Hoàn thiện chiến lược marketing sản phẩm kem dưỡng da mặt Nive - 14


THÔNG TIN CÁ NHÂN


Q18

Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp hiện nay của chị? [SA]

Code


Kỹ thuật viên

1


Nhân viên văn phòng

2


Công nhân

3


Lao động tự do

4


Sinh viên / học sinh

5


Không đi làm / Nội trợ

6


Khác / Từ chối trả lời

7

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 128 trang tài liệu này.


Q19

Xin cho biết trình độ học vấn cao nhất của chị? [SA]

Code


Tiểu học hoặc thấp hơn

1


Trung học / Đào tạo nghề

2


Đại học / Cao đẳng trở lên

3


Từ chối trả lời

4



NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG


KẾT QUẢ KHẢO SÁT


Độ tuổi



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

15 - 24 tuổi

61

24.4

24.4

24.4


25 - 34 tuổi

86

34.4

34.4

58.8


35 - 44 tuổi

65

26.0

26.0

84.8


45 - 55 tuổi

38

15.2

15.2

100.0


Total

250

100.0

100.0



Nghề nghiệp



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Kỹ thuật viên

10

4.0

4.0

4.0


Nhân viên văn phòng

41

16.4

16.4

20.4


Công nhân

12

4.8

4.8

25.2


Lao động tự do

70

28.0

28.0

53.2


Sinh viên, học sinh

30

12.0

12.0

65.2


Không đi làm / Nội trợ

87

34.8

34.8

100.0


Total

250

100.0

100.0



Trình độ học vấn



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Tiểu học hoặc thấp hơn

24

9.6

9.6

9.6


Trung học / Đào tạo nghề

129

51.6

51.6

61.2


Đại học / Cao đẳng trở lên

63

25.2

25.2

86.4


Từ chối trả lời

34

13.6

13.6

100.0


Total

250

100.0

100.0


Loại da Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rất khô 5 2 0 2 0 2 0 Khô 26 1


Loại da Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rất khô 5 2 0 2 0 2 0 Khô 26 2


Loại da



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất khô

5

2.0

2.0

2.0


Khô

26

10.4

10.4

12.4


Bình thường

115

46.0

46.0

58.4


Da hỗn hợp

24

9.6

9.6

68.0


Da dầu nhờn

75

30.0

30.0

98.0


Da rất nhờn

5

2.0

2.0

100.0


Total

250

100.0

100.0



Mức độ sáng / trắng của da



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất sáng / trắng

5

2.0

2.0

2.0


Sáng / trắng

39

15.6

15.6

17.6


Khá sáng / trắng

115

46.0

46.0

63.6


Hôi toái

81

32.4

32.4

96.0


Khá tối

10

4.0

4.0

100.0


Total

250

100.0

100.0



Mức độ quan trọng của làn da trắng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 3


Mức độ quan trọng của làn da trắng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 4


Mức độ quan trọng của làn da trắng



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không quan trọng

5

2.0

2.0

2.0


Không quá quan trọng

5

2.0

2.0

4.0


Bình thường

37

14.8

14.8

18.8


Khá quan trọng

71

28.4

28.4

47.2


Rất quan trọng

132

52.8

52.8

100.0


Total

250

100.0

100.0



Van de gap phai ve da trong 6 thang qua


30


25


20


15


10


5


0

De bi Nep nhan Mun dau Mau da Lo chan Da tho Nam, tan De bi di Da bi lao Khac / mun den toi, thieu long to san nhang ung hoa Khong suc song loai nao

ke tren

Van de gap phai ve da trong 6 thang qua

Percent

Loại kem dưỡng da thường xuyên sử dụng nhất trong 6 tháng qua



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Kem dưỡng trắng da

109

43.6

43.6

43.6


Kem dưỡng da chống lão hóa

71

28.4

28.4

72.0


Kem dưỡng ẩm / chăm sóc cơ bản

20

8.0

8.0

80.0


Kem trị mụn

35

14.0

14.0

94.0


Loại kem dưỡng da khác

15

6.0

6.0

100.0


Total

250

100.0

100.0


Loại kem dưỡng da thường xuyên sử dụng nhất trong 6 tháng qua theo độ tuổi 5


Loại kem dưỡng da thường xuyên sử dụng nhất trong 6 tháng qua theo độ tuổi

0 Loại kem dưỡng da thường xuyên sử dụng nhất trong 6 tháng qua theo độ tuổi 6

Xem tất cả 128 trang.

Ngày đăng: 27/02/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí