2014M04 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 2,09 | 2,47 | 3,20 | ||
149 | 2014M05 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 2,94 | 3,29 | 3,87 | |
150 | 2014M06 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 2,05 | 2,54 | 3,39 | |
151 | 2014M07 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 2,47 | 2,80 | 3,40 | |
152 | 2014M08 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 3,32 | 3,45 | 3,71 | |
153 | 2014M09 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 1,87 | 2,26 | 3,15 | |
154 | 2014M10 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 2,10 | 2,43 | 3,04 | |
155 | 2014M11 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 2,72 | 3,08 | 3,34 | |
156 | 2014M12 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 3,06 | 3,52 | 4,07 | |
157 | 2015M01 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 3,47 | 3,74 | 4,25 | |
158 | 2015M02 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 4,39 | 4,62 | 4,87 | |
159 | 2015M03 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 3,92 | 4,20 | 4,46 | |
160 | 2015M04 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 3,64 | 4,20 | 4,70 | |
161 | 2015M05 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 2,55 | 3,12 | 4,07 | |
162 | 2015M06 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 2,84 | 3,48 | 4,21 | |
163 | 2015M07 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 2,23 | 2,77 | 3,77 | |
164 | 2015M08 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 4,19 | 4,34 | 4,36 | |
165 | 2015M09 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 3,66 | 3,95 | 4,37 | |
166 | 2015M10 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 2,57 | 2,95 | 3,80 | |
167 | 2015M11 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 2,27 | 2,53 | 3,48 | |
168 | 2015M12 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 4,59 | 4,78 | 4,89 | |
169 | 2016M01 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 4,83 | 5,01 | 5,16 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện cơ chế điều hành lãi suất của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong điều kiện nền kinh tế thị trường - 22
- Hoàn thiện cơ chế điều hành lãi suất của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong điều kiện nền kinh tế thị trường - 23
- Hoàn thiện cơ chế điều hành lãi suất của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong điều kiện nền kinh tế thị trường - 24
- Kết Quả Kiểm Định Nghiệm Đơn Vị Đối Với Phần Dư Của Mô Hình Hồi Quy Giữa Dcpi_Sa Và Tcv
- Kết Quả Kiểm Định Nghiệm Đơn Vị Đối Với Phần Dư Của Mô Hình Hồi Quy Giữa Dcpi_Sa Và Tck
- Kết Quả Mô Hình Hiệu Chỉnh Sai Số Giữa Dcpi_Sa Và Tt
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
2016M02 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 3,42 | 3,48 | 4,58 | ||
171 | 2016M03 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 3,69 | 3,97 | 4,58 | |
172 | 2016M04 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 4,33 | 4,57 | 4,89 | |
173 | 2016M05 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 1,91 | 2,27 | 3,64 | |
174 | 2016M06 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 1,28 | 1,63 | 2,87 | |
175 | 2016M07 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 1,14 | 1,35 | 2,27 | |
176 | 2016M08 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 0,90 | 1,01 | 2,02 | |
177 | 2016M09 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 0,47 | 0,53 | 1,83 | |
178 | 2016M10 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 0,49 | 0,54 | 1,56 | |
179 | 2016M11 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 1,48 | 1,61 | 2,26 | |
180 | 2016M12 | 6,50 | 4,50 | 7,50 | 3,61 | 4,14 | 4,50 |
Nguồn: NHNN
177
Phụ lục 2.2
Thị phần huy động vốn và đầu tư cho nền kinh tế giai đoạn năm 2005 – 2014
Đvt: %
Thị phần huy động vốn | Thị phần đầu tư cho nền kinh tế | |||
NHTMNN, NHCS & NH Nhà ĐBSCL | TCTD khác | NHTMNN, NHCS & NH Nhà ĐBSCL | TCTD khác | |
Năm 2005 | 73,89 | 26,11 | 69,96 | 30,04 |
Năm 2006 | 69,71 | 30,29 | 66,97 | 33,03 |
Năm 2007 | 58,07 | 41,93 | 57,05 | 42,95 |
Năm 2008 | 56,06 | 43,94 | 55,66 | 44,34 |
Năm 2009 | 49,71 | 50,29 | 54,13 | 45,87 |
Năm 2010 | 45,29 | 54,71 | 51,36 | 48,64 |
Năm 2011 | 43,92 | 56,08 | 51,36 | 48,64 |
Năm 2012 | 46,62 | 53,38 | 50,91 | 49,09 |
Năm 2013 | 44,57 | 55,43 | 51,16 | 48,84 |
Năm 2014 | 44,50 | 55,50 | 50,90 | 49,10 |
Nguồn: NHNN
Phụ lục 2.3
Quy định về Dự trữ bắt buộc của NHNN giai đoạn năm 2004 – 2016
Đvt: %
Tiền gửi bằng VNĐ | Tiền gửi ngoại tệ | |||||||
Không kỳ hạn và có kỳ hạn đến dưới 12 tháng | Kỳ hạn từ 12 Tđến dưới 24 tháng | KKH và có KH đến dưới 12 tháng | KH từ 12 Tđến dưới 24 tháng | |||||
Argribank | Quỹ TDND | Các TCTD khác | Argribank | Quỹ TDND | Các TCTD khác | |||
T1/2004 | 1,5 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 4,0 | 1,0 |
T7/2004 | 4,0 | 2,0 | 5,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 8,0 | 2,0 |
Năm 2005 | 4,0 | 2,0 | 5,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 8,0 | 2,0 |
Năm 2006 | 4,0 | 2,0 | 5,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 8,0 | 2,0 |
T6/2007 | 8,0 | 4,0 | 10,0 | 4,0 | 4,0 | 2,0 | 10,0 | 4,0 |
T1/2008 | 8,0 | 4,0 | 11,0 | 4,0 | 4,0 | 5,0 | Agribank: 10,0, TCTD khác 11,0 | Agribank: 4,0, TCTD khác 5,0 |
T10/2008 | 7,0 | 3,0 | 10,0 | 3,0 | 3,0 | 4,0 | Agribank: 8,0, TCTD khác 9,0 | Agribank: 2,0, TCTD khác 3,0 |
T11/2008 | 5,0 | 1,0 | 8,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | Agribank: 8,0, TCTD khác 9,0 | Agribank: 2,0, TCTD khác 3,0 |
T12/2008 | 3,0 | 1,0 | 7,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 7,0 | 3,0 |
T1/2009 | 3,0 | 1,0 | 5,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | Agribank: 6,0, TCTD khác 7,0 | Agribank: 2,0, TCTD khác 3,0 |
1,0 | 1,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | Agribank: 6,0, TCTD khác 7,0 | Agribank: 2,0, TCTD khác 3,0 | |
Năm 2010 | Có dư nợ cho vay nông nghiệp từ 70% tổng dư nợ: tỷ lệ DTBB bằng 1/20 so với tỷ lệ DTBB thông thường | Có dư nợ cho vay nông nghiệp từ 70% tổng dư nợ: tỷ lệ DTBB bằng 1/20 so với tỷ lệ DTBB thông thường | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | Agribank: 6,0, TCTD khác 7,0 | Agribank: 2,0, TCTD khác 3,0 |
Có dư nợ cho vay nông nghiệp từ 40- 70% tổng dư nợ: tỷ lệ DTBB bằng 1/5 so với tỷ lệ DTBB thông thường | Có dư nợ cho vay nông nghiệp từ 40-70% tổng dư nợ: tỷ lệ DTBB bằng 1/5 so với tỷ lệ DTBB thông thường | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | Agribank: 6,0, TCTD khác 7,0 | Agribank: 2,0, TCTD khác 3,0 | |
Năm 2011 | 3,0 | 3,0 | 6,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 6,0 |
Năm 2012 | 3,0 | 3,0 | 6,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 6,0 |
Năm 2013 | 3,0 | 3,0 | 6,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 6,0 |
Năm 2014 | 3,0 | 3,0 | 6,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 6,0 |
Năm 2015 | 3,0 | 3,0 | 6,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 6,0 |
Năm 2016 | 3,0 | 3,0 | 6,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 6,0 |
Nguồn: NHNN
Phụ lục 2.4
Mô hình nghiên cứu của Luận án
Luận án xem xét bài toán về cực đại lợi ích của hộ gia đình tiêu dùng đại diện với ràng buộc ngân sách trong thời gian (giả định là vô hạn). Tài sản được đem ra trao đổi của nền kinh tế là trái phiếu. Với giả thiết hàm lợi ích có dạng Hy-péc- bon đơn giản và tiêu dùng bị ràng buộc bởi của cải (tính bằng trái phiếu mà hộ gia đình tiêu dùng đại diện có và lãi suất nhận được qua các thời kỳ). Bài toán có dạng:
M axEt
t C11
t
t 0
1
(16)
S.t. C
Bt 1 b
Y Bt (1Rt ) b (1r )
t P t 1 t P t t
t t
Trong đó =1/(1+)
C11
t– hàm lợi ích của hộ gia đình đại diện để cho tiện có thể ký hiệu U(Ct)
1
: tỷ lệ ưa thích theo thời gian Ct: tiêu dùng thời kỳ t
Bt: giá trị trái phiếu danh nghĩa trong thời kỳ t
bt: lượng trái phiếu thực trong thời kỳ t Pt: mức giá trong thời kỳ t
Rt: lãi suất danh nghĩa trong thời kỳ t. rt: lãi suất thực trong thời kỳ t.
Yt: thu nhập hộ gia đình trong thời kỳ t
Et: kỳ vọng có điều kiện trên tất cả thông tin sẵn có ở thời kỳ t.
Ràng buộc ở vế trái hàm ý rằng hộ gia đình tiêu dùng, tiết kiệm thông qua mua trái phiếu. Tiết kiệm bao gồm trái phiếu danh nghĩa một thời kỳ và trái phiếu thực. Vế phải bao gồm thu nhập ở thời kỳ t (Yt) và hai loại trái phiếu mua ở thời kỳ t-1 mà sinh ra lợi tức ở thời kỳ hiện tại. Mục tiêu của hộ gia đình tiêu dùng đại diện là cực đại lợi ích tiêu dùng. Bài toán có thể giải bằng kỹ thuật quy
hoạch động. Tuy nhiên Luận án không đi sâu vào phân tích khía cạnh toán học mà chỉ tập trung vào nội dung kinh tế sẽ rút ra từ bài toán làm cơ sở cho phân tích thực nghiệm, nên để đơn giản, Luận án sử dụng hàm Lagrange. Hàm Lagrange của bài toán có dạng:
t C11 B (1R ) B
L Et t EttYt t t bt(1t) Ct t 1bt1
(17)
t 0
1
t 0 Pt
Pt
Điều kiện cấp 1 theo Ct, Ct+1, bt+1 và Bt+1 là như sau:
C11
U (Ct ) t; 0 1
C
Lưu ý rằng vì giả thiết hàm lợi ích dạng Đạo hàm hàm lợi ích theo Ct ta được:
1
, nên
t t
U (C ) (1)C
; 0 1
t
(18)
Ct 1
và U (Ct 1 ) C; 0 1 (19)
Ct 1
t 1
Các điều kiện cấp 1 sẽ có dạng:
C
C
C
(1r )1 E
t 1
E t 1
t
t 1 t
t
Ct
C
P
1 C
P
1
(1R
)1 E
t 1t 1
E
t 1t 1
t 1
t C P
t C P
t
t
t
t
Từ đây có thể suy ra
(1Rt 1
)1
Et exp(Ln
Ct 1 C
) exp(Ln
Pt 1 )
P
= Et exp(Ln
Ct 1 C
Ln
t t
Pt 1 )
P
= Et exp( X )
t t
, trong đó X=
Ln Ct 1 Ln Pt 1
Ct Pt
Với giả thiết X ~ N(µ, ζ2) trong đó = E(X) và 2 = var(X),
Giả sử tiêu dùng mong đợi và tỷ lệ lạm phát kỳ vọng có dạng phân phối chuẩn đồng thời sao cho:
E exp( X ) exp E ( X ) var( X )
(20)
t t
2
(1R
)1
var( X )
Do vậy
t 1
exp EtEt( X )
2
Từ E ( X ) E Ln Ct 1 E
Ln Pt 1
t t t
Ct Pt
Và 1 var( X ) 1 var(Ln Ct 1 ) var(Ln Pt 1 ) 2 cov ln Ct 1 , ln Pt 1
2 2
Ct Pt
Ct Pt
Phương trình (20) có thể viết lại dưới dạng:
(1R
)1 E Ln Ct 1 E
Ln Pt 1
t 1
t C t P
t t
1 var(Ln Ct 1 ) var(Ln Pt 1 ) 2 cov ln Ct 1 , ln Pt 1
2
Ct Pt
Ct Pt
Sắp xếp lại ta được:
(1R
)1 E Ln Ct1 1var(Ln Ct1 )E Ln Pt1
t 1
t
Ct 2
t
Ct
Pt
1 var(Ln Pt 1 )
Ct 1 , ln Pt 1
2 Pt
cov ln
Ct Pt
Giả thiết tốc độ tăng trưởng của tiêu dùng có phân phối chuẩn. Thì khi đó
C 1
C1
C
(1r
)1 E Lnt 1exp lnt 1var lnt 1
t 1
t C C 2 C
t
t
t
Kết hợp với 2 phương trình trên Luận án nhận được:
(1R
)1 (1r
)1
P 1P
xp E Ln t 1 var Ln t 1
Ct 1 ,Ln Pt 1
t 1
t 1
e t
P 2
P cov Ln C P
t
t
t t
Lấy loga của cả 2 vế ta được:
Ln(1R
) Ln(1r
) E Ln Pt 1 1 var Ln Pt 1
Ct 1 , Ln Pt 1
t 1
t 1
t P 2
P cov Ln C P
t
t t t
Vì Rt+1 và rt+1 là nhỏ nên có thể sử dụng xấp xỉ Ln(1+x) x Luận án có:
Rt 1 rt 1
EtLnPt1 varLnPt1 covLnCt1,LnPt1