không cùng làm việc chung ở một bộ phận. | |||||||||
12 | Doanh nghiệp khuyến khích việc chia sẻ tri thức chủ động giữa các nhóm và phòng ban chuyên môn. | ||||||||
13 | So với các đối thủ cạnh tranh, tỷ lệ nhân viên nghỉ việc ở doanh nghiệp là rất thấp. | ||||||||
14 | So với các đối thủ cạnh tranh, chất lượng đội ngũ nhân viên của doanh nghiệp là rất cao. | ||||||||
15 | Doanh nghiệp sử dụng thông tin từ mạng xã hội để thực hiện nghiên cứu thị trường. | ||||||||
16 | Doanh nghiệp sử dụng thông tin từ mạng xã hội để theo dõi và xác định sự thay đổi trong thị hiếu khách hàng. | ||||||||
17 | Doanh nghiệp sử dụng thông tin từ mạng xã hội để theo dõi và xác định sự thay đổi trong môi trường kinh doanh của ngành và của đối thủ cạnh tranh. | ||||||||
18 | Doanh nghiệp thường xuyên tổ chức các cuộc họp liên phòng ban để thảo luận về các phát hiện về xu hướng thị trường và khách hàng khám phá từ mạng xã hội. | ||||||||
19 | Bộ phận Marketing và kinh doanh thường xuyên thảo luận về sự thay đổi trong thị hiếu khách hàng khám phá từ mạng xã hội với các phòng ban khác. | ||||||||
20 | Thông tin và dữ liệu từ mạng xã hội liên quan được thu thập và chuyển đến tất cả các nhân viên liên quan ở các cấp quản lý khác nhau. | ||||||||
21 | Khi một phòng ban phát hiện ra các thay đổi và hoạt động bất thường của thị trường và đối thủ cạnh tranh từ mạng xã hội, họ ngay lập tức thông tin đến các bộ phận khác. | ||||||||
22 | Doanh nghiệp sử dụng mạng xã hội để ứng phó với sự thay đổi giá của các đối thủ cạnh tranh. | ||||||||
23 | Doanh nghiệp rất chú trọng vào sự phản hồi và thay đổi thị hiếu của khách hàng trên mạng xã hội về nhu cầu sản phẩm và dịch vụ. | ||||||||
24 | Nếu một đối thủ cạnh tranh triển khai một chương trình Marketing rầm rộ nhắm vào các khách hàng hiện tại của doanh nghiệp, mạng xã hội sẽ được sử dụng ngay lập tức để ứng phó và có các biện pháp đáp trả. | ||||||||
25 | Các hoạt động liên quan đến mạng xã hội của tất cả các phòng ban |
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp mạng xã hội và kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trong ngành du lịch Việt Nam - 21
- Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp mạng xã hội và kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trong ngành du lịch Việt Nam - 22
- Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp mạng xã hội và kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trong ngành du lịch Việt Nam - 23
- Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp mạng xã hội và kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trong ngành du lịch Việt Nam - 25
- Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp mạng xã hội và kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trong ngành du lịch Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.
đều được kết nối với nhau chặt chẽ. | |||||||||
26 | Doanh nghiệp sử dụng mạng xã hội để theo dõi và sàng lọc các phản hồi và than phiền của khách hàng về sản phẩm và dịch vụ. | ||||||||
27 | Khi khách hàng yêu cầu một sự thay đổi về sản phẩm và dịch vụ, doanh nghiệp sẽ tương tác với khách hàng thông qua các kênh mạng xã hội. | ||||||||
28 | Doanh nghiệp có bao gồm các chỉ tiêu về khách hàng trong hệ thống PMS. | ||||||||
29 | Doanh nghiệp có một bản đồ quan hệ nhân quả rõ ràng để theo dõi quá trình tạo ra giá trị của các hoạt động S-CRM. | ||||||||
30 | Doanh nghiệp có áp dụng nguyên tắc kiểm tra chéo (triangulation) trong việc phát triển các chỉ tiêu đo lường. | ||||||||
31 | Doanh nghiệp chú trọng đo lường các nhân tố tiền đề (vd: mức độ hài lòng của nhân viên, sự đa dạng của nhà cung cấp, …) hơn là chỉ đo lường các kết quả cuối cùng. | ||||||||
32 | Doanh nghiệp có định lượng các chỉ tiêu về nhận thức như mức độ hài lòng và giá trị tạo ra cho khách hàng. | ||||||||
33 | So với các đối thủ cạnh tranh, già trị doanh nghiệp tạo ra cho khách hàng là cao hơn đáng kể. | ||||||||
34 | Doanh nghiệp luôn theo kịp và cung cấp các sản phẩm/dịch vụ theo nhu cầu của khách hàng. | ||||||||
35 | So với các đối thủ cạnh tranh, mức độ khách hàng quay lại sử dụng sản phẩm/dich vụ của doanh nghiệp ở mức cao. | ||||||||
36 | So với các đối thủ cạnh tranh, mức độ hoàn thành mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp ở mức cao. | ||||||||
37 | So với các đối thủ cạnh tranh, thị phần của doanh nghiệp ở mức cao. | ||||||||
38 | So với các đối thủ cạnh tranh, tốc độ tăng trưởng doanh thu của doanh nghiệp ở mức cao. | ||||||||
39 | So với các đối thủ cạnh tranh, mức độ lợi nhuận của doanh nghiệp ở mức cao. | ||||||||
Doanh nghiệp có sử dụng những công nghệ mạng xã hội nào dứoi đây? Đánh dấu “X” các lựa chọn của anh/ chị | |||||||||
Mạng xã hội hỗ trợ chia sẻ | |||||||||
Chia sẻ và lưu trữ hình ảnh (vd: Flickr, Twitpic) |
Chia sẻ, lưu trữ và streaming video (vd: Twitvid, UStream, YouTube) | |||||||||
Chia sẽ, lưu trữ tài liệu (vd: Slide share) | |||||||||
Mạng xã hội hỗ trợ tương tác/ giao tiếp | |||||||||
Blogging (vd: Blogger, Wordpress) | |||||||||
Tin nhắn trực tuyến (vd: Viber, Zalo, Messenger, Whatsapp) | |||||||||
Micro blogging (vd: Twitter, Tumblr) | |||||||||
Mạng xã hội hỗ trợ kết nối | |||||||||
Mạng xã hội liên kết (vd: Facebook, Linkined, MySpace, Ning) | |||||||||
Công cụ phân tích dữ liệu mạng xã hội (vd: Omniture, sproutsocial, SAS, IBM Analytics) | |||||||||
Mạng xã hội hỗ trợ tạo cộng đồng trực tuyến | |||||||||
Trang web cộng đồng có quản trị (vd: IdeaForce, Igloo, Jive) | |||||||||
Trang web cộng đồng không có quản trị (vd: Ning, Jive, LeverageSoftware) |
Phụ lục 2: Thống kê mô tả, hệ số tải (Loading) và hệ số tin cậy (Cronbach Alpha và Composite Reliability) của thang đo
Thang đo | Trung bình | Độ lệch chuẩn | Loading | |
Tổ chức S-CRM chiến lược (ST_CRM) (Crobach alpha = 0.969, CR = 0.974) | ||||
ST_CRM1 | Doanh nghiệp xem việc giữ chân khách hàng hiện tại là ưu tiên hàng đầu. | 4.351 | 1.522 | 0.928 |
ST_CRM2 | Doanh nghiệp khuyến khích và hổ trợ nhân viên tập trung vào các công việc liên quan đến xây dựng mối quan hệ với khách hàng. | 4.45 | 1.517 | 0.937 |
ST_CRM3 | Doanh nghiệp xem mối quan hệ với khách hàng là tài sản giá trị. | 4.45 | 1.592 | 0.916 |
ST_CRM4 | Doanh nghiệp khen thưởng nhân viên dựa trên các tiêu chí liên quan đến mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm/dịch vụ. | 4.414 | 1.574 | 0.917 |
ST_CRM5 | Doanh nghiệp đánh giá các nhân viên phục vụ khách hàng dựa vào chất lượng của mối quan hệ với khách hàng. | 4.477 | 1.621 | 0.933 |
ST_CRM6 | Doanh nghiệp chủ động tổ chức các chương trình tập huấn nhằm nâng cao chất lượng tương tác giữa nhân viên và khách hàng. | 4.351 | 1.563 | 0.945 |
Biến quan sát | Thang đo | Trung bình | Độ lệch chuẩn | Loading |
Quản trị tri thức (KM) (Crobach alpha = 0.972, CR = 0.976) | ||||
KM1 | Doanh nghiệp khuyến khích các nhân viên ghi chép lại thành văn bản hoặc video các kinh nghiệm và kiến thức chuyên môn. | 4.342 | 1.312 | 0.929 |
KM2 | Tri thức và các bài học kinh nghiệm của các nhân viên được thường xuyên ghi nhận một cách có hệ thống để các nhân viên khác có thể dễ dàng tìm kiếm và tiếp cận. | 4.117 | 1.406 | 0.921 |
KM3 | Doanh nghiệp có hệ thống và nhân lực riêng biệt cho việc tổng hợp thông tin và tri thức từ nhiều nguồn. | 4.234 | 1.322 | 0.916 |
Doanh nghiệp có hệ thống thông tin nội bộ và thường xuyên tổ chức các buổi hội họp để chia sẻ thông tin tri thức giữa các nhân viên. | 4.252 | 1.318 | 0.899 | |
KM5 | Nhân viên thường xuyên chia sẻ thông tin với nhau ngay cả khi họ không cùng làm việc chung ở một bộ phận. | 4.27 | 1.266 | 0.893 |
KM6 | Doanh nghiệp khuyến khích việc chia sẻ tri thức chủ động giữa các nhóm và phòng ban chuyên môn. | 4.243 | 1.296 | 0.926 |
KM7 | So với các đối thủ cạnh tranh, tỷ lệ nhân viên nghỉ việc ở doanh nghiệp là rất thấp. | 4.306 | 1.279 | 0.923 |
KM8 | So với các đối thủ cạnh tranh, chất lượng đội ngũ nhân viên của doanh nghiệp là rất cao. | 4.27 | 1.294 | 0.916 |
Trích xuất thông tin từ mạng xã hội (INFO.GEN) (Crobach alpha = 0.916, CR = 0.947) | ||||
INFO.GEN1 | Doanh nghiệp sử dụng thông tin từ mạng xã hội để thực hiện nghiên cứu thị trường. | 3.919 | 1.116 | 0.917 |
INFO.GEN 2 | Doanh nghiệp sử dụng thông tin từ mạng xã hội để theo dõi và xác định sự thay đổi trong thị hiếu khách hàng. | 3.847 | 1.217 | 0.928 |
INFO.GEN 3 | Doanh nghiệp sử dụng thông tin từ mạng xã hội để theo dõi và xác định sự thay đổi trong môi trường kinh doanh của ngành và của đối thủ cạnh tranh. | 3.883 | 1.199 | 0.931 |
Chia sẻ và sử dụng thông tin từ mạng xã hội (INFO.DISS) (Crobach alpha = 0.950, CR = 0.964) | ||||
INFO.DISS1 | Doanh nghiệp thường xuyên tổ chức các cuộc họp liên phòng ban để thảo luận về các phát hiện về xu hướng thị trường và khách hàng khám phá từ mạng xã hội. | 4.604 | 1.268 | 0.93 |
INFO.DISS2 | Bộ phận Marketing và kinh doanh thường xuyên thảo luận về sự thay đổi trong thị hiếu khách hàng khám phá từ mạng xã hội với các phòng ban khác. | 4.658 | 1.305 | 0.927 |
INFO.DISS3 | Thông tin và dữ liệu từ mạng xã hội liên | 4.667 | 1.262 | 0.931 |
quan được thu thập và chuyển đến tất cả các nhân viên liên quan ở các cấp quản lý khác nhau. | ||||
INFO.DISS4 | Khi một phòng ban phát hiện ra các thay đổi và hoạt động bất thường của thị trường và đối thủ cạnh tranh từ mạng xã hội, họ ngay lập tức thông tin đến các bộ phận khác. | 4.649 | 1.299 | 0.94 |
Phản hồi và hoạt động trên mạng xã hội (INFO.REPS) (Crobach alpha = 0.965, CR = 0.972) | ||||
INFO.REPS1 | Doanh nghiệp sử dụng mạng xã hội để ứng phó với sự thay đổi giá của các đối thủ cạnh tranh. | 4.27 | 1.287 | 0.927 |
INFO.REPS2 | Doanh nghiệp rất chú trọng vào sự phản hồi và thay đổi thị hiếu của khách hàng trên mạng xã hội về nhu cầu sản phẩm và dịch vụ. | 4.207 | 1.274 | 0.922 |
INFO.REPS3 | Nếu một đối thủ cạnh tranh triển khai một chương trình Marketing rầm rộ nhắm vào các khách hàng hiện tại của doanh nghiệp, mạng xã hội sẽ được sử dụng ngay lập tức để ứng phó và có các biện pháp đáp trả. | 4.27 | 1.355 | 0.928 |
INFO.REPS4 | Các hoạt động liên quan đến mạng xã hội của tất cả các phòng ban đều được kết nối với nhau chặt chẽ. | 4.288 | 1.283 | 0.928 |
INFO.REPS5 | Doanh nghiệp sử dụng mạng xã hội để theo dõi và sàng lọc các phản hồi và than phiền của khách hàng về sản phẩm và dịch vụ. | 4.288 | 1.325 | 0.912 |
INFO.REPS6 | Khi khách hàng yêu cầu một sự thay đổi về sản phẩm và dịch vụ, doanh nghiệp sẽ tương tác với khách hàng thông qua các kênh mạng xã hội. | 4.27 | 1.407 | 0.925 |
Hệ thống đo lường hiệu quả của hệ thống S-CRM (PMS) (Crobach alpha = 0.907, CR = 0.915) | ||||
PMS1 | Doanh nghiệp có bao gồm các chỉ tiêu về khách hàng trong hệ thống PMS. | 4.300 | 0.800 | 0.874 |
PMS 2 | Doanh nghiệp có một bản đồ quan hệ nhân quả rõ ràng để theo dõi quá trình tạo ra giá trị của các hoạt động S-CRM. | 4.350 | 0.830 | 0.910 |
Doanh nghiệp có áp dụng nguyên tắc kiểm tra chéo (triangulation) trong việc phát triển các chỉ tiêu đo lường. | 4.220 | 0.930 | 0.860 | |
PMS 4 | Doanh nghiệp chú trọng đo lường các nhân tố tiền đề (vd: mức độ hài lòng của nhân viên, sự đa dạng của nhà cung cấp, …) hơn là chỉ đo lường các kết quả cuối cùng. | 4.220 | 0.940 | 0.916 |
PMS5 | Doanh nghiệp có định lượng các chỉ tiêu về nhận thức như mức độ hài lòng và giá trị tạo ra cho khách hàng. | 4.130 | 0.950 | 0.904 |
Giá trị cho Khách hàng (CV) (Crobach alpha = 0.950, CR = 0.968) | ||||
CV1 | So với các đối thủ cạnh tranh, già trị doanh nghiệp tạo ra cho khách hàng là cao hơn đáng kể. | 4.279 | 1.465 | 0.945 |
CV2 | Doanh nghiệp luôn theo kịp và cung cấp các sản phẩm/dịch vụ theo nhu cầu của khách hàng. | 4.252 | 1.485 | 0.955 |
CV3 | So với các đối thủ cạnh tranh, mức độ khách hàng quay lại sử dụng sản phẩm/dich vụ của doanh nghiệp ở mức cao. | 4.198 | 1.488 | 0.961 |
Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp (FP) (Crobach alpha = 0.965, CR = 0.975) | ||||
FP1 | So với các đối thủ cạnh tranh, mức độ hoàn thành mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp ở mức cao. | 4.063 | 1.683 | 0.965 |
FP2 | So với các đối thủ cạnh tranh, thị phần của doanh nghiệp ở mức cao. | 3.991 | 1.706 | 0.955 |
FP3 | So với các đối thủ cạnh tranh, tốc độ tăng trưởng doanh thu của doanh nghiệp ở mức cao. | 4.045 | 1.652 | 0.941 |
FP4 | So với các đối thủ cạnh tranh, mức độ lợi nhuận của doanh nghiệp ở mức cao. | 4.018 | 1.605 | 0.945 |
Phụ lục 3: Hệ số tải chéo (Cross-loading) của các chỉ báo
CV | FP | INFO.DISS | INFO.GEN | INFO.RESP | KM | PMS | ST_CRM | ||
ST_CRM1 | 0.824 | 0.775 | 0.864 | 0.738 | 0.806 | 0.813 | 0.492 | 0.928 | |
ST_CRM 2 | 0.818 | 0.756 | 0.858 | 0.768 | 0.79 | 0.78 | 0.498 | 0.937 | |
ST_CRM 3 | 0.834 | 0.827 | 0.859 | 0.788 | 0.792 | 0.808 | 0.496 | 0.916 | |
ST_CRM 4 | 0.838 | 0.779 | 0.86 | 0.751 | 0.803 | 0.799 | 0.499 | 0.917 | |
ST_CRM 5 | 0.806 | 0.761 | 0.889 | 0.796 | 0.791 | 0.795 | 0.476 | 0.933 | |
ST_CRM 6 | 0.838 | 0.809 | 0.883 | 0.789 | 0.806 | 0.838 | 0.452 | 0.945 | |
CV1 | 0.945 | 0.849 | 0.779 | 0.735 | 0.8 | 0.813 | 0.326 | 0.846 | |
CV2 | 0.955 | 0.832 | 0.792 | 0.77 | 0.826 | 0.818 | 0.35 | 0.85 | |
CV3 | 0.961 | 0.844 | 0.775 | 0.754 | 0.816 | 0.815 | 0.34 | 0.846 | |
FP1 | 0.833 | 0.964 | 0.748 | 0.685 | 0.8 | 0.82 | 0.317 | 0.797 | |
FP2 | 0.87 | 0.955 | 0.783 | 0.693 | 0.804 | 0.855 | 0.314 | 0.81 | |
FP3 | 0.81 | 0.941 | 0.738 | 0.632 | 0.794 | 0.821 | 0.356 | 0.776 | |
FP4 | 0.846 | 0.945 | 0.787 | 0.704 | 0.819 | 0.821 | 0.345 | 0.828 | |
INFO.DISS.1 | 0.784 | 0.755 | 0.93 | 0.735 | 0.793 | 0.86 | 0.496 | 0.892 | |
INFO.DISS.2 | 0.78 | 0.754 | 0.927 | 0.745 | 0.807 | 0.833 | 0.501 | 0.867 | |
INFO.DISS.3 | 0.719 | 0.741 | 0.931 | 0.761 | 0.798 | 0.816 | 0.499 | 0.855 | |
INFO.DISS.4 | 0.774 | 0.744 | 0.94 | 0.773 | 0.801 | 0.833 | 0.529 | 0.87 | |
INFO.GEN.1 | 0.717 | 0.618 | 0.748 | 0.917 | 0.649 | 0.704 | 0.491 | 0.765 | |
INFO.GEN.2 | 0.757 | 0.674 | 0.73 | 0.928 | 0.68 | 0.739 | 0.531 | 0.767 | |
INFO.GEN.3 | 0.718 | 0.687 | 0.767 | 0.931 | 0.657 | 0.746 | 0.542 | 0.772 | |
INFO.RESP.1 | 0.79 | 0.799 | 0.802 | 0.669 | 0.927 | 0.77 | 0.335 | 0.803 | |
INFO.RESP.2 | 0.777 | 0.754 | 0.767 | 0.647 | 0.922 | 0.752 | 0.376 | 0.777 | |
INFO.RESP.3 | 0.781 | 0.786 | 0.775 | 0.673 | 0.928 | 0.748 | 0.327 | 0.783 | |
INFO.RESP.4 | 0.786 | 0.788 | 0.799 | 0.661 | 0.928 | 0.75 | 0.272 | 0.797 | |
INFO.RESP.5 | 0.81 | 0.781 | 0.81 | 0.664 | 0.912 | 0.781 | 0.367 | 0.802 | |
INFO.RESP.6 | 0.789 | 0.777 | 0.801 | 0.651 | 0.925 | 0.766 | 0.322 | 0.794 | |
KM1 | 0.808 | 0.798 | 0.832 | 0.753 | 0.75 | 0.929 | 0.446 | 0.808 | |
KM2 | 0.802 | 0.814 | 0.827 | 0.674 | 0.786 | 0.921 | 0.395 | 0.787 | |
KM3 | 0.79 | 0.812 | 0.83 | 0.723 | 0.765 | 0.916 | 0.418 | 0.796 | |
KM4 | 0.797 | 0.778 | 0.826 | 0.739 | 0.769 | 0.899 | 0.498 | 0.799 | |
KM5 | 0.753 | 0.778 | 0.812 | 0.683 | 0.746 | 0.893 | 0.364 | 0.798 | |
KM6 | 0.779 | 0.829 | 0.819 | 0.778 | 0.746 | 0.926 | 0.438 | 0.788 | |
KM7 | 0.781 | 0.799 | 0.827 | 0.735 | 0.736 | 0.923 | 0.503 | 0.814 | |
KM8 | 0.75 | 0.775 | 0.795 | 0.691 | 0.738 | 0.916 | 0.437 | 0.756 | |
PMS1 | 0.337 | 0.296 | 0.457 | 0.487 | 0.276 | 0.423 | 0.873 | 0.46 | |
PMS2 | 0.351 | 0.314 | 0.511 | 0.486 | 0.307 | 0.443 | 0.909 | 0.515 | |
PMS3 | 0.304 | 0.295 | 0.491 | 0.543 | 0.336 | 0.423 | 0.858 | 0.454 | |
PMS4 | 0.266 | 0.284 | 0.453 | 0.474 | 0.315 | 0.395 | 0.916 | 0.418 | |
PMS5 | 0.324 | 0.362 | 0.507 | 0.522 | 0.367 | 0.444 | 0.907 | 0.478 |