Huy động vốn đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế - 31


KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT

Đối tượng: Doanh nghiệp du lịch


A. THÔNG TIN CHUNG

Số doanh nghiệp được điều tra, khảo sát: 43 Số phiếu phát ra: 43 Số phiếu thu về: 35 (81%) Không trả lời: 8 (19%)

B. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU ĐIỀU TRA

1. Trong các hoạt động nhằm phát triển nguồn nhân lực du lịch, đơn vị thường chú trọng đến hoạt động nào?

Sắp xếp thứ tự quan trọng

Hoạt động


1


2


3

Học tập

5 (14%)

13 (37%)

17 (49%)

Đào tạo kỹ năng

25 (71%)

8 (23%)

2 (6%)

Phát triển

5 (14%)

14 (40%)

16 (46%)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 251 trang tài liệu này.

Huy động vốn đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế - 31

2. Khi thực hiện các hoạt động để phát triển nguồn nhân lực du lịch thì nhân tố nào mà đơn vị cần chú ý nhất?

Sắp xếp thứ tự ảnh hưởng

Nhân tố ảnh hưởng


1


2


3


4


5

Trình độ phát triển của giáo dục đào tạo


26 (74%)


5 (14%)


4 (11%)


0 (0%)


0 (0%)

Trình độ phát triển kinh tế và phát triển du lịch


7 (20%)


26 (74%)


2 (6%)


0 (0%)


0 (0%)

Chính sách kinh tế - xã hội vĩ

2 (6%)

2 (6%)

25 (71%)

6 (17%)

0 (0%)








Tốc độ gia tăng dân số

0 (0%)

0 (0%)

6 (17%)

5 (14%)

24 (69%)

Các nhân tố tác động từ bên ngoài


0 (0%)


0 (0%)


0 (0%)


25 (71%)


10 (29%)

3. Doanh nghiệp có dành vốn để đầu tư phát triển nguồn nhân lực du lịch không?

Có : 21 (60%)

Không : 14 (40%)

4. Doanh nghiệp dành vốn để đầu tư phát triển nguồn nhân lực du lịch dưới hình thức nào?

Đào tạo mới: 2 (9%)

Bồi dưỡng, đào tạo lại: 2 (10%) Đào tạo tại chỗ: 17 (81%)

5. Vốn dành cho phát triển nguồn nhân lực du lịch chiếm khoảng bao nhiêu % vốn đầu tư?

% vốn dành cho phát triển NNLDL chiếm trong vốn đầu tư

Số đơn vị trả lời


Tỷ lệ

> 50%

0

0%


> 30% - 50%


0


0%


> 10%-30%


0


0%


≤ 10%


21


100%

6. Vốn dành cho phát triển nguồn nhân lực du lịch chủ yếu từ nguồn nào?

Vốn chủ sở hữu: 21 (100%)

Nợ phải trả: 0 (0%)

7. Lý do cho sự lựa chọn ở câu 6?

…………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………


8. So với nhu cầu về vốn đầu tư phát triển NNLDL, Ông (Bà) đánh giá lượng vốn thực tế đã đầu tư đáp ứng được khoảng bao nhiêu % nhu cầu?

% vốn thực tế so với nhu cầu vốn đầu tư


Số đơn vị trả lời


Tỷ lệ

> 50%

4

11%


> 30% - 50%


7


20%


> 10%-30%


22


63%


≤ 10%


2


6%

9. Năm 2013, doanh nghiệp đã dành kinh phí đầu tư cho phát triển NNLDL như thế nào?


Kinh phí đầu tư cho phát triển NNLDL

Số đơn vị trả lời


Tỷ lệ

Không dành kinh phí đầu tư

14

40%

≤ 1 triệu đồng

2

6%

> 1 - 3 triệu đồng

9

26%

> 3 - 5 triệu đồng

7

20%

> 5 triệu đồng

3

9%

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/04/2023