hóa ở cơ sở, Nxb Văn hóa, Hà nội.
102. Viện Văn hóa (2015) (PGS.TS Đinh Thị Vân Chi chủ biên), Những vấn đề lý luận và thực tiễn về đời sống văn hóa, môi trường văn hóa, Nxb Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
103. Viện Văn hoá Thông tin và Sở Văn hoá Thông tin Phú Yên (2006), Văn hoá cư dân ven biển Phú Yên, Phú Yên.
104. Hoàng Vinh (1995), Tổ chức xây dựng đời sống văn hoá ở cơ sở, trong Đường lối văn hoá văn nghệ của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
105. Hoàng Vinh (1999), Mấy vấn đề lý luận và thực tiễn về xây dựng văn hoá ở nước ta, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
106. Huỳnh Khái Vinh (Chủ biên) (1995), Chấn hưng các vùng và tiểu vùng văn hoá, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
107. Trần Quốc Vượng (1998), Việt Nam cái nhìn địa - Văn hoá, Nxb Văn hoá dân tộc và Tạp chí Văn hoá N ghệ thuật.
108. Trần Quốc Vượng (2000), “Việt Nam và biển đông”, Tạp chí Văn hoá dân gian, 71 (3), tr.20-27.
Tiếng Anh
109. Toylor Edward B (1891), Primitive Culture (Văn hóa nguyên thủy), London: J.Murray.
110. Winthrop, Robert H (1991), Dictionary of concepts in Cultural Anthropology (Từ điển các khái niệm nhân học văn hóa), New York: Greenwood Press.
BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI
--------------------
Đặng Thị Thúy Hằng
§êI Sèng V¡N HãA CđA C¦ D¢N VEN BIÓN Hµ TÜNH THêI Kú C¤NG NGHIÖP HãA
PHỤ LỤC LUẬN ÁN TIẾN SĨ
Hà Nội-2015
MỤC LỤC PHỤ LỤC
Trang | ||
Phụ lục 1 | : Bản đồ | 170 |
Phụ lục 2 | : Mẫu phiếu trưng cầu ý kiến (điều tra xã hội học) | 172 |
Phụ lục 3a | : Danh sách những người cung cấp thông tin phỏng vấn | 191 |
Phụ lục 3b | : Giải trình và tổng hợp thông tin từ phiếu trưng cầu ý kiến | 193 |
Phụ lục 4 | : Kết quả xử lý phiếu trưng cầu ý kiến | 201 |
Phụ lục 4a | : Các đền thờ Thành Hoàng Làng ở vùng ven biển Hà Tĩnh hiện nay | 217 |
Phụ lục 4b | : Những vị Thành Hoàng Làng được thờ nhiều nơi ở vùng ven biển Hà Tĩnh | 218 |
Phụ lục 4c | : Quan niệm, ý nghĩa một số phong tục sinh đẻ truyền thống của cư dân ven biển Hà Tĩnh (không còn được thực hành hiện nay) | |
219 | ||
Phụ lục 5 | : Trò diễn, trò chơi, hò, vè | 220 |
Phụ lục 6 | : Bảng biểu | 228 |
Phụ lục 7 | : Ảnh | 231 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tiêu Dùng Văn Hoá Hướng Tới Tiện Ích, Cá Nhân, Hiện Đại Và Quốc Tế
- Đời sống văn hóa của cư dân ven biển Hà Tĩnh thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa - 20
- Đời sống văn hóa của cư dân ven biển Hà Tĩnh thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa - 21
- Đời sống văn hóa của cư dân ven biển Hà Tĩnh thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa - 23
- Đời sống văn hóa của cư dân ven biển Hà Tĩnh thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa - 24
- Mẫu Phiếu : Mẫu Phiếu Được Tác Giả Luận Án Tự Xây Dựng Trên Cơ Sở Các Nội Dung Mà Luận Án Tập Trung Nghiên Cứu.
Xem toàn bộ 262 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 1 - BẢN ĐỒ
Bản đồ hành chính tỉnh Hà Tĩnh - Nguồn Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh (Tháng 2/2014)
Bản đồ công bố vùng nước các cảng biển tỉnh Hà Tĩnh- Đài PTTH Hà Tĩnh (Tháng 2 /2014) http://hatinh.radiovietnam.vn/2013/12/cong-bo-vung-nuoc-cac-cang-bien-tinh-ha-tinh
Bản đồ tổng quan tỉnh Hà Tĩnh - nguồn http://vietnamnay.com/xem-tin-tuc/tong- quan-tinh-ha-tinh-default.html (Tháng 2/2014)
Bản quy hoạch khu kinh tế Vũng Áng - Nguồn kkthatinh.gov.vn (Tháng 2/2014)
PHỤ LỤC 2 - MẪU PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
2.1. KHU KINH TẾ ĐÁNH BẮT
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI
Ngày … tháng … năm 2014
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho cộng đồng cư dân tại khu kinh tế đánh bắt-Thạch Kim)
Kính thưa ông (bà)!
Để tìm hiểu và đánh giá khách quan về thực trạng “Đời sống văn hóa của cư dân ven biển Hà Tĩnh thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa”, trong đó tập trung chủ yếu vào việc nghiên cứu đời sống văn hóa tinh thần của cộng đồng cư dân sống tại khu kinh tế đánh bắt (trong đó có xã Thạch Kim). Rất mong ông (bà) cho biết ý kiến của mình thông qua việc trả lời các câu hỏi dưới đây:
Ông (bà) nhất trí với ý kiến nào xin đánh dấu (v) vào các ô vuông cùng dòng, nếu không nhất trí xin để trống. Những câu hỏi có dấu chấm (….), đề nghị ông (bà) vui lòng cho biết ý kiến ngắn ngọn.
I. Những thông tin chung
- Tuổi:…………..…….
- Dân tộc:……………… Tôn giáo: …………...……..…………
- Trình độ học vấn: ………………..; Nghề nghiệp: ……………
- Chỗ ở hiện nay: ……………………………………………………………………
II. Thông tin điều tra
Câu 1: Ông/bà là người địa phương hay ở nơi khác đến ?
- Người địa phương
- Người từ nơi khác đến
Từ đâu đến: …...……………………………… Năm đến:……………………
Câu 2: Ông/ bà cho biết nghề mang lại thu nhập chính cho gia đìnhhiện nay?
- Dịch vụ hậu cần nghề cá - Xuất khẩu lao động - Nghề khác:………………….. |
Câu 3: Gia đình ông/bà có kinh doanh các dịch vụ phục vụ đánh bắt không?
*. Nếu có xin cho biết kinh doanh gì:……………………………………………… Câu 4: Ông/bà cho biết các dịch vụ kinh doanh phục vụ đánh bắt ở địa phương hiện nay?
- Phơi cá - Đóng, sửa chữa tàu thuyền - Vận tải - Phục vụ đá lạnh |
-Dịch vụ khác:………………………………………………………………………
Câu 5: Ông/bà cho biết mức độ đầu tư và áp dụng công nghệ hiện đại vào nghề đánh bắt ở địa phương mình hiện nay?
Được trang bị hiện đại | Chưa được trang bị hiện đại | |
1. Tàu, thuyền đánh cá | ||
2. Các ngư cụ đánh bắt | ||
3. Các thiết bị khác |
Câu 6:Ông/bà cho biết các ngư cụ và phương thức đánh bắt chủ yếu ở địa phương hiện nay?
Có | Không | Ngư cụ và phương thức | Có | Không | |
1. Lưới rút | 9. Thả bóng | ||||
2. Lưới mười | 10. Vó màu sáng | ||||
3. Lưới xăm | 11.Đăng | ||||
4. Lưới rê | 12. Đáy | ||||
5. Lưới trồng | 13. Quệu | ||||
6. Lưới rùng | 14. Trủ chào | ||||
7. Nghề te | 15. Trủ kheo | ||||
8. Nghề câu | 16. Khác…………….. |
Câu 7: Ông/bà cho biết CNH, HĐH đánh bắt có tác động đến các yếu tố văn hóa truyền thống nào dưới đây?
- Lễ hội truyền thống - Di tích lịch sử văn hóa |
Câu 8: Ông/bà cho biết thành phần chủ yếu tham gia đánh bắt ở địa phương hiện nay?
- Nam giới (nói chung) có sức khỏe |
Câu 9: Ông/bà cho biết các phong tục sau sinh xưa và nay ở địa phương mình?
Xưa | Nay | Các phong tục | Xưa | Nay | |
1.Treo cây dứa dại trước cổng nhà | 4. Bán phồng long | ||||
2. Để khúc củi cháy dở trước cửa | 5. Lễ chẵn tháng | ||||
3. Nhúng đứa trẻ xuống nước | 6. Lễ chẵn năm |
Phong tục và nghi lễ khác (nếu có):........................................................................................
………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Ông/bà cho biết phong tục cưới xin xưa và nay ở địa phương mình?
Xưa | Nay | Các nghi lễ | Xưa | Nay | ||
1. Lễ bỏ trầu (dạm ngò) | 5. Lễ cưới | Tại gia đình | ||||
2. Lễ vấn danh | Tại nơi khác (Nhà hàng,khách sạn… | |||||
3. Lễ ăn hỏi | ||||||
4. Lễ nộp cheo cho làng | 6. Lễ lại mặt |
Phong tục và nghi lễ khác (nếu có):.........................................................................................
……………………………………………………………………………………………...
Câu 11: Ông/bà cho biết phong tục ma chay xưa và nay ở địa phương mình?
Xưa | Nay | Các phong tục | Xưa | Nay | |
1. Che mặt người chết | 9. Cúng tuần | ||||
2. Khâm liệm | 10. Cúng 49 ngày | ||||
3. Nhạc hiếu | 11. Lên chùa | ||||
4. Thầy cúng làm lễ | 12. Cúng 100 ngày | ||||
5. Xem giờ phát tang | 13. Giỗ đầu | ||||
6. Xem giờ hạ huyệt | 14. Giỗ hết | ||||
7. Tang phục | 15. Sang cát/thay áo (Bốc mộ) | ||||
8.Cúng 03 ngày |
Phong tục và nghi lễ khác (nếu có):.........................................................................................
……………………………………………………………......................................................
Câu 12: Ông/bà cho biết những nghi lễ, phong tục trong nghề đánh bắt xưa và nay ở địa phương mình ?
Xưa | Nay | Các nghi lễ và phong tục | Xưa | Nay | |
1. Cúng lưới mới | 6. Kiêng đếm lưới | ||||
2. Cúng thuyền ra khơi | 7. Chọn ngày đi biển | ||||
3.Cúng thuyền mới (lễ hạ thuyền) | 8. Kiêng bước qua mũi thuyền | ||||
4. Tục phóng sinh cá (ở mẻ cá đầu của thuyền mới, lưới mới) | 9.Kiêng gặp phụ nữ trên đường đi đánh cá | ||||
5. Kiêng đánh cá vào ngày cá vượt Vũ môn (ngày 8/4) | Kiêng để phụ nữ lạ lên thuyền đánh cá |
Câu 13: Ông/bà cho biết các tín ngưỡng xưa và nay ở địa phương ?
Xưa | Nay | Các tín ngưỡng, tôn giáo | Xưa | Nay | |
1.Thờ cúng tổ tiên | 5. Thờ tổ nghề | ||||
2.Thờ Cá Ông | 6. Thờ thần tài | ||||
3. Thờ Thành Hoàng Làng | 7. Thờ Bác Hồ | ||||
4. Thờ người có công | 8. Thờ các thần linh khác |
Câu 14: Ông/bà cho biết các lễ hội xưa và nay ở địa phương?
Xưa | Nay | Các lễ hội | Xưa | Nay | |
1. Lễ cầu Ngư | 4. Lễ hội thờ tổ nghề | ||||
2. Hội đua thuyền | 5. Nghi lễ Phật giáo | ||||
3. Lễ hội tưởng niệm anh hùng dân tộc (nhân vật lịch sử) | 6. Nghi lễ Công giáo |
Lễ hội khác (ghi rò tên lễ hội và nơi diễn ra lễ hội):................................................................
……………………………………………………………………………………………….