y | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
0.446 |
0.841 |
0.807 |
0.376 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Hoàn Thiện Chức Năng Phát Triển Nguồn Nhân Lực
- Giải pháp hoàn thiện hoạt động quản trị nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần Du lịch Cần Thơ - 11
- Kết Quả Kiểm Định Các Lỗi Thường Gặp Của Phương Trình Hồi Quy
- Giải pháp hoàn thiện hoạt động quản trị nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần Du lịch Cần Thơ - 14
Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.
-------------+----------------------------------------------------------------
| | .2459767 | .1324284 | 1.86 | 0.072 | -.0234509 | .5154043 | |
x2 | | | .2124874 | .1222089 | 1.74 | 0.091 | -.0361485 | .4611233 |
x3 | | | -.0910172 | .1178872 | -0.77 | -.3308604 | .1488261 | |
x4 | | | .0167432 | .0829927 | 0.20 | -.1521066 | .1855931 | |
x5 | | | -.0269483 | .109252 | -0.25 | -.2492233 | .1953267 | |
x6 | | | .1017613 | .1133876 | 0.90 | -.1289276 | .3324501 | |
x7 | | | .0436502 | .0285336 | 1.53 | 0.136 | -.0144018 | .1017022 |
x8 | | | -.0370746 | .0188964 | -1.96 | 0.058 | -.0755197 | .0013705 |
_cons | | | -1.260394 | .3826976 | -3.29 | 0.002 | -2.038998 | -.4817897 |
------------------------------------------------------------------------------
* Mô hình hồi qui 2:
. regress y x1 x2 x7 x8
Source | SS df MS | Number of obs = | 42 | |
-------------+------------------------------ | F( 4, 37) = | 26.77 | |
Model | 7.64443008 4 1.91110752 | Prob > F | = | 0.0000 |
Residual | 2.64128421 37 .07138606 | R-squared | = | 0.7432 |
-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.7154 Total | 10.2857143 41 .25087108 Root MSE = .26718
------------------------------------------------------------------------------
y | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
0.021 |
0.050 |
0.078 |
0.070 |
-------------+----------------------------------------------------------------
| | .2629185 | .1086497 | 2.42 | .0427733 | .4830637 | ||
x2 | | | .2053438 | .1012849 | 2.03 | .000121 | .4105666 | |
x7 | | | .0479939 | .0265114 | 1.81 | -.0057234 | .1017112 | |
x8 | | | -.033886 | .0181435 | -1.87 | -.0706481 | .0028762 | |
_cons | | | -1.351308 | .3065186 | -4.41 | 0.000 | -1.972373 | -.730242 |
------------------------------------------------------------------------------
3. Kiểm định Phương sai sai số thay đổi
Breusch-Pagan / Cook-Weisberg test for heteroskedasticity Ho: Constant variance
Variables: fitted values of y chi2(1) = 0.00
Prob > chi2 = 0.9928
SO SÁNH THÔNG SỐ CỦA CÁC MÔ HÌNH HỒI QUY 1 VÀ 2
Mô hình
Hệ số tương quan bội R
Hệ số xác định R2
Hệ số xác định
điều chỉnh
R2
p-value
0,87 | 0,7574 | 0,6986 | 0,000 | |
2 | 0,86 | 0,7432 | 0,7154 | 0,000 |
Nguồn: Số liệu phân tích từ 42 mẫu phòng vấn trực tiếp
TÓM TẮT KẾT QUẢ HỒI QUY CỦA MÔ HÌNH 2
Tên biến | Hệ số Hồi quy | p-value | |
X1 | Hệ thống trả lương của công ty | 0,26 | 0,02 |
X2 | Chính sách khen thưởng | 0,2 | 0,05 |
X7 | Đánh giá thực hiện công việc | 0,05 | 0,08 |
X8 | Thái độ, tinh thần hợp tác nội bộ | -0,03 | 0,07 |
(Nguồn:số liệu phân tích từ 42 mẫu phỏng vấn trực tiếp)
Phụ lục 9 - BẢN ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
Tên nhân viên:
Chức danh công việc: Bộ phận:
Thứ | Yếu tố đánh giá | Điểm đánh giá (Đđg) | ||||
Rất tốt | Tốt | Khá | T/bình | Yếu | ||
(5đ) | (4đ) | (3đ) | (2đ) | (1đ) | ||
I. Thuộc chức danh, công việc | ||||||
1 | Khối lượng công việc | |||||
2 | Chất lượng công việc | |||||
3 | Sự phối hợp nội bộ | |||||
4 | Thực hiện ngày công | |||||
II.Thuộc tính cách, phẩm chất | ||||||
5 | Thái độ lao động, hành vi, ý thức trách nhiệm | |||||
6 | Tính đáng tin cậy | |||||
7 | Sáng kiến, thích nghi với sự thay đổi | |||||
Tổng số điểm |
Chi nhánh/ Phòng chức năng: Thời gian đánh giá:
Ý kiến của người được đánh giá Đồng ý Không đồng ý Ý kiến người đánh giá: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày tháng năm Người đánh giá
Ký tên (ghi rõ họ tên)
Hướng dẫn cách đánh giá:
1. Mỗi yếu tố đánh giá ghi một lần mức độ.
2. Xem xét việc hoàn thành công việc cho suốt cả thời kỳ đánh giá. Tránh tập trung vào một vài vụ việc hiện tại hoặc có tính "sự kiện" nổi bậc riêng rẻ .
Phụ lục 10. BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC
TỔNG GIÁM ĐỐC | |
2. Trách nhiệm báo cáo đến | Hội đồng quản trị |
3. Trách nhiệm | Quản lý và điều hành tất cả hoạt động của công ty. |
4. Giao tiếp | Các cơ quan, các doanh nghiệp, Hội đồng quản trị và các bộ phận trực thuộc. |
5. Nhiệm vụ chính và trách nhiệm cụ thể | 1.Tổ chức thực hiện các quyết định của Hội đồng quản trị và Đại hội đồng cổ đông, kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch giá thành, các kế hoạch tài chính và kế hoạch đầu tư của công ty. Bảo toàn và phát triển vốn của công ty. 2.Ký các hợp đồng kinh tế, dân sự theo quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm cá nhân về hiệu quả của các hợp đồng đã ký. 3.Xây dựng và trình phê duyệt các quy chế quản lý công ty, quy chế tài chính, quy chế lao động tiền lương, quy chế sử dụng lao động,... kiến nghị phương án bố trí cơ cấu tổ chức công ty. 4.Xây dựng định hướng phát triển, kế hoạch dài hạn, xây dựng kế hoạch hàng năm của công ty đảm bảo phương án huy động tối đa về vốn, dự án đầu tư, phương án liên doanh, quy hoạch đào tạo lao động. 5.Xây dựng các định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn sản phẩm, đơn giá tiền lương; kiểm tra các đơn vị trực thuộc công ty thực hiện các định mức, tiêu chuẩn, đơn giá quy định trong nội bộ của công ty. 6.Đề nghị Hội đồng quản trị bổ nhiệm và miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật các chức danh: phó Tổng giám đốc, kế toán trưởng, cử người đại diện phần vốn góp của công ty tại các doanh nghiệp khác. 7.Quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật, ký hợp đồng, chấm dứt hợp đồng đối với giám đốc và kế toán các chi nhánh, trưởng phòng chức năng. 8.Quyết định số lượng người lao động, lương và phụ cấp (nếu có) đối với người lao động, người quản lý thuộc thẩm quyền bổ nhiệm của tổng giám đốc. 9.Trình Hội đồng quản trị phê chuẩn kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính và các kế hoạch khác cho năm tiếp theo trên. Tổ chức thực hiện các nghị quyết. |
6. Số giờ làm việc | Theo thỏa thuận với Hội đồng quản trị công ty. |
7. Hạn chế | Không, hoặc hạn chế thực hiện các việc theo quy định của Điều lệ . |
8. Yêu cầu | Phẩm chất: Chín chắn, trung thực, quyết đoán, tầm nhìn, linh họat, tuân thủ các qui định Kỹ năng: quản lý cấp công ty, kinh nghiệm: trên 5 năm quản lý doanh nghiệp tương đương. Trình độ chuyên môn: Đại học chuyên ngành/ quản trị kinh doanh trở lên. Sức khỏe: Tốt. |
9. Điều kiện làm việc | Bình thường. |
Phụ lục 11. BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC
GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH | |
2. Trách nhiệm báo cáo đến | Tổng giám đốc và Trưởng ban Kiểm soát |
3. Trách nhiệm | Quản lý và điều hành tất cả hoạt động tài chính kế toán của công ty. |
4. Giao tiếp | Các phòng chức năng, giám đốc chi nhánh , các ngành hữu quan bên ngoài. |
5. Nhiệm vụ chính và trách nhiệm cụ thể | 1. Tổ chức ghi chép và phản ánh toàn bộ tài sản và nguồn vốn của công ty. 2.Tính toán và trích nộp các khoản nộp ngân sách, các quỹ, thanh toán các khoản phải trả và thu hồi các khoản phải thu. 3.Xác định và phản ánh kết quả kiểm kê tài sản định kỳ, chuẩn bị thủ tục để xử lý và đề xuất cách giải quyết kịp thời. 4.Lập báo cáo kế toán, thống kê và quyết toán theo quy định. Lập hệ thống sổ sách và quản lý hiệu quả. Tổ chức bảo quản, lưu trữ các tài liệu kế toán , giữ bí mật các số liệu kế toán. 5.Tổ chức phổ biến, hướng dẫn thi hành các chế độ chính sách, thể lệ tài chính kế toán của nhà nước, thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ cho đội ngũ kế toán viên, bộ phận và cá nhân có liên quan. 6.Phối hợp phân tích hoạt động kinh tế của công ty. Tham gia thẩm định các dự án đầu tư. 7.Tổ chức khai thác mọi nguồn vốn vào hoạt động sản xuất kinh doanh có hiệu quả . 8.Kiểm soát hoạt động của hệ thống các kế toán trưởng chi nhánh. 9. Thiết lập và duy trì tăng cường hệ thống kiểm soát nội bộ trong các chi nhánh và văn phòng công ty. |
6. Số giờ làm việc | 48 giờ/tuần, có thể làm thêm giờ. |
7. Hạn chế | Không, hoặc hạn chế thực hiện các việc theo quy định của Điều lệ . |
8. Yêu cầu | Phẩm chất: Chín chắn, trung thực, nhạy bèn, tuân thủ các qui định Kỹ năng: quản lý cấp phòng, kinh nghiệm: trên 3 năm quản lý tài chính ở doanh nghiệp tương đương. Trình độ chuyên môn: Đại học chuyên ngành. Sức khỏe: Tốt. |
9. Điều kiện làm việc | Bình thường. |
BẾP TRƯỞNG | |
2. Trách nhiệm báo cáo đến | Trưởng bộ phận ẩm thực (F&B) |
3. Trách nhiệm | Trách nhiệm chính đối với tất cả nhân viên ở bếp và trang thiết bị bếp. Lên kế hoạch, tổ chức, giám sát quá trình chế biến và chuẩn bị các món ăn trong khách sạn |
4. Giao tiếp | Giám đốc nhà hàng, trưởng bộ phận buồng, trưởng bộ phận bán hàng |
5. Nhiệm vụ chính và trách nhiệm cụ thể | 1.Chuẩn bị thực đơn theo công thức nấu ăn đã được duyệt chi phí 2. Mua thực phẩm, dụng cụ nhà bếp, nguyên vật liệu từ các nhà cung cấp được chỉ định theo định mức đã được duyệt 3. Kiểm soát lãng phí và khẩu phần ăn 4. Kiểm soát chi phí lao động và các biến phí khác trong định mức. 5. Xây dựng bảng phân công nhân viên 6. Đào tạo nhân viên mới. 7. Vệ sinh và giữ gìn sạch sẽ khu vực, trang thiết bị nhà bếp. 8. Bảo đảm an toàn cho bếp, trang thiết bị, dụng cụ, nhân viên bếp. 9. Phòng tránh hỏa hoạn . |
6. Số giờ làm việc | Theo thỏa thuận với nhà hàng/khách sạn. |
7. Hạn chế | Tuyển dụng, tạm đình chỉ công tác nhân viên bếp cho đến khi báo cáo tình hình cho Trưởng bộ phận Ẩm thực |
8. Yêu cầu | Phẩm chất: Chính chắn, trung thực, óc sáng tạo, tuân thủ các qui định Kỹ năng: Điều hành bếp, nấu ăn Trình độ chuyên môn: Bếp trưởng chuyên nghiệp Sức khỏe: Tốt. |
9. Điều kiện làm việc | Trong bếp, nhiệt độ cao |
Phụ lục 13. BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC
PHỤC VỤ BÀN | |
2. Trách nhiệm báo cáo đến | Trưởng bộ phận ẩm thực (F&B) |
3. Trách nhiệm | Chuẩn bị , dọn dẹp nhà hàng. Tiếp nhận gọi món, phục vụ và dọn đồ ăn, thức uống. |
4. Giao tiếp | Lễ tân, thu ngân, người giặt ủi, quày đồ uống, xuất hàng bếp. |
5. Nhiệm vụ chính và trách nhiệm cụ thể | 1.Chuẩn bị nhà hàng sẵn sàng để phục vụ. 2. Đón tiếp, sắp xếp chỗ ngồi cho khách. 3. Nhận yêu cầu gọi món ăn/đồ uống. 4. Phục vụ món ăn và đồ uống. 5. Phục vụ đúng các món, dụng cụ cụ đi kèm món ăn thức uống. 6. Cung cấp đúng các dịch vụ theo tiêu chuẩn. 7. Tiếp nhận tiền thanh toán của khách. 8. Tiễn khách theo đúng qui chuẩn. 9. Tuân theo qui định về vệ sinh, sức khỏe, phòng cháy và an toàn. |
6. Số giờ làm việc | 48 giờ/ tuần. Có thể tăng ca. |
7. Hạn chế | Không hút thuốc, uống rượu khi đang thực hiện công việc. Không đi tới các khu vực khác nếu không xin phép trước. |
8. Yêu cầu | Phẩm chất: Chính chắn, trung thực, tuân thủ các qui định Kỹ năng: phục vụ bàn, đặt bàn, tiếp nhận đặt món. Trình độ chuyên môn: Sơ cấp phục vụ bàn trở lên . Sức khỏe: Tốt. |
9. Điều kiện làm việc | Bình thường trong khu vực phục vụ ăn uống. |
Phụ lục 14. BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC
NHÂN VIÊN LỄ TÂN | |
2. Trách nhiệm báo cáo đến | Trưởng bộ phận Lễ tân - Tiền sảnh |
3. Trách nhiệm | Giúp khách ổn định cư trú và đảm bảo cung cấp phục vụ tốt nhất nhu cầu của khách. |
4. Nhiệm vụ chính và trách nhiệm cụ thể | 1.Làm thủ tục khi khách đến 2. Trả lời điện thoại 3. Giải quyết các yêu cầu của khách 4. Thông tin đến các bộ phận có liên quan để đáp ứng nhu cầu của khách 5. Làm thủ tực khách trả phòng 6. Lập thủ tục thanh tóan và nhận tiền 7. Báo cáo việc tình hình xảy ra trong ca trực |
5. Số giờ làm việc | 48 giờ/ tuần. Có thể tăng ca. |
6. Hạn chế | Không hút thuốc, uống rượu khi đang thực hiện công việc. Không đi tới các khu vực khác nếu không xin phép trước. |
7. Yêu cầu | Phẩm chất: Trung thực hòa nhã, tuân thủ các chuẩn mực Kỹ năng: Kỹ năng nghiệp vụ theo VTOS Trình độ chuyên môn: Trung cấp trở lên Sức khỏe: Tốt. |
8. Điều kiện làm việc | Bình thường, trong sảnh và khách sạn |