Ảnh 4- Đền Thái Vi
Ảnh 5- Bến Thái Vi (bến Thánh)
Ảnh 6- Các ngấn nước biển cổ ở Tam Cốc – Bích Động
Ảnh 7- Một đoàn khách du lịch Pháp thăm Tam Cốc – Bích Động
Ảnh 8- Một tấm bia đá cổ đặc sắc ở Tam Cốc – Bích Động
Ảnh 9- Những hình thù kỳ dị trong hang động vùng Tam Cốc – Bích Động
Phụ lục 2: Quyết định của UBND tỉnh Ninh Bình về việc quy hoach, điều chỉnh bổ sung khu du lịch Tam Cốc – Bích Động từ 2006 – 2010 và định hướng đến năm 2020.
số: 2795/QĐ - UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------------
Ninh Bình, ngày 14 tháng 12 năm 2006
QUYẾT ĐỊNH
V/v phê duyệt quy hoạch điều chỉnh, bổ sung khu du lịch Tam Cốc – Bích Động thời kỳ 2006 – 2010 và
định hướng đến năm 2020
-------------------------------
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
- Căn cứ luật tổ chức Hội đồng nhân dân và uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003
- Căn cứ nghị định số 08/2005/NĐ- CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng
Xét hồ sơ Quy hoạch và đề nghị của Sở Xây dựng tại tờ trình số 562/TT – SXD ngày 04/12/2006.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch điều chỉnh, bổ sung khu du lịch Tam Cốc – Bích Động thời kỳ 2006 – 2010 và định hướng đến năm 2020, gồm những nội dung sau:
I. Quy mô, phạm vi điều chỉnh và bổ sung:
1. Tổng diện tích đất khu du lịch Tam Cốc – Bích Động sau khi điều chỉnh, bổ sung quy hoạch là 350,3 ha, bao gồm:
+ 155 ha đất quy hoạch phê duyệt tại quyết định số 1713/QĐ - UB ngày 30 tháng 12 năm 1997 sau khi diều chuyển cho 45 ha dự án khu du lịch Tràng An.
+ Bổ sung 195,3 ha thuộc địa bàn xã Ninh Hải, Ninh Xuân huyện Hoa Lư, xã Sơn Hà huyện Nho Quan và xã Yên Sơn thuộc thị xã Tam điệp.
2. Điều chỉnh chức năng dịch vụ du lịch của một số điểm thuộc Khu hồ Trung tâm Đình Các, khu nghỉ dưỡng chùa Bích Động, với diện tích 18,3 ha.
II. Cơ cấu sử dụng đất.
Bảng tổng điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
Tên khu đất | Chức năng | Diện tích(ha) | Vị trí | Hạng mục xây dựng | |
A điều chỉnh quy hoạch được duyệt năm 1997 từ 200 ha còn 155 ha | |||||
1 | Điều chuyển 45 ha từ đập Bậc Bài – Suối Tiên - Đền Nội Lâm sang dự án khu du lịch Tràng An | 45 | Nằm ở phía Tây Nam trong quy hoạch khu du lịch Tràng An | ||
2 | Điều chỉnh chức năng một số điểm | 18,3 | |||
2.1 | Khu trung tâm bến thuyền Cây Đa | 8,0 | |||
- | Khu công viên cây xanh | Công viên cây xanh, khu dạo chơi | 1,1 | Giáp chân núi cửa Quèn và nhà hàng Tam Cốc của công ty CP Du Lịch Ninh Bình trên | Chuyển đổi chức năng từ công viên cây xanh thành đất cây xanh và dịch vụ, |
Có thể bạn quan tâm!
- Một số giải pháp thúc đẩy phát triển du lịch cộng đồng tại Khu du lịch Tam Cốc - Bích Động, Ninh Bình - 10
- Giải Pháp Về Các Hoạt Động Xúc Tiến Du Lịch
- Giải Pháp Phát Triển Loại Hình Du Lịch Nông Nghiệp
- Một số giải pháp thúc đẩy phát triển du lịch cộng đồng tại Khu du lịch Tam Cốc - Bích Động, Ninh Bình - 14
Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.
tuyến đường vào Đền Thái Vi | nuôi bướm, vui chơi thể thao, giải trí… | |||||
- | Khu trồng | Tạo cảnh quan | 5,8 | Giáp bến | Chuyển đổi từ | |
sen, súng | thuyền Cây Đa | đất trồng sen | ||||
và khu dịch vụ | súng thành hồ | |||||
của C.ty CP | và đảo | |||||
DL NB | ||||||
- | Khu bến thuyền và đón tiếp | Đón tiếp | 1,0 | Bến thuyền cây đa | Bến thuyền, nhà đón tiếp | |
- | Đất xây dựng cơ sở hạ tầng | 0,1 | Góc cơ sở dịch vụ | |||
2.2 | Trung tâm | Đón tiếp, dịch | 10,3 | Từ đường vào | -Hồ trung | |
bến thuyền | vụ tổng hợp | thôn Hải | tâm, đảo vui | |||
Linh Cốc | Nham tới | chơi giải trí. | ||||
đường vào chùa Linh Cốc, qua đập Tràn | Bến xe, bến thuyền | |||||
tới đường chính vào chùa | Nhà điều hành | |||||
Bích Động | Nhà dịch vụ | |||||
tổng hợp | ||||||
B diện tích và phân khu chức năng khu vực quy hoạch bổ sung (195,3 ha) | ||||||
1 | Thung | Khu du lịch | 20,0 | Cách Đền Thái | - Khu đón tiếp | |
Ao Mép, Toả Xi, gần Điện | nghỉ dưỡng cao cấp | Vi 500m về phía Tây | - Các nhà nghỉ cao cấp | |||
Thái vi | -Khu vui chơi | |||||
thể thao, giải | ||||||
trí | ||||||
2 | Khu Hang Múa | - Dịch vụ du lịch | 10,0 | Thuộc địa phận thôn Khê Hạ, xã Ninh Xuân | Sân khấu. Bến thuyền cho khán giả, dịch vụ du lịch, |
tròng sen súng, cây xanh cảnh quan. | |||||
3 | Khu trước cửa hang Chùa | Bãi đỗ xe | 0,3 | Nằm cửa phía Bắc Hang Chùa thuộc Thôn Hải Nham | Bãi xe ô tô |
4 | Thung | Dịch vụ vui | 6,2 | Toàn bộ | -Nhà ăn, nhà |
Hang | chơi giải trí | Thung Giữa từ | nghỉ | ||
Chùa | cửa hang Chùa đến Hang Ghé | -Khu nghỉ dưỡng nâng | |||
cấp phục hồi | |||||
sức khoẻ | |||||
-Bể bơi, hồ | |||||
nước, máng | |||||
trượt, trung | |||||
tâm điều | |||||
hành, quầy | |||||
hàng lưu | |||||
niệm. | |||||
5 | Thung | Dịch vụ lâm | 37,9 | Toàn bộ | - Trang trại |
Một | viên, leo núi, trang trại, nhà | Thung Một từ cửa Hang Ghé | - Đào hồ nước | ||
vườn. | tới eo Cổ Ngựa | -Nhà sàn | |||
-Khu nuôi | |||||
trồng sen | |||||
6 | Thung | Du lịch tham | 7,9 | Khu vực núi | -Nạo vét |
Đụn | quan hệ sinh | Gia Định nhỏ, | tuyến đường | ||
thái ngập | Gia Định to, | thuỷ. | |||
nước, leo núi mạo hiểm | núi Đầu Cầu | -Khu vui chơi leo núi mạo | |||
hiểm |
Thung Nắng trong và Thung Nắng ngoài | Du lịch thái kết leo núi hiểm | sinh hợp mạo | 19,8 | Từ quèn Thung Nắng ngoài tới chân quèn Thung Nắng trong | -Bến thuyền -Nhà đón tiếp và cho thuê thiết bị leo núi, lều bạt cắm trại. -Nhà nghỉ dân dã Khu nhà ăn | ||
8 | Thung | Tham | quan | 34 | Toàn bộ | -Nhà đón tiếp | |
Nham, quèn Lau Lá | vườc chim, Khu sinh thái rừng ngập | Thung Nham từ eo Cổ Ngựa đến Thung Kê | -Khu nhà nghỉ dân dã | ||||
nước | -Nhà | biểu | |||||
diễn văn nghệ | |||||||
dân gian | |||||||
-Khu ăn uống | |||||||
đặc | sản | địa | |||||
phương | |||||||
- Vườn cây ăn | |||||||
quả | |||||||
- Vườn chim | |||||||
ngập nước | |||||||
- Đường dạo | |||||||
trong | rừng | ||||||
nguyên sinh | |||||||
9 | Khu bến | Đón tiếp, dịch | 4 | Cuối đường | -Nhà đốn tiếp | ||
thuyền nhà Lê, sông Bến | vụ tổng hợp | Đồng Tâm, tiếp giáp với sông Bến | -Các kiốt dịch vụ | ||||
Đang | Đang |