB Tài chính.

2/ Giáo trình Kế toán doanh nghiệp Khách sạn – Du lịch; PGS. TS Trịnh Xuân Dũng (2003); NXB Thống kê.

3/ Giáo trình Bài tập & bài giải kế toán tài chính; TS Phan Đức Dũng (2006) – NXB Thống kê.

4/ Giáo trình Nguyên lý Kế toán; PGS. TS Võ Văn Nhị - TS Mai Thị Hoàng Minh (2005); NXB Thống kê.

5/ Giáo trình Kế toán tài chính trong doanh nghiệp; PGS. TS Nguyễn Năng Phúc – TS. Nguyễn Ngọc Quang (2006); NXB Tài chính.

6/ Bộ Tài chính – Chế độ kế toán doanh nghiệp quyển I (2008); NXB Giao thông vận tải.

7/ Bộ Tài chính – Chế độ kế toán doanh nghiệp quyển II (2008); NXB Giao thông vận tải.

PHỤ LỤC

MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO

Đề kiểm tra số 01 – thời gian 45’ Câu hỏi:

1) Trình bày nội dung và kết cấu TK 152?

2) Có mấy phương pháp tính giá xuất kho mà em đã học? Cho ví dụ minh họa?

Bài tập: Doanh nghiệp A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO (nhập trước - xuất trước); trong tháng 6/N có các tài liệu như sau:

A - Tồn kho đầu kỳ:

- Nguyên vật liệu: 1.000kg x 10.000đ/kg

- Công cụ dụng cụ: 200 chiếc x 100.000đ/chiếc

B - Tình hình trong tháng như sau:

1. Nhập kho 2.000 kg nguyên vật liệu, giá mua chưa thuế là 11.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền. Chi phí vận chuyển bằng tiền mặt bao gồm cả thuế GTGT 5% là 2.100.000đ.

2. Thanh toán tiền ở nghiệp vụ 1 bằng chuyển khoản sau khi trừ đi 1% chiết khấu thanh toán trên giá chưa thuế.

3. Mua 1.000kg nguyên vật liệu, giá mua chưa thuế là 10.500đ/kg, thuế GTGT 10%, đã nhận được hóa đơn nhưng hàng chưa về nhập kho.

4. Xuất kho 2.500kg nguyên vật liệu phục vụ sản xuất sản phẩm.

5. Xuất kho 100 chiếc công cụ dụng cụ (loại phân bổ 5 kỳ):

- 50 chiếc phục vụ sản xuất

- 20 chiếc phục vụ bán hàng

- 30 chiếc phục vụ quản lý doanh nghiệp

6. Nhận được tiền của khách hàng thanh toán nợ bằng chuyển khoản 20.000.000đ

7. Xuất kho 1.000 kg nguyên vật liệu phục vụ phân xưởng.

8. Nhập khẩu một số nguyên vật liệu có giá CIF là 5.000.000đ, đã thanh toán bằng chuyển khoản, thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển, lắp đặt chạy thử về đến doanh nghiệp bao gồm cả thuế GTGT 5% là 420.000đ bằng tiền mặt.

9. Xuất kho 10 chiếc công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, biết số công cụ dụng cụ này chỉ được dùng trong 1 kỳ.

Xem tất cả 167 trang.

Ngày đăng: 03/04/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí