PHỤ LỤC 2: BẢNG KHẢO SÁT SƠ BỘ
Xin chào Anh/Chị
Tôi là Nguyễn Thị Thu Hằng, hiện là học viên khoa Ngân hàng hệ Sau đại học của Trường Đại học Kinh Tế TP. HCM. Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài “Các giải pháp gia tăng nguồn vốn huy động tại Ngân hàng TMCP Đầu tưu và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Phú Yên”.
Tôi rất mong các anh/chị dành chút thời gian trả lời và đóng góp ý kiến để bài nghiên cứu được hoàn thiện. Những ý kiến đóng góp của quý anh/chị rất có giá trị đối với bài nghiên cứu của tôi, vì vậy, mong anh/chị trả lời theo như suy nghĩ của anh/chị và tôi xin cam đoan, những đóng góp chỉ sử dụng cho mục tiêu nghiên cứu và hoàn toàn được bảo mật. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/chị.
Dưới đây là các phát biểu nhằm phục vụ cho quá trình nghiên cứu của tôi trong đề tài. Mong Anh/Chị vui lòng đọc kỹ các phát biểu dưới đây và sau đó trả lời các câu hỏi sau:
Anh/Chị có hiểu được nội dung của các phát biểu hay không? Anh/Chị có muốn thêm hay bớt các phát biểu hay không?
Anh/Chị có thấy các phát biểu nào lặp lại hay không?
Xin chân thành cảm ơn sự nhiệt tình của Cô/Chú/Anh/Chị.
CÁC PHÁT BIỂU
I. Thang đo Môi trường vĩ mô
1. Chính sách pháp luật về huy động vốn làm cho bạn yên tâm.
2. Những quy định của Ngân hàng nhà nước về huy động vốn khá thuận lợi cho người dân.
3. Bạn sẽ không tích trữ nhiều tiền mặt khi tình hình chính trị ổn định.
II. Thang đo Văn hóa xã hội và tâm lý khách hàng.
1. Có nhiều người xung quanh bạn gửi tiền vào BIDV CN Phú Yên.
2. Bạn muốn giữ ít tiền mặt hơn để hạn chế rủi ro.
3. Bạn thích sử dụng các giao dịch thanh toán qua ngân hàng hơn là thanh toán tiền mặt.
III. Thang đo Chất lượng dịch vụ
1. Nhân viên BIDV CN Phú Yên sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của bạn, thể hiện sự quan tâm đến bạn.
2. Nhân viên BIDV CN Phú Yên có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ được đào tạo chuyên nghiệp, thái độ giao tiếp lịch sự, ân cần chu đáo với khách hàng, không phân biệt khách hàng đến giao dịch.
3. Các sản phẩm dịch vụ của BIDV CN Phú Yên đa dạng, đáp ứng đa số nhu cầu của khách hàng.
4. BIDV CN Phú Yên luôn thông báo khách hàng những thay đổi trong giao dịch
5. BIDV CN Phú Yên luôn thực hiện những gì đã cam kết với khách hàng.
6. BIDV CN Phú Yên bảo mật thông tin của khách hàng giao dịch
IV. Thang đo Thâm niên và Thương hiệu.
1. BIDV CN Phú Yên là một ngân hàng lớn có thâm niên trong tỉnh Phú Yên
2. BIDV CN Phú Yên là một ngân hàng có thương hiệu lớn làm bạn an tâm khi gửi tiền.
3. BIDV CN Phú Yên có uy tín với khách hàng
4. BIDV CN Phú Yên luôn quan tâm đến an sinh xã hội, thể hiện trách nhiệm với cộng đồng.
V. Thang đo Cơ sở vật chất và hệ thống mạng lưới
1. Trụ sở của BIDV CN Phú Yên rộng, thoáng mát, phong cách hiện đại.
2. Mạng lưới các điểm giao dịch, ATM của BIDV CN Tô
3. Vị trí các điểm giao dịch, ATM của BIDV CN Phú Yên thuận tiện.
4. BIDV CN Phú Yên có điểm giao dịch gần nhà/ trường học/ nơi làm việc của bạn.
VI. Thang đo Chính sách lãi suất
1. BIDV CN Phú Yên có lãi suất cao hơn ngân hàng khác.
2. BIDV Phú Yên ngoài lãi suất còn có các chương trình hậu mãi về sau.
3. BIDV CN Phú Yên có chính sách lãi suất linh hoạt theo nhu cầu thị hiếu của khách hàng.
4. BIDV CN Phú Yên thường xuyên có các chương trình khuyến mãi cộng thêm lãi suất.
VII. Thang đo Khả năng huy động vốn.
Hiện tại, BIDV CN Phú Yên là nơi đáng tin cậy để gửi tiền. BIDV CN Phú Yên làm hài lòng người gửi tiền.
Gửi tiền vào BIDV CN Phú Yên do chính sách lãi suất của ngân hàng tốt.
PHỤ LỤC 3: BẢNG KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
Xin chào Cô/Chú/Anh/Chị
Tôi là Nguyễn Thị Thu Hằng, hiện là học viên khoa Ngân hàng hệ Sau đại học của Trường Đại học Kinh Tế TP. HCM. Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài “Các giải pháp gia tăng nguồn vốn huy động tại Ngân hàng TMCP Đầu tưu và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Phú Yên”. Tôi rất hi vọng nhận được sự giúp đỡ của Cô/Chú/Anh/Chị tham gia trả lời bằng bảng khảo sát ngắn này.
Tôi xin cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Giới tính của Cô/Chú/Anh/Chị
Nam Nữ
Tuổi của Cô/Chú/Anh/Chị
<25 25-35
36-50 >50
Nghề nghiệp của Cô/Chú/Anh/Chị
Nhân viên văn phòng Doanh nhân Nhân viên công chức Khác
Thu nhập hàng tháng của Cô/Chú/Anh/Chị
< 5 triệu 5-10 triệu
11-20 triệu >20 triệu
Anh/Chị cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu về các nhân tố ảnh hưởng đến nguồn vốn huy động bằng cách đánh dấu (X) vào các ô thích hợp. Quy ước về mức đo lường như sau:
1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý
3: Trung hòa (Bình thường) 4: Đồng ý
5: Rất đồng ý
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
I. Môi trường vĩ mô | |||||
1. Chính sách pháp luật về huy động vốn làm cho bạn yên tâm | |||||
2. Những quy định của Ngân hàng nhà nước về huy động vốn khá thuận lợi cho người dân | |||||
3. Bạn sẽ không tích trữ nhiều tiền mặt khi tình hình chính trị ổn định. | |||||
4. Nền kinh tế hiện tại không suy thoái, lạm phát | |||||
II. Văn hóa xã hội và tâm lý khách hàng | |||||
1. Có nhiều người xung quanh bạn gửi tiền vào BIDV Phú Yên | |||||
2. Bạn muốn giữ ít tiền mặt hơn để hạn chế rủi ro | |||||
3. Bạn thích sử dụng các giao dịch thanh toán qua ngân hàng hơn là thanh toán tiền mặt. | |||||
4. Bạn có muốn đầu tư vào lĩnh vực khác có các sản phẩm thay thế có mức sinh lời hấp dân (chứng khoán, vàng,bất động sản, ...). | |||||
III. Chất lượng dịch vụ | |||||
1. Nhân viên BIDV Phú Yên sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của bạn,thể hiện sự quan tâm đến bạn | |||||
2. Nhân viên BIDV Phú Yên có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ được đào tạo chuyên nghiệp,thái độ giao tiếp lịch sự, ân cần với khách hàng, không phân biệt đối tượng khách hàng khi giao dịch | |||||
3. Nhân viên BIDV Phú Yên luôn phục vụ khách hàng một cách nhanh chóng và xử lý nhanh các tình huống phát sinh ngoài dự kiến. | |||||
4. Các sản phẩm dịch vụ của BIDV Phú Yên đa dạng đáp ứng đa số nhu cầu của khách hàng. | |||||
5. BIDV Phú Yên luôn thông báo cho khách hàng khi có những thay đổi trong giao dịch. | |||||
6. BIDV Phú Yên luôn thực hiện những gì đã cam kết với khách hàng | |||||
7. BIDV Phú Yên bảo mật thông tin của khách hàng giao dịch | |||||
IV. Thâm niên và thương hiệu | |||||
1. BIDV CN Phú Yên là một ngân hàng lớn có thâm niên trong tỉnh Phú |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Cho Các Biến Độc Lập
- Giải Pháp Gia Tăng Nguồn Vốn Huy Động Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam - Chi Nhánh Phú Yên
- Kế Hoạch Thực Hiện Giải Pháp Quan Tâm Đến Văn Hóa Xã Hội Và Tâm Lý Khách Hàng.
- Kết Quả Phân Tích Cronbach’S Alpha Cho Các Biến Độc Lập.
- Kết Quả Phân Tích Cronbach’S Alpha Cho Biến Phụ Thuộc.
- Các giải pháp gia tăng nguồn vốn huy động tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Phú Yên - 13
Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.
2. BIDV CN Phú Yên là một ngân hàng có thương hiệu lớn làm bạn an tâm khi gửi tiền. | |||||
3. BIDV CN Phú Yên có uy tín với khách hàng | |||||
4. BIDV CN Phú Yên luôn quan tâm đến an sinh xã hội, thể hiện trách nhiệm với cộng đồng. | |||||
V. Cơ sở vật chất và hệ thống mạng lưới | |||||
1. Trụ sở giao dịch của BIDV CN Phú Yên rộng thoáng mát, phong cách hiện đại. | |||||
2. Mạng lưới các điểm giao dịch/ATM của BIDV CN Phú Yên rộng lớn | |||||
3. Vị trí các điểm giao dịch/ATM BIDV CN Phú Yên thuận tiện | |||||
4. BIDV Phú Yên có điểm giao dịch gần nhà/trường học/nơi làm việc của bạn | |||||
5. Số lượng điểm giao dịch là tiêu chí để bạn gửi tiền tại BIDV Phú Yên. | |||||
VI. Chính sách lãi suất | |||||
1. BIDV CN Phú Yên có lãi suất cao hơn ngân hàng khác. | |||||
2. BIDV CN Phú Yên ngoài lãi suất còn có các chương trình hậu mãi về sau. | |||||
3. BIDV CN Phú Yên có chính sách lãi suất linh hoạt theo nhu cầu thị hiếu của khách hàng. | |||||
4. BIDV Phú Yên thường xuyên có các chương trình khuyến mãi cộng thêm lãi suất | |||||
VII. Khả năng huy động vốn. | |||||
1. Người gửi tiền quyết định gửi tiền vào ngân hàng do chính sách lãi suất của ngân hàng tốt | |||||
2. Chất lượng dịch vụ của BIDV CN Phú Yên làm hài lòng người gửi tiền. | |||||
3. Hiện tại, BIDV CN Phú Yên là nơi đáng tin cậy để gửi tiền |
Chúc Cô/Chú/Anh/Chị thành công trong cuộc sống, chân thành cảm ơn!
PHỤ LỤC 4. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SPSS
Dataset Name
DESCRIPTIVES VARIABLES= VIMO1 VIMO2 VIMO3 VIMO4 VANHOAXH1 VANHOAXH2 VANHOAXH3 VANHOAXH4 CLDV1 CLDV2 CLDV3 CLDV4 CLDV5 CLDV6 CLDV7 TH
UONGHIEU1 THUONGHIEU2 THUONGHIEU3 THUONGHIEU4 CSVATCH AT1 CSVATCHAT2 CSVATCHAT3 CSVATCHAT4 CSVATCHAT5 LAISUAT 1 LAISUAT2
LAISUAT3 LAISUAT4 VHD1 VHD2 VHD3
/STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX.
Descriptives
[DataSet1]
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
VIMO1 | 200 | 1 | 5 | 3.48 | 1.169 |
VIMO2 | 200 | 1 | 5 | 3.77 | 1.142 |
VIMO3 | 200 | 1 | 5 | 3.58 | 1.162 |
VIMO4 | 200 | 1 | 5 | 3.50 | 1.147 |
VANHOAXH1 | 200 | 1 | 5 | 3.22 | 1.318 |
VANHOAXH2 | 200 | 1 | 5 | 3.67 | 1.212 |
VANHOAXH3 | 200 | 1 | 5 | 3.66 | 1.118 |
200 | 1 | 5 | 3.33 | 1.272 | |
CLDV1 | 200 | 2 | 5 | 3.07 | .767 |
CLDV2 | 200 | 2 | 5 | 3.18 | .871 |
CLDV3 | 200 | 2 | 5 | 3.15 | .870 |
CLDV4 | 200 | 1 | 5 | 2.86 | 1.455 |
CLDV5 | 200 | 2 | 5 | 3.12 | .874 |
CLDV6 | 200 | 1 | 5 | 3.10 | 1.411 |
CLDV7 | 200 | 2 | 5 | 3.22 | .873 |
THUONGHIEU1 | 200 | 2 | 5 | 3.63 | .835 |
THUONGHIEU2 | 200 | 1 | 5 | 3.17 | .813 |
THUONGHIEU3 | 200 | 1 | 5 | 3.24 | .780 |
THUONGHIEU4 | 200 | 1 | 5 | 3.35 | .861 |
CSVATCHAT1 | 200 | 1 | 5 | 3.97 | .891 |
CSVATCHAT2 | 200 | 2 | 5 | 3.65 | .901 |
CSVATCHAT3 | 200 | 2 | 5 | 3.59 | .875 |
CSVATCHAT4 | 200 | 1 | 5 | 3.57 | .817 |
CSVATCHAT5 | 200 | 2 | 5 | 3.70 | .867 |
LAISUAT1 | 200 | 1 | 4 | 2.55 | .873 |
LAISUAT2 | 200 | 1 | 5 | 2.52 | 1.156 |
LAISUAT3 | 200 | 1 | 5 | 2.61 | .907 |
LAISUAT4 | 200 | 1 | 5 | 2.57 | .927 |
VHD1 | 200 | 1 | 5 | 3.46 | .907 |
VHD2 | 200 | 1 | 5 | 3.17 | .918 |
VHD3 | 200 | 1 | 5 | 3.22 | .803 |
Valid N (listwise) | 200 |