10. UBND tỉnh Hà Giang, quyết định số 693/QĐ-UBND, ngày 16/4/2013 về việc Phê duyệt và Ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn NTM tỉnh Hà Giang.
11. UBND tỉnh Hà Giang, quyết định số 592/QĐ-UBND, ngày 11/4/2017 về việc Phê duyệt và Ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn NTM tỉnh Hà Giang.
12. Ban chỉ đạo xây dựng Nông thôn mới tỉnh Hà Giang, báo cáo tổng kết thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011- 2015.
13. Ban chỉ đạo xây dựng Nông thôn mới tỉnh Hà Giang, Báo cáo tổng kết thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2015, 2016, 2017.
14. Ban chỉ đạo xây dựng Nông thôn mới huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang, Báo cáo tổng kết thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2015, 2016, 2017.
15. Ủy ban nhân dân xã Bằng Lang, Báo cáo phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh năm 2015, 2016, 2017.
PHIẾU CÂU HỎI ĐIỀU TRA
Thực trạng tình hình thực hiện các tiêu chí kinh tế và tổ chức sản xuất
---------------------
I. Chủ hộ được điều tra:
1. Họ và tên:............................Giới tính:........Tuổi:...........Dân tộc:..................
2. Trình độ Văn hóa:...........................................................................................
3. Thuộc diện hộ:
A. Thuộc hộ khá và giàu C. Thuộc hộ cận nghèo
B.Thuộc hộ Trung bình D. Thuộc hộ nghèo
II. Điều kiện sản xuất, kinh doanh của hộ
1. Những tài sản chủ yếu của gia đình
Đơn vị | Số lượng | Giá trị (VNĐ) | |
I. TÀI SẢN CHO SINH HOẠT | |||
1 – Nhà ở | |||
- Nhà xây | m2 | ||
- Nhà sàn, gỗ, ván | m2 | ||
- Nhà tranh tre, nứa lá | m2 | ||
2 – Phương tiện đi lại: | |||
- Xe đạp | Chiếc | ||
- Xe máy | Chiếc | ||
3 - Phương tiện nghe nhìn | |||
- Tivi | Chiếc | ||
- Đài | Chiếc | ||
4 – Trang bị nội thất | |||
- Giường | Chiếc | ||
- Tủ | Chiếc |
Có thể bạn quan tâm!
- Tình Hình Thực Hiện Tiêu Chí 12 – Lao Động Có Việc Làm
- Ảnh Hưởng Của Điều Kiện Bên Ngoài Đến Sản Xuất Của Hộ Nông Dân Được Điều Tra Năm 2017
- Giải pháp nâng cao chất lượng nhóm tiêu chí Kinh tế và tổ chức sản xuất trong xây dựng Nông thôn mới tại xã Bằng Lang, huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang - 10
Xem toàn bộ 93 trang tài liệu này.
Chiếc | |||
5 - Quạt điện | Chiếc | ||
6 - Tủ lạnh | Chiếc | ||
7 - Điện thoại | Chiếc | ||
8 - Bếp ga | Cái | ||
9 – Giếng nước, bể nước | Cái | ||
10 – Nhà vệ sinh | Cái | ||
II. TÀI SẢN LÀ CÔNG CỤ SẢN XUẤT | |||
1 – Ô tô | Cái | ||
2 – Máy bơm | Chiếc | ||
3 – Máy cày bừa | Chiếc | ||
4 – Máy tuốt lúa | Chiếc | ||
5 – Máy xay xát | Chiếc | ||
6 – Máy cưa | |||
7 - Tài sản khác | 1000đ |
2. Diện tích, sản lượng một số cây trồng chính của hộ gia đình
Diện tích (ha) | Sản lượng (tấn) | Giá trị thu được (Tr.đồng) | |||||||
2015 | 2016 | 2017 | 2015 | 2016 | 2017 | 2015 | 2016 | 2017 | |
1. Cây Lúa | |||||||||
2. Cây Ngô | |||||||||
3. Cây Lạc | |||||||||
4. Cây cam |
3. Tổng đàn gia súc, gia cầm của hộ gia đình ĐVT: Con
Năm | Giá trị (Tr.đồng) | |||||
2015 | 2016 | 2017 | 2015 | 2016 | 2017 | |
Tổng cộng | ||||||
Đàn Trâu | ||||||
Đàn Bò | ||||||
Đàn Ngựa | ||||||
Đàn Dê | ||||||
Đàn Lợn | ||||||
Gia cầm, thủy cầm |
4. Diện tích rừng sản xuất, rừng phòng hộ (có rừng) của hộ gia đình
ĐVT | Năm | Giá trị (Tr.đồng) | |||||
2015 | 2016 | 2017 | 2015 | 2016 | 2017 | ||
Tổng cộng | |||||||
1. Diện tích rừng sản xuất | Ha | ||||||
2 . Diện tích rừng p/hộ | Ha |
5. Thu nhập của gia đình
Các nguồn thu | Số tiền/năm (đồng) | |
Tổng cộng | ||
1 | Trồng trọt | |
2 | Chăn nuôi | |
3 | Thủy sản | |
4 | Lâm nghiệp | |
5 | Tiểu thủ CN | |
6 | Dịch vụ | |
7 | Từ làm thuê |
4. Thông tin về Đào tạo nghề, lao động và giải quyết việc làm
Số lao động đã được đào tạo nghề (Sơ cấp, Trung cấp…) | Số lao động có việc làm thường xuyên (NN, DV, TTCN…) | Lao động đi làm việc tại các khu công nghiệp hoặc lao động phổ thông | Số người đi xuất khẩu lao động | |||
NN | DV | TTCN | ||||
III. Đánh giá của hộ dân về một số tiêu chí:
1. Đánh giá về hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất: A, Rất kém chưa đáp ứng yêu cầu
B, Đáp ứng cơ bản yêu cầu về lượng nước và thời gian cấp nước
C, Đáp ứng tốt yêu cầu về lượng nước và thời gian điều tiết nước
2. Đánh giá Chất lượng cán bộ thuộc xã và thôn:
2.1.Theo anh/chị chất lượng cán bộ xã hiện nay ở mức độ nào?
A, Tốt B, Bình thường C, Chưa tốt
2.2. Theo anh/chị chất lượng cán bộ thôn (trưởng thôn/phụ nữ...) ở mức
độ nào?
A, Tốt B, Bình thường C, Chưa tốt
3. Ảnh hưởng của điều kiện bên ngoài đến sản xuất:
3.1. Theo anh/chị điều kiện đất đai phục vụ sản xuất của hộ gia đình đánh giá như nào?
A, Đủ B, Thiếu
3.2. Vốn sản xuất hiện nay gia đình anh/chị đánh giá như nào? A, Đủ B, Thiếu
3.3. Khi vay vốn hay khả năng tiếp cận vốn (thủ tục vay vốn) anh/chị thấy thế nào?
A, Dễ B, Khó
3.4. Trong sản xuất có cung cấp đầy đủ các yếu tố đầu vào (vật tư, công cụ, dụng cụ, cây giống...) cho hộ gia đình tại xã không?
A, Đủ B, Thiếu
4. Cách thức triển khai Chương trình, dự án, tập huấn kĩ thuật khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư:
4.1. Anh/chị có hay tham gia các chương trình, dự án, tập huấn kỹ thuật KN- khuyến ngư không?
A, Có B, Không
4.2. Kiến thức, kỹ năng thu được từ tham gia Chương trình, dự án, tập huấn khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư:
A, Nhiều B, Bình thường C, Kém
8.3. Mức độ áp dụng thực tế của kiến thức thông qua tham gia Chương trình, dự án, tập huấn khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư:
A, Tốt B, Bình thường C, Không áp dụng được
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN