Hiệu quả kinh doanh của ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam - 27


Phụ lục 1

CHỈ TIÊU ĐỊNH TÍNH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA BIDV

DANH SÁCH GIẢI THƯỞNG THƯƠNG HIỆU CỦA BIDV


Tên giải thưởng

Đơn vị trao tặng

Năm

Top 100 ngân hàng của Châu Á (thứ 93),

top 2 của Việt Nam về giá trị tổng tài sản

Tạp chí Finance Asia

2007, 2018

Sao vàng đất Việt

Trung ương Hội Doanh nghiệp trẻ Việt Nam

2005, 2006, 2007

Giải thương hiệu nổi tiếng 2008

VCCI

2008

Giải thương hiệu mạnh

Bộ Công Thương, Thời báo kinh tế Việt Nam

2005,2006, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012

Thương hiệu kinh tế đối ngoại uy tín

Ủy Ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế

2009

Top 14 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam


2009

Cúp Ngọn Hải Đăng

Hiệp hội doanh nghiệp N&V Việt Nam

2006

Top 4 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam

UNDP

2007

Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam

Vietnam Report và Báo điện tử VietnamNet

2007, 2008. 2009, 2010, 2011, 2012

Thương hiệu nổi tiếng

Phòng thương mại và Công nghiệp Việt Nam

2008

Thương hiệu quốc gia

Bộ Công Thương

2008,2010, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016

Top 20 nhãn hiệu nỏi tiếng nhất Việt Nam

Cục sở hữu trí tuệ

2011

Ngôi sao quốc tế về chất lượng

Tổ chức Định hướng sáng kiến doanh nghiệp

(BID)

2011

Ngân hàng của năm

Tạp chí Asia Risk

2012, 2018

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.

Hiệu quả kinh doanh của ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam - 27


- 1 -



Top 6 Doanh nghiệp nộp thuế lớn nhất cả

nước


2012

Ngân hàng bán lẻ tốt nhất Việt Nam

Tạp chí Asian Banker

2015, 2016, 2017 2018

Huân chương lao động hạng Nhất của Nhà

nước Việt Nam


2017

Top 10 Thương hiệu giá trị nhất Việt Nam

Forbes Việt Nam

2017

Thương hiệu chứng khoán uy tín

Hiệp hội kinh doanh chứng khoán Việt Nam

1008, 2009, 2010

Top 2000 công ty lớn và quyền lực nhất

thế giới

Forbes

2017, 2018

Top 500 ngân hàng có giá trị thương hiệu

lớn nhất thế giới

Brand Finance

2017

Huân chương độc lập hạng nhất của Nhà

nước CHDCND Lào


2017

Ngân hàng của năm (House of the Year)

AsiaRisk

2017

Ngân hàng đối tác hàng đầu tại Việt Nam

ADB

2017, 2018


Ngân hàng SME tốt nhất Việt Nam

Tạp chí Global Banking and Finance Review; Tạp chí Alpha Southeast Asia; Tạp

chí Asian Banking Finance


2018

Nhà tư vấn phát hành trái phiếu tốt nhất

Việt nam

Global Banking and Finance Review

2018


- 2 -



Giải đồng, Hạng mục “Contact Center tốt nhất” danh cho Contact Center quy mô từ

20-100 bàn tư vấn


Hiệp hội Contact Center Singapore (CCAS)


2018

Đối tác hàng đầu về tài trợ thương mại

Commerze Bank

2018

Ngân hàng tác nghiệp xuất sắc và ngân

hàng kinh doanh xuất sắc

Ngân hàng Wells Fargo

2018

Ngân hàng giao dịch tốt nhất Việt Nam

The Asian Banker

2018

Đối tác đào tạo đạt chuẩn

Viện kế toán công chứng Anh và xứ Wales

2018

Top 10 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam

Vietnam Report

2017, 2018

Nguồn: Báo cáo thường niên BIDV trong các năm [22]


- 3 -


GIẢI THƯỞNG VỀ CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA BIDV


Tên giải thưởng

Đơn vị trao tặng

Năm

Ngân hàng nội địa cung ứng dịch vụ FX tốt nhất năm

Tạp chí AsiaMoney

2007, 2008, 2009

Doanh nghiệp lớn ứng dụng CNTT hiệu quả nhất

Bộ Thông tin và Truyền thông

2010

Ngân hàng có dịch vụ huy động vốn tốt nhất; ngân hàng có

dịch vụ tín dụng doanh nghiệp tốt nhất

Diễn đàn kinh tế Việt Nam (VEF)

2010

Ngân hàng hàng đầu về mức độ sẵn sàng cho ứng dụng công

nghệ thông tin trong khối ngân hàng thương mại

Hội tin học Việt Nam

2007, 2008, 2009

Giải thưởng sao khuê

Hiệp hội phần mềm và dịch vụ công nghệ thông

tin Việt Nam (VINASA)

2011, 2016, 2018

Ngân hàng nội địa cung cấp sản phẩm tài trợ thương mại tốt

nhất Việt Nam

Tạp chí Euromoney

2012

Top 100 giải thưởng tin và dùng về CNTT


2012

Top 10 sản phẩm vàng


2012

Ngân hàng Việt Nam tốt nhất về công nghệ và vận hành 2016

Tạp chí Asian Banking and Finance

2016, 2017

Huân chương lao động hạng 3 cho trung tâm CNTT


2016

Ngân hàng bán lẻ tiêu biểu nhất

Hiệp hội ngân hàng Việt Nam và tập đoàn dữ

liệu quốc tế (IDG)

2016, 2017, 2018


- 4 -



Hạng nhất chỉ số sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng CNTT

và truyền thông Việt Nam 9 năm liên tiếp

Bộ TT&TT cùng Hội tin học Việt Nam

2017

Ngân hàng có tỷ lệ thanh toán thẳng cao (STP)

Standard Charterd Banking

2017

Dịch vụ thanh toán thẻ trên ATM/POS tốt nhất Việt Nam

International Finance Magazine (IFM)

2017

Ngân hàng nội địa cung cấp sản phẩm kinh doanh ngoại hối

tốt nhất Việt Nam

Global Finance

2017

Ngân hàng nội địa cung cấp sản phẩm tài trợ thương mại tốt

nhất Việt Nam

Euromoney

2017

Thẻ tín dụng tốt nhất Việt Nam

International Finance Magazine

2018

Giải pháp Sản phẩm dịch vụ khách hàng doanh nghiệp sáng

tạo nhất Việt Nam

Asian Banking Finance

2018

Ngân hàng cung cấp dịch vụ ngoại hối tốt nhất Việt Nam

Asian Banking and Finance

2018

Ngân hàng có tỷ lệ thanh toán thẳng cao- STP

Ngân hàng JP Morgan Chase; The Bank of New

York Mellon; Standard Chartered

2018

Ngân hàng cung cấp dịch vụ thanh toán tốt nhất Việt nam

The Asian Banker

2018

Sản phẩm dịch vụ sáng tạo tiêu biểu BIDV Pay+

VNBA và IDG

2018

Nguồn: Báo cáo thường niên BIDV trong các năm [22]


- 5 -


Phụ lục 2

KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG BẰNG DEA

TE CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2007-2018



2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

BIDV

1

1

0.88732

0.766344

0.715372

0.526564

0.939902

0.946536

0.807952

0.861431

1

0.927539

VCB

1

1

1

1

0.890664

0.792811

0.778276

0.830881

1

1

1

1

CTG

1

1

0.898613

1

1

1

1

1

0.915051

0.880805

0.941288

0.651889

MB

0.921136

1

1

1

0.953957

1

1

1

1

0.920099

1

1

ACB

0.723414

1

1

1

1

1

0.78885

0.797

0.784327

0.852568

0.886059

0.839132

TCB

0.987146

1

1

0.929876

1

1

1

1

1

1

1

1

STB

0.912883

0.592632

0.773049

0.89927

1

1

1

1

0.598159

0.726093

0.814254

0.634501

SHB

0.686657

0.881526

1

0.94078

0.921935

0.450094

0.541239

0.547488

.

0.603923

0.630354

.

SCB

1

1

1

0.429192

0.783776

0.697085

0.894873

1

1

1

1

0.841759

NCB

0.327372

0.595637

0.783425

0.79285

0.987644

1

0.683938

1

1

1

1

0.775322

HDB

1

0.444736

0.746408

1

1

0.925027

0.535073

0.893079

0.883062

1

1

1

EIB

0.860539

0.816195

1

1

1

1

0.70432

0.619531

0.724343

0.691201

0.587259

0.521973


- 6 -



2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

BIDV

1

1

1

0.777349

0.720575

0.564207

1

1

1

1

1

1

VCB

1

1

1

1

0.912863

1

0.929731

0.947167

1

1

1

1

CTG

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

0.973243

0.674193

MB

1

1

1

1

1

1

1

1

1

0.931871

1

1

ACB

0.734559

1

1

1

1

1

0.810841

0.816507

0.805896

0.875833

0.892513

0.865018

TCB

1

1

1

0.944945

1

1

1

1

1

1

1

1

STB

0.97738

0.643221

0.811883

0.900977

1

1

1

.

0.607614

0.939844

1

0.644698

SHB

1

1

1

1

1

0.513075

0.598476

0.619204

.

0.769515

0.761969

1

SCB

1

1

1

0.786706

4.385517

0.793625

1

1

1

1

1

0.871056

NCB

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

HDB

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

EIB

0.999514

0.852873

1

1

1

1

0.762793

0.698173

0.856644

2

0.722746

0.785219


- 7 -



2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

BIDV

1

1

0.88732

0.985842

0.99278

0.933282

0.939902

0.946536

0.807952

0.861431

1

0.927539

VCB

1

1

1

1

0.975681

0.792811

0.837098

0.877227

1

1

1

1

CTG

1

1

0.898613

1

1

.

1

1

0.915051

0.880805

0.967167

0.966918

MB

0.921136

1

1

1

0.953957

1

1

1

1

0.987368

1

1

ACB

0.984827

1

1

1

1

1

0.972879

0.97611

0.973236

0.973437

0.992768

0.970075

TCB

0.987146

1

1

0.984053

1

1

1

1

1

1

1

1

STB

0.934011

0.92135

0.952168

0.998106

1

1

1

.

0.984439

0.772568

0.814254

0.984183

SHB

0.686657

0.881526

1

0.94078

0.921935

0.877249

0.904361

0.88418

.

0.78481

0.82727

.

SCB

1

1

1

0.545556

0.178719

0.878355

0.894873

1

1

1

1

0.966366

NCB

0.327372

0.595637

0.783425

0.79285

0.987644

1

0.683938

1

1

1

1

0.775322

HDB

1

0.444736

0.746408

1

1

0.925027

0.535073

0.893079

0.883062

1

1

1

EIB

0.860958

0.956995

1

1

1

1

0.923343

0.887361

0.845559

0.3456

0.812539

0.664748


- 8 -

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/04/2022