PHỤ LỤC 3: BẢNG KHẢO SÁT NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG
BẢNG KHẢO SÁT "ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRỰC
TUYẾN CỦA TRANG WEB WWW.VIETNAMAIRLINES.COM"
Xin chào Anh/Chị,
Tôi là Phan Thị Ngọc Hiếu, học viên Cao học QTKD K16 – Trường đại học Kinh tế TP.HCM. Hiện nay, tôi đang tiến hành thực hiện luận văn tốt nghiệp với chủ đề “Đo lường chất lượng dịch vụ trực tuyến tác động đến sự thỏa mãn của khách hàng mua vé máy bay qua trang web của Vietnam Airlines (VNA)”. Rất mong các Anh/Chị dành chút thời gian để cho ý kiến về các phát biểu sau đây. Sự hồi đáp của Anh/Chị rất quí giá đối với nghiên cứu này. Khi trả lời bảng khảo sát này, không có quan điểm, thái độ nào là đúng hay sai, mà tất cả đều là những thông tin hữu ích.
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị.
Giải thích cách trả lời:
Nếu Anh/Chị chưa từng đặt chỗ, mua vé trên trang web www.vietnamairlines.com, xin vui lòng không điền vào bảng khảo sát.
Nếu Anh/Chị đã từng đặt chỗ, mua vé trên trang web www.vietnamairlines.com, xin vui lòng cho ý kiến về các phát biểu sau bằng cách khoanh tròn lựa chọn của mình theo hướng dẫn dưới đây.
Có 5 ý kiến đánh giá theo mức độ khác nhau từ 1 đến 5, trong đó:
Hoàn toàn không đồng ý: Chọn 1
Không đồng ý: Chọn 2
Trung hòa: Chọn 3
Đồng ý: Chọn 4
Hoàn toàn đồng ý: Chọn 5
PHÁT BIỂU | ĐÁNH GIÁ | |||||
I. THIẾT KẾ TRANG WEB | ||||||
1 | Giao diện trang web VNA trông thật bắt mắt, bố cục sắp xếp hợp lý, dễ nhìn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Trang web của VNA cung cấp đầy đủ các thông tin liên quan đến các sản phẩm dịch vụ vé máy bay của VNA. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Trang web của VNA luôn được cập nhật thông tin kịp thời, thường xuyên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giá Trị Trung Bình Các Biến Quan Sát
- Giá Trị Trung Bình Các Biến Quan Sát
- Thiết Kế Trang Web: Nhóm Thảo Luận Cho Rằng Những Yếu Tố Sau Thể Hiện Trang Web Được Thiết Kế Tốt:
- Đo lường chất lượng dịch vụ trực tuyến tác động đến sự thỏa mãn của khách hàng mua vé máy bay qua trang web của Vietnam Airlines - 14
- Đo lường chất lượng dịch vụ trực tuyến tác động đến sự thỏa mãn của khách hàng mua vé máy bay qua trang web của Vietnam Airlines - 15
Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.
Tốc độ truy cập vào trang web của VNA rất nhanh. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
5 | Một giao dịch mua vé máy bay qua mạng tại trang web của VNA được hoàn tất rất nhanh chóng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Các thao tác để thực hiện một giao dịch mua vé máy bay qua mạng trên trang web VNA rất dễ dàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Trang web có chỉ dẫn sử dụng rò ràng, thuận tiện tra cứu và thân thiện với người dùng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
II. ĐỘ TIN CẬY | ||||||
8 | Thời gian hoàn thành giao dịch mua vé máy bay qua mạng luôn đúng như những gì VNA cam kết. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | Việc thực hiện giao dịch mua vé máy bay qua mạng giống như tôi thực hiện trực tiếp với nhân viên bán vé máy bay tại phòng vé VNA. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | Các giao dịch mua vé máy bay qua mạng tại trang web của VNA luôn được thực hiện đúng như mong muốn của tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | VNA luôn thực hiện đúng cam kết về dịch vụ trực tuyến với khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | VNA luôn giữ đúng cam kết về các chương trình khuyến mại trực tuyến. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | Các thông tin được cung cấp trên trang web VNA luôn chính xác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | Trang web luôn trong tình trạng sẵn sàng nhận truy cập. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
III. ĐỘ AN TOÀN | ||||||
15 | Độ bảo mật thông tin cá nhân của tôi tại trang web VNA cao. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | Độ bảo mật dữ liệu tài chính của tôi tại trang web VNA cao. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | Tôi cảm thấy thật an toàn khi thực hiện các giao dịch mua vé máy bay qua mạng tại trang web VNA. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | VNA có chính sách bảo mật, bảo vệ thông tin giao dịch và thông tin cá nhân rò ràng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | VNA là hãng hàng không có uy tín trên thị trường. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | VNA là một thương hiệu hàng không nổi tiếng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IV. DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG | ||||||
21 | Rất dễ dàng liên hệ VNA qua thông tin liên hệ được cung cấp trên trang web. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | Nhân viên VNA rất nhiệt tình, lịch thiệp khi tôi liên hệ về các thắc mắc liên quan đến giao dịch trực tuyến. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | Nhân viên VNA tư vấn kỹ càng, hướng dẫn và hỗ trợ tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
trong những lúc tôi gặp sự cố khi giao dịch vé máy bay trực tuyến. | ||||||
24 | Những yêu cầu, thắc mắc, khiếu nại của tôi liên quan đến giao dịch vé máy bay trực tuyến luôn được VNA phản hồi một cách nhanh chóng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | Tôi có thể thực hiện các giao dịch mua vé máy bay trực tuyến qua trang web VNA vào bất cứ thời gian nào trong ngày. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
V. THÒA MÃN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRỰC TUYẾN | ||||||
26 | Tôi rất hài lòng với dịch vụ giao dịch vé máy bay qua mạng của VNA. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27 | Tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ giao dịch vé máy bay qua mạng của VNA. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28 | Tôi sẽ giới thiệu dịch vụ này cho những người có nhu cầu mà tôi biết. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Xin vui lòng cho biết đôi nét về thông tin cá nhân của Anh/Chị:
Xin vui lòng cho biết độ tuổi của Anh/Chị
1. Dưới 18 tuổi 2. 18 – 30 tuổi 3. 30 – 45 tuổi 4. Trên 45 tuổi
Xin vui lòng cho biết giới tính của Anh/Chị
1. Nam 2. Nữ
Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của Anh/Chị
1. Phổ thông 2. Trung cấp, cao đẳng 3. Đại học 4. Sau đại học
Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp của Anh/Chị
1. Học sinh, sinh viên 2. Nhân viên 3. Quản lý 4. Nghề nghiệp khác
Xin vui lòng cho biết thu nhập hàng tháng của Anh/Chị
1. Dưới 3 triệu 2. 3 – 6 triệu 3. 6 – 9 triệu 4. Trên 9 triệu
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị.
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ
Thống kê mô tả thành phần mẫu
Statistics
dotuoi | gioitinh | hocvan | nghe | thunhap | |
N Valid | 204 | 204 | 204 | 204 | 204 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Mean | 2.4853 | 1.5294 | 3.2353 | 2.5000 | 3.1912 |
Minimum | 1.00 | 1.00 | 2.00 | 1.00 | 1.00 |
Maximum | 4.00 | 2.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 |
Độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Duoi 18 tuoi | 3 | 1.5 | 1.5 | 1.5 |
18 - 30 tuoi | 102 | 50.0 | 50.0 | 51.5 | |
30 - 45 tuoi | 96 | 47.1 | 47.1 | 98.5 | |
Tren 45 tuoi | 3 | 1.5 | 1.5 | 100.0 | |
Total | 204 | 100.0 | 100.0 |
Trình độ học vấn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid Trung cap, cao dang | 12 | 5.9 | 5.9 | 5.9 |
Dai hoc | 132 | 64.7 | 64.7 | 70.6 |
Sau dai hoc | 60 | 29.4 | 29.4 | 100.0 |
Total | 204 | 100.0 | 100.0 |
Nghề nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hoc sinh, sinh vien | 3 | 1.5 | 1.5 | 1.5 |
Nhan vien | 117 | 57.4 | 57.4 | 58.8 | |
Quan ly | 63 | 30.9 | 30.9 | 89.7 | |
Nghe nghiep khac | 21 | 10.3 | 10.3 | 100.0 | |
Total | 204 | 100.0 | 100.0 |
Thu nhập
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Duoi 3 trieu | 3 | 1.5 | 1.5 | 1.5 |
3 - 6 trieu | 42 | 20.6 | 20.6 | 22.1 | |
6 - 9 trieu | 72 | 35.3 | 35.3 | 57.4 | |
Tren 9 trieu | 87 | 42.6 | 42.6 | 100.0 | |
Total | 204 | 100.0 | 100.0 |
Thống kê mô tả các biến quan sát:
Statistics
TKW1 | TKW2 | TKW3 | TKW4 | TKW5 | TKW6 | TKW7 | ||
N | Valid | 204 | 204 | 204 | 204 | 204 | 204 | 204 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 3.12 | 3.29 | 3.25 | 2.84 | 2.96 | 3.44 | 3.29 | |
Std. Deviation | 0.74 | 0.99 | 0.95 | 1.07 | 1.04 | 0.92 | 0.83 | |
Minimum | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Maximum | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Statistics
DTC8 | DTC9 | DTC10 | DTC11 | DTC12 | DTC13 | DTC14 | ||
N | Valid | 204 | 204 | 204 | 204 | 204 | 204 | 204 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 3.50 | 3.07 | 3.24 | 3.54 | 3.65 | 3.24 | 3.57 | |
Std. Deviation | 0.98 | 1.02 | 0.94 | 0.92 | 0.82 | 0.97 | 0.90 | |
Minimum | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Maximum | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Statistics
DAT15 | DAT16 | DAT17 | DAT18 | DAT19 | DAT20 | ||
N | Valid | 204 | 204 | 204 | 204 | 204 | 204 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 3.60 | 3.62 | 3.56 | 3.49 | 3.87 | 3.53 | |
Std. Deviation | 0.91 | 0.93 | 0.93 | 0.98 | 1.04 | 1.04 | |
Minimum | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Maximum | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Statistics
DVKH21 | DVKH22 | DVKH23 | DVKH24 | DVKH25 | ||
N | Valid | 204 | 204 | 204 | 204 | 204 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 3.16 | 3.34 | 3.25 | 2.99 | 3.42 | |
Std. Deviation | 0.97 | 0.90 | 0.96 | 0.99 | 0.98 | |
Minimum | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Maximum | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Statistics
TMCLDV26 | TMCLDV27 | TMCLDV28 | ||
N | Valid | 204 | 204 | 204 |
Missing | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 3.54 | 3.67 | 3.68 | |
Std. Deviation | 0.93 | 1.02 | 1.07 | |
Minimum | 1 | 1 | 1 | |
Maximum | 5 | 5 | 5 |
PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA
Thang đo “thiết kế trang web”:
Variables 7 | ||
Item-total Statistics | ||
Scale | Scale Corrected | |
Mean | Variance Item- | Alpha |
if Item | if Item Total | if Item |
Deleted | Deleted Correlation | Deleted |
TKW1 19.0735 | 20.1965 .5928 | .8665 |
TKW2 18.8971 | 19.0977 .5339 | .8743 |
TKW3 18.9412 | 18.4990 .6491 | .8586 |
TKW4 19.3529 | 17.5793 .6661 | .8573 |
TKW5 19.2353 | 17.2941 .7318 | .8472 |
TKW6 18.7500 | 18.3953 .6941 | .8528 |
TKW7 18.8971 | 18.5361 .7694 | .8453 |
Reliability Coefficients N of Cases = 204.0 N of Items = 7 Alpha = .8755 |
Thang đo “độ tin cậy”:
Item-total Statistics | ||
Scale | Scale Corrected | |
Mean | Variance Item- | Alpha |
if Item | if Item Total | if Item |
Deleted | Deleted Correlation | Deleted |
DTC8 20.3088 | 18.4214 .7887 | .8610 |
DTC9 20.7353 | 18.8163 .6947 | .8734 |
DTC10 20.5735 | 18.8960 .7597 | .8651 |
DTC11 20.2647 | 18.7572 .8085 | .8594 |
DTC12 20.1618 | 20.4712 .6566 | .8781 |
DTC13 20.5735 | 21.2310 .4274 | .9052 |
DTC14 20.2353 | 19.6586 .6967 | .8730 |
Reliability Coefficients N of Cases = 204.0 N of Items = 7 Alpha = .8902 |