KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT
Đối tượng: Doanh nghiệp du lịch
A. THÔNG TIN CHUNG
Số doanh nghiệp được điều tra, khảo sát: 43 Số phiếu phát ra: 43 Số phiếu thu về: 35 (81%) Không trả lời: 8 (19%)
B. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU ĐIỀU TRA
1. Trong các hoạt động nhằm phát triển nguồn nhân lực du lịch, đơn vị thường chú trọng đến hoạt động nào?
1 | 2 | 3 | |
Học tập | 5 (14%) | 13 (37%) | 17 (49%) |
Đào tạo kỹ năng | 25 (71%) | 8 (23%) | 2 (6%) |
Phát triển | 5 (14%) | 14 (40%) | 16 (46%) |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Nhân Tố Chủ Yếu Ảnh Hưởng Đến Huy Động Vốn Đầu Tư Cho Phát Triển Nguồn Nhân Lực Hiện Nay?
- Huy động vốn đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế - 29
- Huy động vốn đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế - 30
Xem toàn bộ 251 trang tài liệu này.
2. Khi thực hiện các hoạt động để phát triển nguồn nhân lực du lịch thì nhân tố nào mà đơn vị cần chú ý nhất?
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Trình độ phát triển của giáo dục đào tạo | 26 (74%) | 5 (14%) | 4 (11%) | 0 (0%) | 0 (0%) |
Trình độ phát triển kinh tế và phát triển du lịch | 7 (20%) | 26 (74%) | 2 (6%) | 0 (0%) | 0 (0%) |
Chính sách kinh tế - xã hội vĩ | 2 (6%) | 2 (6%) | 25 (71%) | 6 (17%) | 0 (0%) |
Tốc độ gia tăng dân số | 0 (0%) | 0 (0%) | 6 (17%) | 5 (14%) | 24 (69%) |
Các nhân tố tác động từ bên ngoài | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) | 25 (71%) | 10 (29%) |
3. Doanh nghiệp có dành vốn để đầu tư phát triển nguồn nhân lực du lịch không?
Có : 21 (60%)
Không : 14 (40%)
4. Doanh nghiệp dành vốn để đầu tư phát triển nguồn nhân lực du lịch dưới hình thức nào?
Đào tạo mới: 2 (9%)
Bồi dưỡng, đào tạo lại: 2 (10%) Đào tạo tại chỗ: 17 (81%)
5. Vốn dành cho phát triển nguồn nhân lực du lịch chiếm khoảng bao nhiêu % vốn đầu tư?
Số đơn vị trả lời | Tỷ lệ | |
> 50% | 0 | 0% |
> 30% - 50% | 0 | 0% |
> 10%-30% | 0 | 0% |
≤ 10% | 21 | 100% |
6. Vốn dành cho phát triển nguồn nhân lực du lịch chủ yếu từ nguồn nào?
Vốn chủ sở hữu: 21 (100%)
Nợ phải trả: 0 (0%)
7. Lý do cho sự lựa chọn ở câu 6?
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
8. So với nhu cầu về vốn đầu tư phát triển NNLDL, Ông (Bà) đánh giá lượng vốn thực tế đã đầu tư đáp ứng được khoảng bao nhiêu % nhu cầu?
Số đơn vị trả lời | Tỷ lệ | |
> 50% | 4 | 11% |
> 30% - 50% | 7 | 20% |
> 10%-30% | 22 | 63% |
≤ 10% | 2 | 6% |
9. Năm 2013, doanh nghiệp đã dành kinh phí đầu tư cho phát triển NNLDL như thế nào?
Số đơn vị trả lời | Tỷ lệ | |
Không dành kinh phí đầu tư | 14 | 40% |
≤ 1 triệu đồng | 2 | 6% |
> 1 - 3 triệu đồng | 9 | 26% |
> 3 - 5 triệu đồng | 7 | 20% |
> 5 triệu đồng | 3 | 9% |