Bảng 4: Kết quả kiểm định nghiệm đơn vị đối với phần dư của mô hình hồi quy giữa DCPI_SA và TCK
Kiểm định nghiệm đơn vị Dickey - Fuller bậc 0 | ||
T - statistic | P - value | |
U1 | -4,8613*** | 0,0001 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện cơ chế điều hành lãi suất của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong điều kiện nền kinh tế thị trường - 24
- Hoàn thiện cơ chế điều hành lãi suất của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong điều kiện nền kinh tế thị trường - 25
- Kết Quả Kiểm Định Nghiệm Đơn Vị Đối Với Phần Dư Của Mô Hình Hồi Quy Giữa Dcpi_Sa Và Tcv
- Kết Quả Mô Hình Hiệu Chỉnh Sai Số Giữa Dcpi_Sa Và Tt
- Hoàn thiện cơ chế điều hành lãi suất của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong điều kiện nền kinh tế thị trường - 29
- Hoàn thiện cơ chế điều hành lãi suất của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong điều kiện nền kinh tế thị trường - 30
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
Nguồn: Tính toán của tác giả từ Eviews 6 Ghi chú: *** có ý nghĩa thống kê ở mức 1%
Bảng 5: Kết quả mô hình hồi quy giữa DCPI_SA với QD_SA
Hệ số | |
Constant | -0,0035 (0,0495)** |
QD_SA | 0,0492 (0,0418)** |
R2 | 0,0295 |
Adj R2 | 0,0225 |
Log Likelihood | 440,1626 |
AIC | -6,2151 |
SC | -6,1732 |
F-Stat | 4,2216 (0,0418)** |
Jarque-Bera | 37,5901 (0,0000)*** |
LM Test | 90,8128 (0,0000)*** |
Durbin-Watson | 0,5135 |
Nguồn: Tính toán của tác giả từ Eviews 6
Ghi chú: *** có ý nghĩa thống kê ở mức 1%; ** có ý nghĩa thống kê ở mức 5%;
Bảng 6: Kết quả kiểm định nghiệm đơn vị đối với phần dư của mô hình hồi quy giữa DCPI_SA và QD_SA
Kiểm định nghiệm đơn vị Dickey - Fuller bậc 0 | ||
T - statistic | P - value | |
U2 | -4,6148*** | 0,0002 |
Nguồn: Tính toán của tác giả từ Eviews 6 Ghi chú: *** có ý nghĩa thống kê ở mức 1%
Bảng 7: Kết quả mô hình hồi quy giữa DCPI_SA với TT
Hệ số | |
Constant | -6,61E-05 (0,9868)** |
TT | -0,0032 (0,9349)** |
R2 | 0,0001 |
Adj R2 | -0,0071 |
Log Likelihood | 438,0567 |
AIC | -6,1852 |
SC | -6,1434 |
F-Stat | 0,0067 (0,9349)** |
Jarque-Bera | 31,2023 (0,0000)*** |
LM Test | 95,9043 (0,0000)*** |
Durbin-Watson | 0,4813 |
Nguồn: Tính toán của tác giả từ Eviews 6
Ghi chú: *** có ý nghĩa thống kê ở mức 1%; ** có ý nghĩa thống kê ở mức 5%;
Bảng 8: Kết quả kiểm định nghiệm đơn vị đối với phần dư của mô hình hồi quy giữa DCPI_SA và TT
Kiểm định nghiệm đơn vị Dickey - Fuller bậc 0 | ||
T - statistic | P - value | |
U3 | -4,8355*** | 0,0001 |
Nguồn: Tính toán của tác giả từ Eviews 6 Ghi chú: *** có ý nghĩa thống kê ở mức 1%
Bảng 9: Kết quả mô hình hiệu chỉnh sai số giữa DCPI_SA và TCV
Hệ số | |
Constant | 0,0055 (0,0045)*** |
TCV | -0,0711 (0,0016)*** |
U(-1) | 0,7697 (0,0000)*** |
Goodness of fit | |
R2 | 0,5851 |
Adj R2 | 0,5791 |
Log Likelihood | 496,1096 |
AIC | -7,0444 |
SC | -6,9814 |
F-Stat | 96,6147 (0,0000)*** |
Regression Diagnostic | |
Jarque-Bera | 17,0254 (0,0002)*** |
LM Test | 2,4499 (0,0901)** |
Durbin-Watson | 2,2073 |
Nguồn: Tính toán của tác giả từ Eviews 6
Ghi chú: *** có ý nghĩa thống kê ở mức 1%; ** có ý nghĩa thống kê ở mức 5%;
Bảng 10: Kết quả mô hình hiệu chỉnh sai số giữa DCPI_SA và TCK
Hệ số | |
Constant | 0,0031 (0,0378)** |
TCK | -0,0538 (0,0124)** |
U1(-1) | 0,7699 (0,0000)*** |
Goodness of fit | |
R2 | 0,5843 |
Adj R2 | 0,5782 |
Log Likelihood | 495,9625 |
AIC | -7,0423 |
SC | -6,9793 |
F-Stat | 96,2680 (0,0000)*** |
Regression Diagnostic | |
Jarque-Bera | 16,0109 (0,0003)*** |
LM Test | 2,3806 (0,0964)** |
Durbin-Watson | 2,1999 |
Nguồn: Tính toán của tác giả từ Eviews 6
Ghi chú: *** có ý nghĩa thống kê ở mức 1%; ** có ý nghĩa thống kê ở mức 5%;
Bảng 11: Kết quả mô hình hiệu chỉnh sai số giữa DCPI_SA và QD_SA
Hệ số | |
Constant | -0,0016 (0,1792) |
QD_SA | 0,0206 (0,2032) |
U2(-1) | 0,7580 (0,0000)*** |
R2 | 0,5741 |
Adj R2 | 0,5678 |
Log Likelihood | 494,2642 |
AIC | -7,0181 |
SC | -6,9550 |
F-Stat | 92,3187 (0,0000)*** |
Jarque-Bera | 17,3260 (0,0002)*** |
LM Test | 2,3285 (0,1013)*** |
Durbin-Watson | 2,2122 |
Nguồn: Tính toán của tác giả từ Eviews 6
Ghi chú: *** có ý nghĩa thống kê ở mức 1%; ** có ý nghĩa thống kê ở mức 5%;