2.2. Đối với Nhà nước
Tạo môi trường kinh doanh lành mạnh, cạnh tranh công bằng cho các thành phần kinh tế bằng việc hoàn thiện các hệ thống pháp luật đặc biệt là Luật thương mại, Luật cạnh tranh. Nhà nước nên có chính sách giảm mức thuế đối với các sản phẩm có cồn như rượu, bia.
Có các chính sách hỗ trợ đối với công ty trong việc vay vốn để kinh doanh.
Quản lý chặt chẽ các loại rượu có chất lượng kém, hàng giả, hàng nhái nhằm bảo vệ người tiêu dùng và thương hiệu của công ty.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Trương Đình Chiến (2007), Quản trị marketing, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
2. Trương Đình Chiến (2010), Quản trị marketing, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
3. Nguyễn Văn Công (2013), Giáo trình Phân tích kinh doanh, Nhà xuất bản
Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
4. Nguyễn Thị Liên Diệp (1997), Quản trị học, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
5. Đặng Đình Đào (2002), Giáo trình Kinh tế các ngành thương mại – dịch vụ, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
6. Đặng Đình Đào, Hoàng Đức Thân (2012), Giáo trình Kinh tế thương mại, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
7. Trần Minh Đạo (2002), Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
8. Nguyễn Vân Điềm, Nguyễn Ngọc Quân (2007), Giáo trình Quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
9. Hoàng Văn Minh, Lưu Ngọc Hoạt (2020), Phương pháp chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu trong nghiên cứu khoa học sức khỏe, Trường Đại học Y tế công cộng, Mạng lưới Nghiên cứu Khoa học Sức khỏe Việt Nam.
10. Bùi Xuân Phong (2009), Phân tích hoạt động kinh doanh, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
11. Nguyễn Xuân Quang (2007), Giáo trình Marketing thương mại, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
12. Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu khoa học
trong quản trị kinh doanh, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
13. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
14. Trịnh Văn Sơn, Đào Nguyên Phi (2006), Phân tích hoạt động kinh doanh, Nhà xuất bản Đại học Huế, Huế.
15. Nguyễn Đăng Tôn Cảnh (2017), Đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm rượu Xika của Công ty Cổ phần rượu nước giải khát Xika huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị, Luận văn Thạc sĩ Khoa học kinh tế, Đại học Kinh tế Huế.
16. Lê Đức Huy (2014), Phân tích hoạt động tiêu thụ sản phẩm của công ty Cổ
phần Công Nghiệp Thực Phẩm Huế, Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tế Huế.
17. Lê Thị Ly Ly (2014), Giải pháp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm rượu tại Công ty TNHH MTV Thực phẩm Huế, Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tế Huế.
18. Nguyễn Thị Cẩm Giang (2019), Phân tích tình hình tiêu thụ gạo hữu cơ tại Công ty TNHH MTV Nông sản hữu cơ Quế Lâm, Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tế Huế.
19. Nguyễn Thị Thu (2019), Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm ngói màu của Công ty Cổ phần Thiên Tân tại tỉnh Quảng Trị, Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tế Huế.
20. Ngô Trọng Nghĩa (2012), Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm bia của công ty trách nhiệm hữu hạn Bia Huế trên địa bàn thành phố Huế, Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tế Huế.
21. Hỏi đáp về phòng chống tác hại của rượu bia. Manila, Philippines, World Health Organization Regional Office for the Western Pacific, 2019, Licence: CC BY-NC-SA 3.0 IGO
22. Nunnally, J. C. (1978), Psychometric Theory: 2d Ed, McGraw-Hill
23. Martin Sternstein Ph.D, (1996), Statistics, Barron’s.
24. Jakob Manthey, Kevin D Shield, Margaret Rylett et al. Global alcohol exposure between 1990 and 2017 and forecasts until 2030: a modelling study. Lancet 2019; 393 (10190): 2493-2502
Các trang web và tạp chí liên quan
1. https://baomoi.com
2. https://www.brandsvietnam.com/19831-Nghi-dinh-100-thach-thuc-cac-cong- ty-bia-ruou
3. https://doanhnghiepvn.vn
4. https://huefoods.com
5. https://www.mbs.com.vn
6. https://www.thesaigontimes.vn/299546/nghi-dinh-100-thach-thuc-cac-cong- ty-bia-ruou.html
7. https://voer.edu.vn/m/khai-niem-tieu-thu-san-pham/a2aaa837
8. https://www.yellowpages.vn
9. https://www.vba.com.vn
10. https://vi.wikipedia.or
11. https://www.worldbank.org
PHỤ LỤC 1 BẢNG HỎI ĐIỀU TRA
Mã phiếu:………
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Kính chào quý khách!
Tôi là sinh viên của trường Đại học Kinh tế – Đại Học Huế. Hiện tôi đang thực hiện đề tài khóa luận tốt nghiệp về: “Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm rượu tại Công ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế”. Kính xin quý khách vui lòng dành chút thời gian của mình để có thể trả lời những câu hỏi liên quan đến đề tài mà tôi đang nghiên cứu.
Tôi xin cam đoan những thông tin nhận được từ quý khách sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu chứ không dùng vào mục đích nào khác. Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý khách.
Xin quý khách vui lòng đánh (x) hoặc () vào vị trí mà quý khách lựa chọn.
-----------------------------------------
PHẦN NỘI DUNG
Câu 1: Anh/Chị biết đến sản phẩm của công ty qua những kênh thông tin nào?
Hội chợ, sự kiện | ☐ | Tờ rơi, áp phích quảng cáo | |
☐ | Gia đình, bạn bè giới thiệu | ☐ | Nhân viên bán hàng giới thiệu |
Câu 2: Anh/Chị đã kinh doanh các loại sản phẩm của công ty trong bao lâu? | |||
☐ | Dưới 1 năm | ☐ | 1-3 năm |
☐ | 3-5 năm | ☐ | Trên 5 năm |
Có thể bạn quan tâm!
- Doanh Thu Tiêu Thụ Trung Bình Của Các Đại Lý Giai Đoạn 2018-2020
- Kiểm Định One Sample T-Test Về Nhóm Biến Hỗ Trợ Bán Hàng
- Giải Pháp Nâng Cao Hoạt Động Tiêu Thụ Sản Phẩm Rượu Của Công Ty Tnhh 1Tv Thực Phẩm Huế
- Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm rượu tại Công ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế - 14
- Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm rượu tại Công ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế - 15
Xem toàn bộ 122 trang tài liệu này.
Câu 3: Anh/Chị cho biết mức độ đồng ý của mình về những phát biểu bên dưới đối với việc quyết định mua sản phẩm của công ty theo các mức độ sau:
1: Hoàn toàn không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập
4: Đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý
Mức độ đồng ý | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | |
1. Về sản phẩm | |||||
1.1. Hình dáng đẹp, màu sắc bắt mắt | |||||
1.2. Chủng loại sản phẩm đa dạng | |||||
1.3. Mẫu mã nhãn mác, bao bì ấn tượng, dễ phân biệt với các loại rượu khác trên thị trường | |||||
1.4. Sản phẩm có chất lượng tốt | |||||
2. Về giá bán | |||||
2.1. Giá bán công bố rò ràng | |||||
2.2. Chiết khấu giá hấp dẫn | |||||
2.3. Giá sản phẩm thấp hơn so với thị trường | |||||
3. Về hỗ trợ bán hàng | |||||
3.1. Cung cấp thông tin, thể lệ về chương trình khuyến mãi | |||||
3.2. Cung cấp các quà tặng như ly, áo mưa, dù, mũ bảo hiểm... | |||||
3.3. Thu hồi sản phẩm quá hạn | |||||
4. Về chính sách xúc tiến sản phẩm | |||||
4.1. Chương trình khuyến mãi hấp dẫn | |||||
4.2. Công ty thường tổ chức các gian hàng trưng bày sản phẩm | |||||
4.3. Có mối quan hệ mật thiết với người bán | |||||
5. Về hoạt động bán hàng | |||||
5.1. Nhân viên bán hàng thân thiện, nhiệt tình |
5.3. Giao hàng đúng thời gian, địa điểm yêu cầu | |||||
5.4. Hàng hóa giao không bị hư hỏng, vỡ bể | |||||
6. Đánh giá chung | |||||
6.1. Công ty có hoạt động tiêu thụ sản phẩm tốt | |||||
6.2. Sẽ tiếp tục cung ứng sản phẩm của công ty | |||||
6.3. Sẽ giới thiệu sản phẩm đến bạn bè và người thân |
Câu 4: Theo Anh/Chị, để nâng cao hoạt động tiêu thụ sản phẩm, công ty cần phải làm gì?
☐ Đa dạng hóa mẫu mã ☐ Tăng cường chương trình khuyến mãi
☐ Tăng cường công tác hỗ trợ bán hàng☐ Điều chỉnh giá bán hợp lý
PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Tên khách hàng:
2. Địa chỉ:
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA QUÝ KHÁCH!
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS
ĐẶC ĐIỂM MẪU NGHIÊN CỨU
Anh/Chị biết đến sản phẩm của công ty qua những kênh thông tin nào?
$bietdenquakenhnao Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
hoi cho, su kien | 11 | 19.6% | 27.5% | |
$bietdenquakenhnaoa | to roi, ap phich quang cao gia dinh, ban be gioi thieu | 5 7 | 8.9% 12.5% | 12.5% 17.5% |
nhan vien ban hang gioi thieu | 33 | 58.9% | 82.5% | |
Total | 56 | 100.0% | 140.0% |
Anh/Chị đã kinh doanh các loại sản phẩm của công ty trong bao lâu?
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
<1 nam | 5 | 12.5 | 12.5 | 12.5 | |
tu 1-3 nam | 11 | 27.5 | 27.5 | 40.0 | |
Valid | tu 3-5 nam | 15 | 37.5 | 37.5 | 77.5 |
>5 nam | 9 | 22.5 | 22.5 | 100.0 | |
Total | 40 | 100.0 | 100.0 |
- Về sản phẩm
THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC YẾU TỐ
FREQUENCY TABLE
Về sản phẩm [Hình dáng đẹp, màu sắc bắt mắt]
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
hoan toan khong dong y | 1 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | |
khong dong y | 6 | 15.0 | 15.0 | 17.5 | |
Valid | trung lap dong y | 6 20 | 15.0 50.0 | 15.0 50.0 | 32.5 82.5 |
hoan toan dong y | 7 | 17.5 | 17.5 | 100.0 | |
Total | 40 | 100.0 | 100.0 |