THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp hiện nay của chị? [SA] | Code | |
Kỹ thuật viên | 1 | |
Nhân viên văn phòng | 2 | |
Công nhân | 3 | |
Lao động tự do | 4 | |
Sinh viên / học sinh | 5 | |
Không đi làm / Nội trợ | 6 | |
Khác / Từ chối trả lời | 7 |
Có thể bạn quan tâm!
- Những Đặc Điểm Về Da Và Cảm Nhận Về “Làn Da Lý Tưởng”
- Những Đặc Điểm Về Da Và Cảm Nhận Về “Làn Da Lý Tưởng”
- Hoàn thiện chiến lược marketing sản phẩm kem dưỡng da mặt Nive - 13
- Hoàn thiện chiến lược marketing sản phẩm kem dưỡng da mặt Nive - 15
- Hoàn thiện chiến lược marketing sản phẩm kem dưỡng da mặt Nive - 16
Xem toàn bộ 128 trang tài liệu này.
Xin cho biết trình độ học vấn cao nhất của chị? [SA] | Code | |
Tiểu học hoặc thấp hơn | 1 | |
Trung học / Đào tạo nghề | 2 | |
Đại học / Cao đẳng trở lên | 3 | |
Từ chối trả lời | 4 |
NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 15 - 24 tuổi | 61 | 24.4 | 24.4 | 24.4 |
25 - 34 tuổi | 86 | 34.4 | 34.4 | 58.8 | |
35 - 44 tuổi | 65 | 26.0 | 26.0 | 84.8 | |
45 - 55 tuổi | 38 | 15.2 | 15.2 | 100.0 | |
Total | 250 | 100.0 | 100.0 |
Nghề nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Kỹ thuật viên | 10 | 4.0 | 4.0 | 4.0 |
Nhân viên văn phòng | 41 | 16.4 | 16.4 | 20.4 | |
Công nhân | 12 | 4.8 | 4.8 | 25.2 | |
Lao động tự do | 70 | 28.0 | 28.0 | 53.2 | |
Sinh viên, học sinh | 30 | 12.0 | 12.0 | 65.2 | |
Không đi làm / Nội trợ | 87 | 34.8 | 34.8 | 100.0 | |
Total | 250 | 100.0 | 100.0 |
Trình độ học vấn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Tiểu học hoặc thấp hơn | 24 | 9.6 | 9.6 | 9.6 |
Trung học / Đào tạo nghề | 129 | 51.6 | 51.6 | 61.2 | |
Đại học / Cao đẳng trở lên | 63 | 25.2 | 25.2 | 86.4 | |
Từ chối trả lời | 34 | 13.6 | 13.6 | 100.0 | |
Total | 250 | 100.0 | 100.0 |
Loại da
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất khô | 5 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
Khô | 26 | 10.4 | 10.4 | 12.4 | |
Bình thường | 115 | 46.0 | 46.0 | 58.4 | |
Da hỗn hợp | 24 | 9.6 | 9.6 | 68.0 | |
Da dầu nhờn | 75 | 30.0 | 30.0 | 98.0 | |
Da rất nhờn | 5 | 2.0 | 2.0 | 100.0 | |
Total | 250 | 100.0 | 100.0 |
Mức độ sáng / trắng của da
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất sáng / trắng | 5 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
Sáng / trắng | 39 | 15.6 | 15.6 | 17.6 | |
Khá sáng / trắng | 115 | 46.0 | 46.0 | 63.6 | |
Hôi toái | 81 | 32.4 | 32.4 | 96.0 | |
Khá tối | 10 | 4.0 | 4.0 | 100.0 | |
Total | 250 | 100.0 | 100.0 |
Mức độ quan trọng của làn da trắng
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hoàn toàn không quan trọng | 5 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
Không quá quan trọng | 5 | 2.0 | 2.0 | 4.0 | |
Bình thường | 37 | 14.8 | 14.8 | 18.8 | |
Khá quan trọng | 71 | 28.4 | 28.4 | 47.2 | |
Rất quan trọng | 132 | 52.8 | 52.8 | 100.0 | |
Total | 250 | 100.0 | 100.0 |
Van de gap phai ve da trong 6 thang qua
30
25
20
15
10
5
0
De bi Nep nhan Mun dau Mau da Lo chan Da tho Nam, tan De bi di Da bi lao Khac / mun den toi, thieu long to san nhang ung hoa Khong suc song loai nao
ke tren
Van de gap phai ve da trong 6 thang qua
Percent
Loại kem dưỡng da thường xuyên sử dụng nhất trong 6 tháng qua
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Kem dưỡng trắng da | 109 | 43.6 | 43.6 | 43.6 |
Kem dưỡng da chống lão hóa | 71 | 28.4 | 28.4 | 72.0 | |
Kem dưỡng ẩm / chăm sóc cơ bản | 20 | 8.0 | 8.0 | 80.0 | |
Kem trị mụn | 35 | 14.0 | 14.0 | 94.0 | |
Loại kem dưỡng da khác | 15 | 6.0 | 6.0 | 100.0 | |
Total | 250 | 100.0 | 100.0 |
Loại kem dưỡng da thường xuyên sử dụng nhất trong 6 tháng qua theo độ tuổi