Phụ lục 15- BẢN MÔ TẢ CHI TIẾT NHÂN SỰ
(Thực hiện cùng với bản mô tả công việc trước khi tuyển)
Tiêu chí | Mức độ | ||
Đạt | Chấp nhận được | Chưa đạt | |
1. Dung mạo & Sức khỏe | |||
Ấn tượng vẻ bên ngoài | |||
Tình trạng sức khỏe nói chung | |||
Giọng nói | |||
Khác | |||
2. Học thức | |||
Học vấn/chuyên môn | |||
Đào tạo công viêc | |||
Kinh nghiệm trong công việc | |||
3. Kỹ năng | |||
Tính toán con số | |||
Kỹ năng giao tiếp | |||
Ngôn ngữ | |||
Khác | |||
4.Tính cách | |||
Tự lực | |||
Chín chắn | |||
Tự tin | |||
Quyết đoán | |||
Dễ chịu thân thiện | |||
Khác | |||
5. Hoàn cảnh | |||
Tận tâm với gia đình | |||
Chỗ ăn ở | |||
Việc đi lại | |||
Khác |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải pháp hoàn thiện hoạt động quản trị nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần Du lịch Cần Thơ - 11
- Kết Quả Kiểm Định Các Lỗi Thường Gặp Của Phương Trình Hồi Quy
- Giải pháp hoàn thiện hoạt động quản trị nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần Du lịch Cần Thơ - 13
Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.
Tên công việc: Nơi làm việc:
Người thực hiện: Ngày :
Phê duyệt của: Ngày:
Nguồn : Tài liệu quản trị nguồn nhân lực Khách sạn Marriott
Phụ lục 16
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỌC VIỆC/ THỬ VIỆC
-oOo-
Kính gởi: Ban Tổng giám đốc công ty
Tên nhân viên :..............................................................chức danh: ......................
Bộ phận/đơn vị:......................................................................................................
Thời gian đánh giá từ :.............................................Đến.........................................
A. Nhận xét của người quản lý trực tiếp:
Tốt | Khá | TB | Yếu | |
- Thực hiện công tác chuyên môn, nghiệp vụ | ||||
- Tinh thần trách nhiệm, thái độ lao động | ||||
- Chấp hành nội quy, sự phân công | ||||
- Tinh thần sáng tạo, cải tiến | ||||
- Ngoại ngữ /Vi tính |
2. Đề nghị
Ký hợp đồng xác định:
Ký hợp đồng thời vụ:
Gia hạn hợp đồng học việc:
Chấm dứt hợp đồng học việc/thử việc:
B. Ý kiến của Giám đốc chi nhánh/TP chức năng:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Cần Thơ, ngày tháng năm
Tổng giám đốc P. TCHC GĐ chi nhánh Người quản lý trực tiếp
/TP chức năng
Phụ lục 17 - PHIẾU ĐÁNH GIÁ BỔ NHIỆM (tài liệu: MẬT)
Họ tên nhân viên: Vị trí bổ nhiệm:
Đánh giá chung: Rất tốt Tốt Đạt yêu cầu Kém
Đánh giá chi tiết
Mức độ | ||||
Rất tốt | Tốt | Đạt yêu cầu | Kém | |
1.Khả năng chuyên môn | ||||
2.Khả năng áp dụng | ||||
3.Sáng kiến | ||||
4.Quan hệ với: | ||||
* Cấp quản lý | ||||
* Đồng cấp | ||||
* Đồng nghiệp | ||||
* Khách hàng | ||||
5.Khả năng hướng dẫn người khác | ||||
6.Khả năng tổ chức và lập kế hoạch | ||||
7.Khả năng truyền đạt |
Ý kiến của người được đánh giá:
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Người đánh giá : Ngày :
Phụ lục 18 - BẢN THAY THẾ NHÂN SỰ
Chức danh : Người đương nhiệm:
Họ và tên | Công việc hiện tại | Đề bạt ngay | Đào tạo thêm về | Ghi chú | |
Lựa chọn 1 | |||||
Lựa chọn 2 |
Người lập bảng đề nghị: Ngày:
Phê duyệt: Ngày:
TT | Yếu tố công việc | Điểm giá trị (Đgt) các yếu tố | ||||
Mức1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | ||
1 | Trình độ đào tạo đúng công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Từ Đại học | 5 | |||||
Cao đẳng | 4 | |||||
Trung cấp | 3 | |||||
Sơ cấp | 2 | |||||
Chưa qua đào tạo | 1 | |||||
2 | Kỹ năng có và áp dụng được | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Điều hành quản lý | 5 | |||||
Chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ thuật | 4 | |||||
Ngoại ngữ | 3 | |||||
Giải quyết vấn đề | 2 | |||||
Giản đơn | 1 | |||||
3 | Yêu cầu trách nhiệm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ảnh hưởng đến hoạt động công ty | 5 | |||||
Ảnh hưởng cấp chi nhánh/ chức năng | 4 | |||||
Ảnh hưởng đến bộ phận, đội | 3 | |||||
Ảnh hưởng đến nhóm, tổ | 2 | |||||
Công việc đơn lẻ | 1 | |||||
4 | Thâm niên của chức danh công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
>12 năm | 5 | |||||
>8- 12 năm | 4 | |||||
>5 năm- 8 năm | 3 | |||||
1 năm - 5 năm | 2 | |||||
>6 tháng - <1 năm | 1 | |||||
TỔNG ĐIỂM | 4 | 8 | 12 | 16 | 20 |
Phụ lục 20- BẢNG THANG LƯƠNG 5 BẬC
Quản trị viên cấp cao
Tổng giám đốc | Do Hội đồng quản trị quyết định từng thời điểm và theo nhiệm vụ kinh doanh | ||||
Phó tổng giám đốc | |||||
Kế toán trưởng |
Bậc Chức danh, công việc III- Quản trị viên ( cấp 1)
Chức danh | Hệ số chức danh | |||||
Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | ||
11 | Giám đốc /Trưởng phòng | 13.8 | 16.5 | 23.8 | 19.8 | 28.6 |
10 | Phó giám đốc /phó trưởng phòng/bếp trưởng cấp đặc biệt | 10.6 | 12.7 | 15.3 | 18.3 | 22 |
Bậc chức danh, công việc II- Chuyên viên Phòng chức năng và Trưởng bộ phận ở chi nhánh
Chuyên viên chiến thuật | 8.2 | 9.8 | 11.8 | 14.1 | 16.9 | |
8 | Chuyên viên tác nghiệp | 6.3 | 7.5 | 10.9 | 13 | 16.6 |
7 | Trưởng bộ phận nhà hàng, quản đốc, kế toán trưởng chi nhánh | 4.8 | 5.8 | 6.9 | 8.3 | 10 |
6 | Trưởng bộ phận: tiếp tân, marketing, kinh doanh, điều hành tour, vận chuyển | 3.7 | 4.5 | 5.4 | 6.4 | 7.7 |
5 | Trưởng bộ phận: nhân sự, bàn, buồng, bảo vệ, bảo trì, vệ sinh công cộng | 2.9 | 3.4 | 4.1 | 4.9 | 5.9 |
Bậc chức danh, công việc I - Nhân viên
Bếp chính,hướng dẫn viên du lịch, tài xế, lái tàu, bếp phụ, pha chế... | 2.2 | 2.6 | 3.2 | 3.8 | 4.6 | |
3 | Nhân viên kỹ thuật tàu, xe; kinh doanh, marketing | 1.7 | 2 | 2.9 | 3.5 | 4.2 |
2 | Nhân viên nhân sự, kỹ thuật xây dựng, lễ tân, kế tóan kho quày,thủ quỹ, bán vé tàu xe... | 1.3 | 1.6 | 2.2 | 2.7 | 3.2 |
1 | Phụ bếp/vệ sinh công cộng, phục vụ bàn, buồng, giặt, nhân viên bảo vệ | 1 | 1.2 | 1.4 | 1.7 | 2.1 |
Bậc l của ngạch thứ i= bậc 1 ngạch thứ i-1* (1+ε2)i-1 , với i= (1,11) vàε2=0,3
Bậc j của ngạch thứ i = bậc j-1 ngạch thứ i*(1+ε3)j-1 , với j= (1,5) vàε3=0,2
Phụ lục 21
PHIẾU LẤY Ý KIẾN VỀ ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC VÀ TRẢ LƯƠNG
Kính thưa,
Do yêu cầu hoàn thiện hoạt động đánh giá thực hiện công việc và trả lương, thưởng trong công ty , thông tin do ông/bà cung cấp chỉ dùng vào việc đóng góp ý kiến cho phương án đề xuất và sẽ được bảo mật nghiêm ngặt.
Trân trọng cảm ơn sự tham gia của ông/bà.
Ngô Chí Hiếu Hướng dẫn trả lời
Xin vui lòng thẳng thắn chọn câu trả lời phù hợp và đáng dấu vào ô thích hợp.
Thông tin cá nhân của ông/ bà
- Họ và tên:……………………….
- Chức danh:……………………….
I. Về việc đánh giá thực hiện công việc
1. Các yếu tố định giá công việc nêu trong bản đánh giá thực hiện công việc của đề án:
Vừa trình độ áp dụng
Quá phức tạp
Còn đơn giản, thiếu nhiều tiêu chí
Ý kiến khác (xin nêu rõ)
2. Mức chênh lệch giữa các loại A,B,C theo anh chị là
Hợp lý, khuyến khích hoàn thành ở mức cao nhất có thể
Chênh lệch còn hẹp
Chênh lệch quá nhiều
3. Theo anh chị việc nhận xét đanh giá nhân viên nên;
Áp dụng cách đánh giá thi đua chung chung
Đánh giá có tiêu chí rõ ràng và định lượng
II. Về việc trả lương:
1. Lương hình thành gồm hai phần là lương cơ bản và thưởng hoàn thành công việc
Phù hợp, kích thích việc thực hiện công việc
Chưa phù hợp, chưa chú trọng ngày công và hệ số chức danh
2. Cơ cấu trả lương : lương cơ bản , thưởng hoàn thành công việc trong tháng và dự phòng, theo tỷ lệ tương ứng:
70% , 20%, 10%
80%, 10%, 10%
Khác, xin nêu rõ
3. Sự chênh lệnh giữa các bậc lương chức danh trong đề án so với bảng thang lương đang sử dụng :
Hợp lý
Khuyến khích lao động
Chưa có tác dụng khuyến khích
4. Cách tính toán trong công thức trả lương cá nhân người lao động :
Khó khăn
Chấp nhận được
Dễ dàng
Chân thành cảm ơn sự tham gia. Trân trọng kính chào.