Câu 15: Gia đình ông/bà thường chuẩn bị đồ lễ nào sau đây khi thực hành nghi lễ cúng tế xưa và nay?
Xưa | Nay | Đồ lễ | Xưa | Nay | ||
1. Hoa tươi | 4. Trầu cau | |||||
2. Ngũ quả | 5. Mâm cỗ | |||||
3. Đồ mã | Tiền vàng, đồ giấy | 6. Rượu, nước | ||||
Trang phục | 7. Bia, rượu ngoại | |||||
Phương tiện đi lại (ô tô, xe máy…) | 8. Xôi gà (lợn) | |||||
Các đồ dùng khác (ti vi, tủ lạnh, điện thoại di động,…) | 9. Bánh kẹo | |||||
10. Đồ hải sản |
Có thể bạn quan tâm!
- Đời sống văn hóa của cư dân ven biển Hà Tĩnh thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa - 20
- Đời sống văn hóa của cư dân ven biển Hà Tĩnh thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa - 21
- Mẫu Phiếu Trưng Cầu Ý Kiến
- Đời sống văn hóa của cư dân ven biển Hà Tĩnh thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa - 24
- Mẫu Phiếu : Mẫu Phiếu Được Tác Giả Luận Án Tự Xây Dựng Trên Cơ Sở Các Nội Dung Mà Luận Án Tập Trung Nghiên Cứu.
- Thành Phần Cư Dân Tham Dự Lễ Hội Ở Ba Khu Kinh Tế
Xem toàn bộ 262 trang tài liệu này.
Các đồ lễ khác: ……………………………………………………………………… Câu 16: Ông/bà cho biết mức độ đi lễ của gia đình ở các đền, đình chùa, miếu,… tại địa phương ?
Thường xuyên Thỉnh thoảng Chưa bao giờ
Câu 17: Ông/bà cho biết thành phần tham dự lễ hội ở địa phương hiện nay ?
| - Người làm công nhân khu công nghiệp - Người trí thức - Cán bộ, nhân viên nhà nước |
|
- Các thành phần nơi khác đến:………………………………………………….........
Câu 18: Ông/bà cho biết gia đình mình có các phương tiện thông tin truyền thông nào dưới đây?
Ti vi
Truyền hình cáp
..…..
My TV Internet
Câu 19: Ông/bà thường làm gì trong thời gian rỗi ?
| - Truy cập internet - Đọc sách, báo, tạp chí - Đi chơi cùng bạn bè |
|
Câu 20: Nếu có xem ti vi, ông/bà thường xem các chương trình nào?
Chương trình | Có | Không | |
1 | Thời sự/ tin tức | ||
2 | Thể thao | ||
3 | Ca nhạc | ||
4 | Trò chơi giải trí | ||
5 | Phim truyện | ||
6 | Phổ biến kiến thức | ||
7 | Thế giới động vật | ||
8 | Vòng quanh thế giới | ||
9 | Quảng cáo |
Khác |
Câu 21: Nếu có xem truyền hình cáp hay My TV, ông/bà thường xem chương trình nào?
Chương trình | Có | Không | |
1 | Phim | ||
2 | Ca nhạc | ||
3 | Học ngoại ngữ | ||
4 | Hoạt hình | ||
5 | Trò chơi giải trí | ||
6 | Thể thao | ||
7 | Thông tin trên thế giới | ||
8 | Khác |
Câu 22: Ông/bà thích nghe thể loại nhạc nào dưới đây?
- Nhạc cổ truyền - Chèo - Nhạc quốc tế - Ca khúc VN hiện đại |
Câu 23: Ông/bà thích xem thể loại phim nào dưới đây?
- Phim chưởng - Phim kinh dị - Phim tài liệu nước ngoài - Phim giả sử Việt Nam - Phim giả sử nước ngoài |
Câu 24: Ông/bà thường sử dụng Internet cho mục đích gì?
Mục đích | Có | Không | |
1 | Nhận và gửi thư | ||
2 | Chat | ||
3 | Xem tin tức | ||
4 | Học tập | ||
5 | Tìm các phần mềm | ||
6 | Mua hàng | ||
7 | Du lịch/ giải trí | ||
8 | Mạng xã hội | ||
9 | Khác |
Câu 25: Nếu có đọc sách, báo. Ông/bà thường quan tâm đọc các nội dung nào?
Nội dung | Có | Không | |
1 | Chính trị, xã hội | ||
2 | Thể thao | ||
3 | Văn hóa, văn học, nghệ thuật | ||
4 | Kinh tế, lao động |
Quảng cáo, rao vặt | |||
6 | Tập san, chuyên đề về gia đình, phụ nữ, nam giới | ||
7 | Sách phổ biến kiến thức | ||
8 | Sách chuyên môn | ||
9 | Sách lịch sử, địa lý | ||
10 | Khác |
Câu 26: Nếu có nghe đài ông/bà thường nghe chương trình nào?
Chương trình | Có | Không | |
1 | Tin tức | ||
2 | Ca nhạc | ||
3 | Phổ biến kiến thức | ||
4 | Thể thao | ||
5 | Khác |
Câu 27: Ông/bà cho biết làng (khối phố) mình có các điểm sinh hoạt văn hóa, vui chơi, giải trí nào dưới đây?
| - Rạp hát - Sân thể thao - Nhà văn hóa - Điểm bưu điện/Thư viện xã |
|
Câu 28: Ông/bà và các thành viên trong gia đình thường tham gia sinh hoạt nào ở các thiết chế công cộng?
Nội dung | Có | Không | |
1 | Hát karaoke | ||
2 | Đọc sách ở thư viện | ||
3 | Mua và đọc báo ở bưu điện | ||
4 | Cho trẻ đến khu vui chơi | ||
5 | Đánh cầu lông | ||
6 | Chơi bóng chuyền | ||
7 | Đá bóng | ||
8 | Đánh tennis | ||
9 | Tập vò | ||
10 | Tập dưỡng sinh | ||
11 | Trượt patin | ||
12 | Sinh hoạt CLB nghệ thuật ở nhà văn hóa | ||
13 | Tham gia các cuộc họp tại nhà văn hóa |
Câu 29: Ông/bà cho biết về các dịch vụ kinh doanh ở địa phương hiện nay ?
| 5. Hàng may mặc |
|
6. Dịch vụ ăn uống | |||
3. Hàng văn hóa phẩm | 7. Kinh doanh vật liệu xây dựng | ||
4. Hàng lương thực, thực phẩm | 8. Dịch vụ chăm sóc thẩm mỹ |
Các dịch vụ khác: …………………………………………….…………………………
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của ông/bà !
2.2. KHU KINH TẾ DU LỊCH
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
Ngày … tháng … năm 2014
(Dành cho cộng đồng cư dân tại khu kinh tế du lịch - Thiên Cầm)
Kính thưa ông (bà)!
Để tìm hiểu và đánh giá khách quan về thực trạng “Đời sống văn hóa của cư dân ven biển Hà Tĩnh thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa”, trong đó tập trung chủ yếu vào việc nghiên cứu đời sống văn hóa tinh thần của cộng đồng cư dân sống tại các khu du lịch (trong đó có khu du lịch Thiên Cầm). Rất mong ông (bà) cho biết ý kiến của mình thông qua việc trả lời các câu hỏi dưới đây:
Ông (bà) nhất trí với ý kiến nào xin đánh dấu (v) vào các ô vuông cùng dòng, nếu không nhất trí xin để trống. Những câu hỏi được để dấu chấm (…), đề nghị ông (bà) vui lòng cho biết ý kiến ngắn ngọn.
I. Những thông tin chung
- Tuổi:…………..…….
- Dân tộc:……………… Tôn giáo: …………...……..…………
- Trình độ học vấn: ………………..; Nghề nghiệp: ……………
- Chỗ ở hiện nay: …………………………………………………………………….
II. Thông tin điều tra
Câu 1: Ông/bà là người địa phương hay ở nơi khác đến ?
- Người địa phương
- Người từ nơi khác đến
Từ đâu đến: …...……………………………… Năm đến:…………………
Câu 2: Ông/ bà cho biết nghề mang lại thu nhập chính cho gia đình trước đây?
- Nghề biển - Cán bộ viên chức nhà nước |
Câu 3: Ông/ bà cho biết nghề mang lại thu nhập chính cho gia đình hiện nay?
- Chuyên chở khách du lịch - Nghề tự do - Xuất khẩu lao động - Cán bộ viên chức nhà nước - Nghề khác:.................................. |
Câu 4: Gia đình ông/bà có kinh doanh các dịch vụ du lịch không ?
* Nếu có xin cho biết kinh doanh gì:…………………………………………………
Câu 5: Việc phát triển du lịch ở địa phương mang lại lợi ích gì cho gia đình ông/bà?
- Góp phần xóa đói giảm nghèo cho người dân - Không mang lại lợi ích gì |
|
|
Câu 6: Ông/bà cho biết phát triển du lịch có ảnh hưởng gì đến nghề biển truyền thống như thế nào?
- Số người làm nghề biển vẫn như trước - Nghề biển chuyển sang nuôi trồng là chủ yếu |
|
Câu 7: Ông/bà cho biết phát triển du lịch tác động đến các yếu tố văn hóa truyền thống nào dưới đây?
- Lễ hội truyền thống - Di tích lịch sử văn hóa |
Câu 8: Ông/bà cho biết phong tục sau sinh xưa và nay ở địa phương mình?
Xưa | Nay | Các phong tục | Xưa | Nay | |
1.Treo cây dứa dại trước cổng nhà | 4. Bán phồng long | ||||
2. Để khúc củi cháy dở trước cửa | 5. Lễ chẵn tháng | ||||
3. Nhúng đứa trẻ xuống nước | 6. Lễ chẵn năm |
Phong tục và nghi lễ khác (nếu có):.........................................................................................
………………………………………………………………………………………………..
Câu 9: Ông/bà cho biết phong tục cưới xin xưa và nay ở địa phương mình?
Xưa | Nay | Các nghi lễ | Xưa | Nay | ||
1. Lễ bỏ trầu (dạm ngò) | 5. Lễ cưới | Tại gia đình | ||||
2. Lễ vấn danh | Tại nơi khác (Nhà hàng, khách sạn… | |||||
3. Lễ ăn hỏi | ||||||
4. Lễ nộp cheo cho làng | 6. Lễ lại mặt |
Phong tục và nghi lễ khác (nếu có:…………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………..
Câu 10: Ông/bà cho biết phong tục ma chay xưa và nay ở địa phương mình?
Xưa | Nay | Các phong tục | Xưa | Nay | |
1. Che mặt người chết | 9. Cúng tuần | ||||
2. Khâm liệm | 10. Cúng 49 ngày | ||||
3. Nhạc hiếu | 11. Lên chùa | ||||
4. Thầy cúng làm lễ | 12. Cúng 100 ngày | ||||
5. Xem giờ phát tang | 13. Giỗ đầu | ||||
6. Xem giờ hạ huyệt | 14. Giỗ hết |
15. Sang cát/thay áo (Bốc mộ) | |||||
8.Cúng 03 ngày |
Phong tục và nghi lễ khác (nếu có):.........................................................................................
……………………………………………………………......................................................
Câu 11: Ông/bà cho biết những nghi lễ, phong tục trong nghề đánh bắt xưa và nay ở địa phương mình ?
Xưa | Nay | Các nghi lễ và phong tục | Xưa | Nay | |
1. Cúng lưới mới | 6. Kiêng đếm lưới | ||||
2. Cúng thuyền ra khơi | 7. Chọn ngày đi biển | ||||
3.Cúng thuyền mới (lễ hạ thuyền) | 8. Kiêng bước qua mũi thuyền | ||||
4. Tục phóng sinh cá (ở mẻ cá đầu của thuyền mới, lưới mới) | 9. Kiêng gặp phụ nữ trên đường đi đánh cá | ||||
5. Kiêng đánh cá vào ngày cá vượt Vũ môn (ngày 8/4) | 10. Kiêng để phụ nữ lạ lên thuyền đánh cá |
Câu 12: Ông/bà cho biết các tín ngưỡng xưa và nay ở địa phương ?
Xưa | Nay | Các tín ngưỡng, tôn giáo | Xưa | Nay | |
1.Thờ cúng tổ tiên | 5. Thờ tổ nghề | ||||
2.Thờ Cá Ông | 6. Thờ thần tài | ||||
3. Thờ Thành Hoàng Làng | 7. Thờ Bác Hồ | ||||
4. Thờ người có công | 8. Thờ các thần linh khác |
Câu 13: Ông/bà cho biết các lễ hội xưa và nay ở địa phương mình ?
Xưa | Nay | Các lễ hội | Xưa | Nay | |
1. Lễ cầu Ngư | 4. Lễ hội gắn với thờ tổ nghề | ||||
2. Hội đua thuyền | 5. Nghi lễ Phật giáo | ||||
3. Lễ hội tưởng niệm anh hùng dân tộc (nhân vật lịch sử) | 6. Nghi lễ Công giáo |
Lễ hội khác (ghi rò tên lễ hội và nơi diễn ra lễ hội):................................................................
……………………………………………………………………………………………….. Câu 14: Gia đình ông/bà thường chuẩn bị đồ lễ nào sau đây khi thực hành nghi lễ thờ cúng xưa và nay?
Xưa | Nay | Đồ lễ | Xưa | Nay | ||
1. Hoa tươi | 4. Trầu cau | |||||
2. Ngũ quả | 5. Mâm cỗ | |||||
3. Đồ mã | Tiền vàng, đồ giấy | 6. Rượu, nước | ||||
Trang phục | 7. Bia, rượu ngoại | |||||
Phương tiện đi lại (ô tô, xe máy…) | 8. Xôi gà (lợn) | |||||
Các đồ dùng khác (ti vi, tủ lạnh, điện thoại di động,…) | 9. Bánh kẹo | |||||
10. Đồ hải sản |
Các đồ lễ khác: …………………………………………………………………………
Câu 15: Ông/bà cho biết việc thực hành nghi lễ của gia đình mình ở các cơ sở tín ngưỡng tại địa phương ?
Thường xuyên Thỉnh thoảng Chưa bao giờ
Câu 16: Xin ông/bà cho biết thành phần tham dự lễ hội ở địa phương hiện nay ?
- Người làm công nhân khu công nghiệp - Người trí thức - Cán bộ, nhân viên nhà nước |
- Các thành phần nơi khác đến:…………………………………………………................ Câu 17: Ông/bà cho biết gia đình mình có các phương tiện thông tin truyền thông nào dưới đây?
Ti vi | Số lượng: ..….. | Truyền hình cáp |
Đài/Radio | ; My TV | Internet |
Câu 18: Ông/bà thường làm gì vào thời gian rỗi ?
- Truy cập internet - Đọc sách, báo, tạp chí - Đi chơi cùng bạn bè |
Câu 19: Nếu có xem ti vi, ông/bà thường xem các chương trình nào?
Chương trình | Có | Không | |
1 | Thời sự/ tin tức | ||
2 | Thể thao | ||
3 | Ca nhạc | ||
4 | Trò chơi giải trí | ||
5 | Phim truyện | ||
6 | Phổ biến kiến thức | ||
7 | Thế giới động vật | ||
8 | Vòng quanh thế giới | ||
9 | Quảng cáo | ||
10 | Khác |
Câu 20: Nếu có xem truyền hình cáp hay My TV, ông/bà thường xem chương trình nào?
Chương trình | Có | Không | |
1 | Phim | ||
2 | Ca nhạc | ||
3 | Học ngoại ngữ | ||
4 | Hoạt hình | ||
5 | Trò chơi giải trí | ||
6 | Thể thao | ||
7 | Thông tin trên thế giới | ||
8 | Khác |