Bảng 12: Kết quả mô hình hiệu chỉnh sai số giữa DCPI_SA và TT
Hệ số | |
Constant | 0,0029 (0,2760) |
TT | -0,0316 (0,2144) |
U3(-1) | 0,7649 (0,0000)*** |
R2 | 0,5797 |
Adj R2 | 0,5736 |
Log Likelihood | 495,2051 |
AIC | -7,0315 |
SC | -6,9685 |
F-Stat | 94,4949 (0,0000)*** |
Jarque-Bera | 12,6861 (0,0018)*** |
LM Test | 1,5668 (0,2125)*** |
Durbin-Watson | 2,1713 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện cơ chế điều hành lãi suất của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong điều kiện nền kinh tế thị trường - 25
- Kết Quả Kiểm Định Nghiệm Đơn Vị Đối Với Phần Dư Của Mô Hình Hồi Quy Giữa Dcpi_Sa Và Tcv
- Kết Quả Kiểm Định Nghiệm Đơn Vị Đối Với Phần Dư Của Mô Hình Hồi Quy Giữa Dcpi_Sa Và Tck
- Hoàn thiện cơ chế điều hành lãi suất của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong điều kiện nền kinh tế thị trường - 29
- Hoàn thiện cơ chế điều hành lãi suất của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong điều kiện nền kinh tế thị trường - 30
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
Nguồn: Tính toán của tác giả từ Eviews 6
Ghi chú: *** có ý nghĩa thống kê ở mức 1%; ** có ý nghĩa thống kê ở mức 5%;
Phụ lục 2.7
Bảng 1: Kiểm định mối quan hệ nhân quả Granger cho mô hình VAR với DTG
Date: 05/11/17 Time: 01:48 | |||
Sample: 2005M01 2016M10 | |||
Lags: 2 | |||
Null Hypothesis: | Obs | F-Statistic | Prob. |
DTCV does not Granger Cause DTCK | 139 | 34.5429 | 8.E-13 |
DTCK does not Granger Cause DTCV | 1.25949 | 0.2871 | |
DTT does not Granger Cause DTCK | 139 | 2.74459 | 0.0679 |
DTCK does not Granger Cause DTT | 8.94486 | 0.0002 | |
DQD_SA does not Granger Cause DTCK | 139 | 7.46987 | 0.0008 |
DTCK does not Granger Cause DQD_SA | 2.11739 | 0.1244 | |
DTG does not Granger Cause DTCK | 139 | 9.05773 | 0.0002 |
DTCK does not Granger Cause DTG | 1.22869 | 0.2960 | |
DCPI_SA does not Granger Cause DTCK | 139 | 8.85748 | 0.0002 |
DTCK does not Granger Cause DCPI_SA | 3.62452 | 0.0293 | |
DTT does not Granger Cause DTCV | 139 | 0.70001 | 0.4984 |
DTCV does not Granger Cause DTT | 11.0457 | 4.E-05 | |
DQD_SA does not Granger Cause DTCV | 139 | 9.53783 | 0.0001 |
DTCV does not Granger Cause DQD_SA | 6.21115 | 0.0026 | |
DTG does not Granger Cause DTCV | 139 | 9.54926 | 0.0001 |
DTCV does not Granger Cause DTG | 2.36073 | 0.0983 | |
DCPI_SA does not Granger Cause DTCV | 139 | 9.30690 | 0.0002 |
DTCV does not Granger Cause DCPI_SA | 0.25965 | 0.7717 | |
DQD_SA does not Granger Cause DTT | 139 | 8.10583 | 0.0005 |
DTT does not Granger Cause DQD_SA | 0.89998 | 0.4090 | |
DTG does not Granger Cause DTT | 139 | 8.84893 | 0.0002 |
DTT does not Granger Cause DTG | 0.18491 | 0.8314 | |
DCPI_SA does not Granger Cause DTT | 139 | 3.37481 | 0.0372 |
DTT does not Granger Cause DCPI_SA | 0.38841 | 0.6789 | |
DTG does not Granger Cause DQD_SA | 139 | 9.72568 | 0.0001 |
DQD_SA does not Granger Cause DTG | 14.6411 | 2.E-06 | |
DCPI_SA does not Granger Cause DQD_SA | 139 | 8.18126 | 0.0004 |
DQD_SA does not Granger Cause DCPI_SA | 11.4463 | 3.E-05 | |
DCPI_SA does not Granger Cause DTG | 139 | 3.27014 | 0.0411 |
DTG does not Granger Cause DCPI_SA | 2.91572 | 0.0576 |
Nguồn: Tính toán của tác giả từ Eviews 6
Bảng 2: Kiểm định mối quan hệ nhân quả Granger cho mô hình VAR với DCV
Date: 05/11/17 Time: 01:49 | |||
Sample: 2005M01 2016M10 | |||
Lags: 2 | |||
Null Hypothesis: | Obs | F-Statistic | Prob. |
DTCV does not Granger Cause DTCK | 139 | 34.5429 | 8.E-13 |
DTCK does not Granger Cause DTCV | 1.25949 | 0.2871 | |
DTT does not Granger Cause DTCK | 139 | 2.74459 | 0.0679 |
DTCK does not Granger Cause DTT | 8.94486 | 0.0002 | |
DQD_SA does not Granger Cause DTCK | 139 | 7.46987 | 0.0008 |
DTCK does not Granger Cause DQD_SA | 2.11739 | 0.1244 | |
DCPI_SA does not Granger Cause DTCK | 139 | 8.85748 | 0.0002 |
DTCK does not Granger Cause DCPI_SA | 3.62452 | 0.0293 | |
DCV does not Granger Cause DTCK | 139 | 13.5048 | 5.E-06 |
DTCK does not Granger Cause DCV | 11.2945 | 3.E-05 | |
DTT does not Granger Cause DTCV | 139 | 0.70001 | 0.4984 |
DTCV does not Granger Cause DTT | 11.0457 | 4.E-05 | |
DQD_SA does not Granger Cause DTCV | 139 | 9.53783 | 0.0001 |
DTCV does not Granger Cause DQD_SA | 6.21115 | 0.0026 | |
DCPI_SA does not Granger Cause DTCV | 139 | 9.30690 | 0.0002 |
DTCV does not Granger Cause DCPI_SA | 0.25965 | 0.7717 | |
DCV does not Granger Cause DTCV | 139 | 12.0499 | 2.E-05 |
DTCV does not Granger Cause DCV | 6.80025 | 0.0015 | |
DQD_SA does not Granger Cause DTT | 139 | 8.10583 | 0.0005 |
DTT does not Granger Cause DQD_SA | 0.89998 | 0.4090 | |
DCPI_SA does not Granger Cause DTT | 139 | 3.37481 | 0.0372 |
DTT does not Granger Cause DCPI_SA | 0.38841 | 0.6789 | |
DCV does not Granger Cause DTT | 139 | 7.73412 | 0.0007 |
DTT does not Granger Cause DCV | 0.09545 | 0.9090 | |
DCPI_SA does not Granger Cause DQD_SA | 139 | 8.18126 | 0.0004 |
DQD_SA does not Granger Cause DCPI_SA | 11.4463 | 3.E-05 | |
DCV does not Granger Cause DQD_SA | 139 | 13.4701 | 5.E-06 |
DQD_SA does not Granger Cause DCV | 23.0590 | 2.E-09 | |
DCV does not Granger Cause DCPI_SA | 139 | 2.18009 | 0.1170 |
DCPI_SA does not Granger Cause DCV | 3.28335 | 0.0405 |
Nguồn: Tính toán của tác giả từ Eviews 6
Bảng 3: Kiểm tra độ trễ của mô hình VAR với DTG
VAR Lag Order Selection Criteria
Endogenous variables: DTCK DTCV DTT DQD_SA DCPI_SA DTG Exogenous variables: C
Date: 05/11/17 Time: 01:52 Sample: 2005M01 2016M10
Included observations: 133
LogL | LR | FPE | AIC | SC | HQ | |
0 | 2827.287 | NA | 1.51e-26 | -42.42537 | -42.29498 | -42.37238 |
1 | 2993.467 | 314.8669 | 2.14e-27 | -44.38296 | -43.47022* | -44.01206 |
2 | 3042.932 | 89.26028 | 1.75e-27 | -44.58544 | -42.89035 | -43.89662 |
3 | 3109.819 | 114.6627 | 1.11e-27 | -45.04990 | -42.57246 | -44.04317* |
4 | 3160.394 | 82.13731 | 9.05e-28 | -45.26908 | -42.00929 | -43.94443 |
5 | 3198.618 | 58.62969 | 8.98e-28 | -45.30253 | -41.26039 | -43.65996 |
6 | 3239.946 | 59.66169 | 8.61e-28 | -45.38265 | -40.55816 | -43.42216 |
7 | 3277.781 | 51.20432 | 8.84e-28 | -45.41023 | -39.80339 | -43.13183 |
8 | 3325.453 | 60.21840* | 7.98e-28* | -45.58577* | -39.19657 | -42.98944 |
* indicates lag order selected by the criterion
LR: sequential modified LR test statistic (each test at 5% level) FPE: Final prediction error
AIC: Akaike information criterion SC: Schwarz information criterion
HQ: Hannan-Quinn information criterion
Nguồn: Tính toán của tác giả từ Eviews 6
Bảng 4: Kiểm tra độ trễ của mô hình VAR với DCV
VAR Lag Order Selection Criteria
Endogenous variables: DTCK DTCV DTT DQD_SA DCPI_SA DCV Exogenous variables: C
Date: 05/11/17 Time: 01:53 Sample: 2005M01 2016M10
Included observations: 133
LogL | LR | FPE | AIC | SC | HQ | |
0 | 2817.722 | NA | 1.75e-26 | -42.28154 | -42.15114 | -42.22855 |
1 | 2982.884 | 312.9376 | 2.51e-27 | -44.22381 | -43.31107* | -43.85291* |
2 | 3028.605 | 82.50470 | 2.17e-27 | -44.37000 | -42.67491 | -43.68118 |
3 | 3086.084 | 98.53575 | 1.59e-27 | -44.69300 | -42.21555 | -43.68626 |
4 | 3121.167 | 56.97677 | 1.63e-27 | -44.67920 | -41.41941 | -43.35455 |
5 | 3176.223 | 84.44719 | 1.26e-27 | -44.96576 | -40.92362 | -43.32319 |
6 | 3215.689 | 56.97346 | 1.24e-27 | -45.01788 | -40.19339 | -43.05740 |
7 | 3254.718 | 52.82028 | 1.25e-27 | -45.06342 | -39.45658 | -42.78502 |
8 | 3296.687 | 53.01358* | 1.23e-27* | -45.15318* | -38.76399 | -42.55686 |
* indicates lag order selected by the criterion
LR: sequential modified LR test statistic (each test at 5% level) FPE: Final prediction error
AIC: Akaike information criterion SC: Schwarz information criterion
HQ: Hannan-Quinn information criterion
Nguồn: Tính toán của tác giả từ Eviews 6
Hình 1: Kiểm định tính vững của mô hình VAR với biến DTG
Inverse Roots of AR Characteristic Polynomial
1.5
1.0
0.5
0.0
-0.5
-1.0
-1.5
-1.5 -1.0 -0.5 0.0 0.5 1.0 1.5
Nguồn: Tính toán của tác giả từ Eviews 6
Hình 2: Kiểm định tính vững của mô hình VAR với biến DCV
Inverse Roots of AR Characteristic Polynomial
1.5
1.0
0.5
0.0
-0.5
-1.0
-1.5
-1.5 -1.0 -0.5 0.0 0.5 1.0 1.5
Nguồn: Tính toán của tác giả từ Eviews 6
Bảng 5: Kiểm định hiện tượng tự tương quan cho mô hình VAR với biến DTG
Null Hypothesis: no serial correlation at lag order h | ||
Date: 05/11/17 Time: 01:55 | ||
Sample: 2005M01 2016M10 | ||
Included observations: 133 | ||
Lags | LM-Stat | Prob |
1 | 29.89940 | 0.7531 |
2 | 39.58391 | 0.3131 |
3 | 43.43857 | 0.1840 |
4 | 42.96716 | 0.1974 |
5 | 89.44775 | 0.0000 |
6 | 44.37043 | 0.1596 |
7 | 60.02221 | 0.0072 |
8 | 31.11452 | 0.7000 |
9 | 27.27097 | 0.8521 |
10 | 51.02504 | 0.0497 |
11 | 49.13614 | 0.0710 |
12 | 71.59645 | 0.0004 |
Probs from chi-square with 36 df. |
Nguồn: Tính toán của tác giả từ Eviews 6
Bảng 6: Kiểm định hiện tượng tự tương quan cho mô hình VAR với DCV
Null Hypothesis: no serial correlation at lag order h | ||
Date: 05/11/17 Time: 01:55 | ||
Sample: 2005M01 2016M10 | ||
Included observations: 133 | ||
Lags | LM-Stat | Prob |
1 | 36.30371 | 0.4545 |
2 | 43.44861 | 0.1838 |
3 | 31.60484 | 0.6777 |
4 | 38.68332 | 0.3494 |
5 | 77.81129 | 0.0001 |
6 | 51.73338 | 0.0433 |
7 | 48.78189 | 0.0757 |
8 | 31.88481 | 0.6647 |
9 | 28.27078 | 0.8174 |
10 | 65.90069 | 0.0017 |
11 | 51.10150 | 0.0490 |
12 | 63.87442 | 0.0029 |
Probs from chi-square with 36 df. |
Nguồn: Tính toán của tác giả từ Eviews 6
Bảng 7: Kiểm định tính chuẩn cho mô hình VAR với biến DTG
Orthogonalization: Cholesky (Lutkepohl) | ||||
Null Hypothesis: residuals are multivariate normal | ||||
Date: 05/11/17 Time: 01:56 | ||||
Sample: 2005M01 2016M10 | ||||
Included observations: 133 | ||||
Component | Skewness | Chi-sq | df | Prob. |
1 | 0.581093 | 7.485009 | 1 | 0.0062 |
2 | 0.706509 | 11.06460 | 1 | 0.0009 |
3 | 0.172690 | 0.661050 | 1 | 0.4162 |
4 | 0.081064 | 0.145664 | 1 | 0.7027 |
5 | 0.068597 | 0.104306 | 1 | 0.7467 |
6 | 0.315263 | 2.203168 | 1 | 0.1377 |
Joint | 21.66380 | 6 | 0.0014 | |
Component | Kurtosis | Chi-sq | df | Prob. |
1 | 2.928111 | 0.028639 | 1 | 0.8656 |
2 | 5.434376 | 32.84094 | 1 | 0.0000 |
3 | 3.052693 | 0.015387 | 1 | 0.9013 |
4 | 1.878858 | 6.965647 | 1 | 0.0083 |
5 | 1.538214 | 11.84153 | 1 | 0.0006 |
6 | 1.462167 | 13.10566 | 1 | 0.0003 |
Joint | 64.79781 | 6 | 0.0000 | |
Component | Jarque-Bera | df | Prob. | |
1 | 7.513649 | 2 | 0.0234 | |
2 | 43.90555 | 2 | 0.0000 | |
3 | 0.676437 | 2 | 0.7130 | |
4 | 7.111310 | 2 | 0.0286 | |
5 | 11.94584 | 2 | 0.0025 | |
6 | 15.30883 | 2 | 0.0005 | |
Joint | 86.46161 | 12 | 0.0000 |
Nguồn: Tính toán của tác giả từ Eviews 6
Mặc dù P.Value < 5% song do số quan sát là 136 quan sát > 60, theo quy luật số lớn, mô hình gần với phân phối chuẩn.