Phụ lục 3
TỔNG QUAN SỐ LIỆU NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG
Số quan sát | Trung bình | Độ lệch chuẩn | Giá trị nhỏ nhất | Giá trị lớn nhất | |
ROA | 108 | 1.103 | 0.652 | 0.02 | 3.13 |
LNAS | 108 | 318410 | 285931.1 | 12367 | 1313038 |
COSTINC | 108 | 80.338 | 8.368 | 63.68 | 99.28 |
LTDR | 108 | 86.145 | 17.674 | 54.24 | 149.16 |
LAR | 108 | 57.006 | 1.0939 | 33.08 | 75.3 |
INTAS | 108 | 8.829 | 2.415 | 0 | 17.14 |
ETA | 108 | 7.481 | 2.403 | 3.26 | 17.61 |
NPL | 108 | 2.080 | 1.801 | 0.08 | 11.4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ngân Hàng Nhà Nước Cần Đẩy Mạnh Công Tác Quản Lý, Thanh Tra Của Mình Đối Với Các Tổ Chức Tín Dụng
- Hiệu quả kinh doanh của ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam - 26
- Hiệu quả kinh doanh của ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.
Phụ lục 4
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH TOBIT PHÂN TÍCH
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA BIDV VÀ CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
BIDV | 12 NHTM | |||||||
TE | SE | TE | SE | |||||
P>t | Hệ số | P>t | Hệ số | P>t | Hệ số | P>t | Hệ số | |
LNAS | 0.358 | -0.4364 | 0.019 | 0.587444 | 0.017 | 0.0606001 | 0 | 0.065305 |
COSTINC | 0.275 | -0.02424 | 0.008 | -0.04246 | 0.242 | -0.0028731 | 0.855 | -0.00031 |
LTDR | 0.187 | -0.01668 | 0.334 | 0.003462 | 0.416 | -0.0012019 | 0.263 | -0.00113 |
LAR | 0.295 | -0.03179 | 0.015 | -0.03519 | 0.01 | -0.006872 | 0.032 | -0.00393 |
ROAA | 0.548 | -0.57169 | 0.085 | 0.655363 | 0.115 | 0.0395136 | 0.036 | 0.048452 |
INTAS | 0.033 | 0.104979 | 0.002 | 0.064831 | 0.001 | 0.0352627 | 0.001 | 0.024532 |
ETA | 0.734 | -0.0498 | 0.056 | 0.093135 | 0.072 | -0.0146713 | 0.062 | -0.01023 |
NPL | 0.144 | -0.34009 | 0.03 | 0.239954 | 0 | -0.0487395 | 0.001 | -0.02747 |
_CONS | 0.092 | 13.22785 | 0.127 | -3.59518 | 0.047 | 0.8262545 | 0.137 | 0.422677 |
Phụ lục 5
SỐ LƯỢNG CHI NHÁNH, PHÒNG GIAO DỊCH CỦA BIDV TẠI CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ CỦA VIỆT NAM
Số chi nhánh, phòng giao dịch | Thành phố | Số chi nhánh, phòng giao dịch | |
Hà Nội | 198 | TP. Hồ Chí Minh | 133 |
Quảng Ninh | 34 | Nghệ An | 30 |
Hải Dương | 25 | Đồng Nai | 22 |
Bà Rịa- Vũng Tàu | 22 | Bắc Ninh | 21 |
Thanh Hóa | 20 | Bình Dương | 20 |
Đăk Lăk | 19 | Gia Lai | 18 |
TP Hải Phòng | 18 | Bình Định | 18 |
Phú Thọ | 17 | Lâm Đồng | 17 |
Quảng Bình | 15 | Kiên Giang | 14 |
Long An | 14 | TP. Đà Nẵng | 14 |
Thái Nguyên | 14 | Đồng Tháp | 13 |
An Giang | 13 | Khánh Hòa | 12 |
Nam Định | 12 | TP. Cần Thơ | 12 |
Sóc Trăng | 11 | Vĩnh Phúc | 11 |
Cà Mau | 10 | Lào Cai | 10 |
Tiền Giang | 10 | Lạng Sơn | 10 |
Vĩnh Long | 10 | Yên Bái | 10 |
Hà Tĩnh | 9 | Ninh Bình | 9 |
Trà Vinh | 9 | Sơn La | 9 |
Thừa Thiên Huế | 9 | Bến Tre | 9 |
Hưng Yên | 8 | Quảng Nam | 8 |
Quảng Ngãi | 8 | Bạc Liêu | 8 |
Hà Nam | 7 | Tuyên Quang | 7 |
Bắc Giang | 7 | Hòa Bình | 6 |
Đak Nông | 6 | Tây Ninh | 6 |
Quảng Trị | 6 | Cao Bằng | 6 |
Ninh Thuận | 5 | Bắc Kạn | 5 |
Hà Giang | 4 | Lai Châu | 4 |
Bình Phước | 4 | Bình Thuận | 3 |