Định hướng giá trị gia đình của người Việt Nam sống tại Việt Nam và Ba Lan - 23

C9. Chấp nhận việc sex không dựa trên hôn nhân


Câu hỏi 4.


Xin anh/chị kể ra 10 giá trị mà anh chị cho là quan trọng trong cuộc sống của mình

Xin hãy sắp xếp những giá trị liệt kê ở cột bên từ quan trọng nhất đến ít quan trọng nhất

Mỗi tuần anh/chị dành khoảng bao nhiêu giờ để thực hiện những hành động theo các giá trị trên?

1…

2…

3…

4…

5…

6…

7…

8…

9…

10…

1…

2…

3…

4…

5…

6…

7…

8…

9…

10…

1…

2…

3…

4…

5…

6…

7…

8…

9…

10…

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.

Định hướng giá trị gia đình của người Việt Nam sống tại Việt Nam và Ba Lan - 23


Câu hỏi 5. Tại sao anh/chị ra nước ngoài?

1.Rất không đồng ý, 2. Không đồng ý, 3. Đồng ý một phần, 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý


Các lý do

Mức độ đồng ý

1. Để kiếm tiền

1

2

3

4

5

2. Để hiểu biết hơn về thế giới

1

2

3

4

5

3. Không đủ công việc ở Việt Nam

1

2

3

4

5

4. Để đoàn tụ gia đình

1

2

3

4

5

5. Điều kiện sống tốt hơn

1

2

3

4

5

6. Khí hậu tốt

1

2

3

4

5

7. Không thích cuộc sống ở Việt Nam

1

2

3

4

5

8. Để có những trải nghiệm mới mẻ

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

10. Để thoát khỏi những khó khăn, rắc rối ở

Việt Nam

1

2

3

4

5

11. Để giúp đỡ gia đình

1

2

3

4

5

12. Vì chơi bơi, phung phí ở Việt Nam

1

2

3

4

5

9. Để có cuộc sống mới


Anh/chị có ý định quay về Việt Nam không? Khi nào và tại sao?

………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Câu hỏi 6. Khi vui hay buồn, ai là người Anh/chị muốn chia sẻ cùng?

………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Câu hỏi 7. Khi nghĩ về gia đình, ý nghĩ đầu tiên đến với anh/chị là gì?

………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Câu hỏi 8. Anh/chị nghĩ gì về sự chung thủy, gắn bó vợ chồng trong xã hội hiện đại?

………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Câu hỏi 9. Xin anh/chị vui lòng chia sẻ ý kiến của mình về những vấn đề dưới đây:

1. Rất không đồng ý, 2. Không đồng ý, 3. Đồng ý một phần, 4. Đồng ý, 5. Rất đồng ý


A. Ý kiến

Mức độ đồng ý

A1. Phải có ít nhất một đứa con trai để nối dõi tông đường

1

2

3

4

5

A2. Con dâu phải sống bên gia đình nhà chồng

1

2

3

4

5

A3. Con trai sẽ thừa kế phần lớn tài sản của bố mẹ

1

2

3

4

5

A4. Bố mẹ, gia đình sắp xếp việc hôn nhân cho con, cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy

1

2

3

4

5

A5. Khi lập gia đình, người con gái phải phụ thuộc chồng mình

1

2

3

4

5

A6. Trách nhiệm của người con dâu là phải sinh con để duy trì dòng dõi

1

2

3

4

5

A7. Chỉ con trai mới là người duy trì dòng họ, con gái là người ngoại tộc

1

2

3

4

5

A8. Người con dâu phải tập trung vào chăm sóc bố mẹ chồng

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

A10. Người con trai luôn luôn thờ cúng tổ tiên

1

2

3

4

5

A11. Không có con trai thì coi như tuyệt tự

1

2

3

4

5

A12. Khi về già, bố mẹ cậy nhờ ở con

1

2

3

4

5

B. Hành vi


B1. Cố gắng có ít nhất một đứa con trai

1

2

3

4

5

B2. Chăm sóc phụng dưỡng bố mẹ chồng (nếu bạn là con dâu)

1

2

3

4

5

B3. Con trai anh/chị thừa hưởng phần lớn tài sản trong gia đình

1

2

3

4

5

B4. Lập gia đình theo sự sắp xếp của bố mẹ

1

2

3

4

5

B5. Chăm sóc, đầu tư cho con trai nhiều hơn con gái

1

2

3

4

5

B6. Đối xử bình đẳng giữa con trai và con gái

1

2

3

4

5

B7. Thờ cúng tổ tiên (nếu bạn là con trai)

1

2

3

4

5

B8. Áp dụng một số biện pháp để chọn giới tính thai nhi

1

2

3

4

5

A9. Con trai con gái, con dâu con rể đều là con, đều được đối xử bình đẳng


Câu hỏi 10. Anh/chị có thích mô hình gia đình trong đó nhiều thế hệ sống cùng nhau dưới một mái nhà không? Tại sao?

………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Câu hỏi 11. Xin anh/chị vui lòng chia sẻ ý kiến của mình về một gia đình lý tưởng?

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………….

Câu 12. Anh/chị đồng ý với những ý kiến dưới đây ở mức độ nào?

1. Rất không đồng ý, 2. Không đồng ý, 3. Đồng ý một phần, 4. Đồng ý, 5. Rất đồng ý


A.Vợ chồng bình đẳng được thể hiện qua:

Mức độ đồng ý của bạn

Mức độ đồng ý của người khác theo đánh giá của bạn

1. Quyết định những vấn đề quan trọng trong gia đình

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

2. Kiếm tiền, quyết định việc thu chi trong gia đình

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

3. Tổ chức, sắp xếp công việc trong gia đình

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

B.Ý kiến về xã hội, lối sống hiện đại

Mức độ đồng ý của bạn

Mức độ đồng ý của người khác theo đánh giá của bạn

1. Vì tập trung vào công việc, kiếm sống, mọi người trong gia đình ít có thời gian bên nhau

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

2. Sự thảo luận, chia sẻ giữa các thành viên trong gia đình ít đi

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

3. Khi có thời gian rỗi, mỗi người có mối quan tâm riêng của mình (TV, facebook, internet…)

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

4. Mỗi người có không gian riêng để nghỉ ngơi, thư giãn

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

5. Mỗi ngày thành viên trong gia đình bên nhau trong bữa cơm, nói chuyện với nhau

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

4. Nội trợ, dọn dẹp, chăm sóc con…


Xin chân thành cảm ơn anh/chị!

Phụ lục 2


XỬ LÝ SỐ LIỆU

GET

FILE='E:tien si 2data dissertation.sav'.

DATASET NAME DataSet1 WINDOW=FRONT. T-TEST GROUPS=country(1 2)

/MISSING=ANALYSIS

/VARIABLES=q1.7 q1.8 q1.9 q1.10 q1.11 q1.12 q1.13 q1.14 q1.15 q1.16

/CRITERIA=CI(.95).

T-Test

Group Statistics



Sống tại

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

An ninh, an toàn

Việt Nam

110

4.4909

.68731

.06553

Ba Lan

106

4.4245

.70303

.06828

Truyền thống

Việt Nam

109

3.9874

.82919

.07942

Ba Lan

102

3.9020

.89564

.08868

Tuân thủ quy định xã hội

Việt Nam

110

3.6909

.79846

.07613

Ba Lan

105

3.9619

.88713

.08657

Tự kiểm soát, tự

chủ

Việt Nam

110

4.0545

.82603

.07876

Ba Lan

106

4.2283

.93051

.09038

Kích thích, khám phá điều mới mẻ

Việt Nam

110

3.5273

.73832

.07040

Ba Lan

106

3.6415

1.00654

.09776

Hưởng thu, thỏa

mãn cá nhân

Việt Nam

110

3.2545

.93295

.08895

Ba Lan

105

3.5000

1.05064

.10253

Quyền lực

Việt Nam

110

3.4364

.92397

.08810

Ba Lan

105

3.0857

1.02013

.09955

Thành công,

thành đạt

Việt Nam

109

4.1835

.68266

.06539

Ba Lan

105

4.0952

.81481

.07952

Lòng tốt, nhân đạo

Việt Nam

109

4.4862

.58713

.05624

Ba Lan

105

4.5048

.72223

.07048

Giá trị phổ quát

Việt Nam

108

3.9815

.76098

.07323

Ba Lan

105

4.0190

.85464

.08340



Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F

Sig.

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower

Upper

An ninh, an toàn

.150

.699

.702

214

.484

.06638

.09460

-.12009

.25285



.701

213.237

.484

.06638

.09464

-.12017

.25294

Truyền thống

1.227

.269

.130

209

.896

.01547

.11874

-.21862

.24956



.130

204.789

.897

.01547

.11905

-.21925

.25019

Tuân thủ quy định xã hội

.107

.743

-2.356

213

.019

-.27100

.11500

-.49769

-.04430



-2.351

208.228

.020

-.27100

.11529

-.49827

-.04372

Tự kiểm soát, tự chủ

.224

.637

1.055

214

.042

.12624

.11962

-.10953

.36202



1.053

208.948

.044

.12624

.11988

-.11009

.36257

Kích thích, khám phá điều mới mẻ

14.259

.000

-.954

214

.341

-.11424

.11980

-.35038

.12190



-.948

192.309

.344

-.11424

.12047

-.35185

.12338

Hưởng thu, thỏa mãn cá nhân

1.070

.302

.403

213

.027

.05455

.13537

-.21228

.32137



.402

207.379

.028

.05455

.13574

-.21306

.32215

Quyền lực

.001

.976

2.644

213

.009

.35065

.13263

.08921

.61209



2.638

208.603

.009

.35065

.13294

.08858

.61272

Thành công, thành đạt

.934

.335

.860

212

.391

.08825

.10261

-.11402

.29052



.857

202.873

.392

.08825

.10295

-.11474

.29124

Lòng tốt, nhân đạo

1.605

.207

-.206

212

.837

-.01852

.08982

-.19558

.15854



-.205

200.368

.837

-.01852

.09017

-.19632

.15928

Giá trị phổ quát

2.829

.094

-.339

211

.735

-.03757

.11081

-.25599

.18086



-.338

206.734

.735

-.03757

.11099

-.25638

.18125


Group Statistics


Sống tại

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

Đạo đức

Việt Nam

110

4.6818

.58938

.05620

Ba Lan

106

4.6226

.59286

.05758

Tri thức

Việt Nam

110

4.2455

.75646

.07213

Ba Lan

106

4.0660

.85377

.08293

Tiền bạc, giàu có

Việt Nam

110

3.8091

.87257

.08320

Ba Lan

105

3.6000

1.01527

.09908

Gia đình hạnh phúc

Việt Nam

110

4.6818

.55738

.05314

Ba Lan

106

4.6792

.62560

.06076

Quyền lực, địa vị xã hội

Việt Nam

110

3.5455

.89480

.08532

Ba Lan

106

3.2642

1.08936

.10581

Sức khỏe

Việt Nam

109

4.8257

.44812

.04292

Ba Lan

106

4.8113

.48034

.04665




Levene's Test for

Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F

Sig.

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval

of the Difference

Lower

Upper

Đạo đức

.763

.383

.736

214

.463

.05918

.08045

-.09940

.21775



.735

213.603

.463

.05918

.08046

-.09942

.21777

Tri thức

.267

.606

1.636

214

.103

.17942

.10966

-.03673

.39556



1.632

208.829

.104

.17942

.10990

-.03725

.39608

Tiền bạc, giàu có

6.569

.011

1.622

213

.106

.20909

.12892

-.04504

.46322



1.616

205.082

.108

.20909

.12938

-.04599

.46417

Gia đình hạnh phúc

.198

.657

.032

214

.975

.00257

.08055

-.15621

.16135



.032

209.174

.975

.00257

.08073

-.15657

.16171

Quyền lực, địa vị xã

hội

3.697

.056

2.077

214

.039

.28130

.13543

.01436

.54825



2.070

203.183

.040

.28130

.13592

.01331

.54930

Sức khỏe

.237

.627

.227

213

.821

.01437

.06333

-.11047

.13921



.227

211.003

.821

.01437

.06340

-.11060

.13934


DESCRIPTIVES VARIABLES=q5.1 q5.2 q5.3 q5.4 q5.5 q5.6 q5.8 q5.9 q5.10 q5.11 q5.12 q5.13

/STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX.

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Để kiếm tiền

106

1.00

5.00

3.8774

1.00193

Để hiểu biết hơn về thế giới

106

1.00

5.00

3.6604

1.00368

Không đủ công việc ở Việt Nam

106

1.00

5.00

2.7453

1.12174

Để đoàn tụ gia đình

104

1.00

5.00

2.9712

1.30315

Điều kiện sống tốt hơn

106

1.00

5.00

3.7358

1.07173

Khí hậu tốt

105

1.00

5.00

3.6857

1.12073

Không thích cuộc sống ở Việt Nam

105

1.00

5.00

2.2762

.96571

Để có những trải nghiệm mới mẻ

105

1.00

5.00

3.3524

1.02826

Để có cuộc sống mới

104

1.00

5.00

3.2981

.93352

Để thoát khỏi những khó

khăn, rắc rối ở Việt Nam

104

1.00

5.00

2.8846

1.20119

Để giúp đỡ gia đình

102

1.00

5.00

3.7647

1.11849

Vì chơi bơi, phung phí ở Việt Nam

99

1.00

4.00

1.6061

.68241


T-TEST GROUPS=country(1 2)

/MISSING=ANALYSIS

/VARIABLES=q2a1 q2a2 q2a3 q2a4 q2a5 q2a6 q2a7 q2a8 q2a9 q2a10 q2a11 q2a12 q2a13 q2a14

/CRITERIA=CI(.95).

Group Statistics


Sống tại

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

A1. Trong gia đình nên đông

con cháu, nhiều con cháu là nhà có phúc

Việt Nam

110

3.1182

.79830

.07611

Ba Lan

106

3.1698

.96087

.09333

A2. Việc có con khiến cha mẹ

Việt Nam

110

2.2273

.86374

.08235

Ba Lan

106

2.2642

1.00761

.09787

A3. Việc nuôi dạy trẻ là rất quan trọng với sự tồn tại và

phát triển của xã hội

Việt Nam

110

4.5545

.79663

.07596

Ba Lan

106

4.6321

.66655

.06474

A4. Gia đình là môi trường tốt nhất để nuôi dạy trẻ

Việt Nam

109

4.0092

.88710

.08497

Ba Lan

106

4.1981

.87744

.08522

A5. Gia đình là nơi cung cấp cho trẻ đồ ăn, chỗ ở… tuy nhiên, sự phát triển tâm lý, nhân cách trẻ phụ thuộc vào

trẻ, không thể tác động được

Việt Nam

109

2.5321

.96771

.09269

Ba Lan

106

3.1226

1.05743

.10271

A6. Gia đình là nơi trẻ học

tập, tiếp thu các chuẩn mực, phong tục, giá trị xã hội

Việt Nam

109

3.6972

.78769

.07545

Ba Lan

106

3.9057

.92096

.08945

A7. Gia đình là đơn vị sản xuất, tiêu thụ, tiết kiệm…

Việt Nam

110

3.4182

.82819

.07897

Ba Lan

101

3.6436

.99583

.09909

A8. Gia đình là nơi mọi người nghỉ ngơi, các hoạt động kinh

tế, sản xuất không liên quan tới gia đình

Việt Nam

109

2.7156

.93385

.08945

Ba Lan

102

3.3627

1.10614

.10952

A9. Trong gia đình cần phải có các trang thiết bị hiện đại, sang trọng

Việt Nam

110

2.9818

.76604

.07304

Ba Lan

106

3.1038

.98493

.09566

A10. Gia đình là nơi các

thành viên được che chở, bảo vệ

Việt Nam

108

4.0370

.76030

.07316

Ba Lan

105

4.3619

.82186

.08021

A11. Gia đình là nơi mọi

người nghỉ ngơi, quan tâm, hỗ trợ lẫn nhau

Việt Nam

110

4.4000

.67999

.06483

Ba Lan

106

4.3962

.75188

.07303

A12. Chúng ta có thể chia sẻ

với bạn bè nhiều hơn với các thành viên trong gia đình

Việt Nam

110

2.8545

.82213

.07839

Ba Lan

106

3.0566

1.05857

.10282

A13. Anh em trong gia đình

phải luôn đoàn kết, giúp đỡ nhau

Việt Nam

110

4.3364

.83805

.07991

Ba Lan

106

4.3585

.84164

.08175

A14. Vợ chồng cần phải chung thủy, chia sẻ tình cảm,

tôn trọng nhau

Việt Nam

110

4.6455

.59949

.05716

Ba Lan

106

4.5566

.71820

.06976

vất vả, mất đi cơ hội tham gia các hoạt động vui chơi giải trí



Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F

Sig.

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval

of the Difference

Lower

Upper

A1. Trong gia đình nên đông con cháu, nhiều con cháu là nhà có phúc

5.251

.023

-.430

214

.668

-.05163

.12002

-.28820

.18494



-.429

204.135

.669

-.05163

.12043

-.28908

.18582

A2. Việc có con khiến cha mẹ vất vả, mất đi cơ hội tham gia các hoạt động vui chơi giải trí

4.281

.040

-.289

214

.773

-.03688

.12754

-.28828

.21452



-.288

206.573

.773

-.03688

.12791

-.28905

.21529

A3. Việc nuôi dạy trẻ là rất quan

trọng với sự tồn tại và phát triển của xã hội

1.184

.278

-.774

214

.440

-.07753

.10013

-.27490

.11984



-.777

209.902

.438

-.07753

.09980

-.27427

.11921

A4. Gia đình là môi trường tốt nhất để nuôi dạy trẻ

.940

.333

-1.570

213

.118

-.18894

.12036

-.42620

.04832



-1.570

212.938

.118

-.18894

.12035

-.42616

.04828

A5. Gia đình là nơi cung cấp cho trẻ đồ ăn, chỗ ở… tuy nhiên, sự phát triển tâm lý, nhân cách trẻ phụ thuộc vào trẻ, không thể tác

động được

.001

.970

-4.274

213

.000

-.59053

.13818

-.86290

-.31816



-4.268

210.155

.000

-.59053

.13835

-.86326

-.31781

A6. Gia đình là nơi trẻ học tập, tiếp thu các chuẩn mực, phong tục, giá trị xã hội

.444

.506

-1.785

213

.076

-.20841

.11677

-.43858

.02175



-1.781

206.117

.076

-.20841

.11702

-.43912

.02230

A7. Gia đình là đơn vị sản xuất, tiêu thụ, tiết kiệm…

3.563

.060

-1.793

209

.074

-.22538

.12572

-.47322

.02246



-1.779

195.141

.077

-.22538

.12670

-.47527

.02450

A8. Gia đình là nơi mọi người

4.249

.041

-4.602

209

.000

-.64715

.14062

-.92436

-.36993

sản xuất không liên quan tới gia đình




-4.576


198.202


.000


-.64715


.14141


-.92601


-.36829

A9. Trong gia đình cần phải có các trang thiết bị hiện đại, sang

trọng

8.759

.003

-1.018

214

.310

-.12196

.11981

-.35811

.11420



-1.013

198.212

.312

-.12196

.12036

-.35931

.11539

A10. Gia đình là nơi các thành viên được che chở, bảo vệ

5.508

.020

-2.996

211

.003

-.32487

.10844

-.53863

-.11110



-2.993

208.659

.003

-.32487

.10856

-.53888

-.11085

A11. Gia đình là nơi mọi người

nghỉ ngơi, quan tâm, hỗ trợ lẫn nhau

1.104

.294

.039

214

.969

.00377

.09747

-.18836

.19591



.039

210.048

.969

.00377

.09766

-.18874

.19629

A12. Chúng ta có thể chia sẻ với bạn bè nhiều hơn với các thành

viên trong gia đình

6.481

.012

-1.570

214

.118

-.20206

.12870

-.45573

.05162



-1.563

198.072

.120

-.20206

.12929

-.45702

.05290

A13. Anh em trong gia đình phải luôn đoàn kết, giúp đỡ nhau

.002

.968

-.194

214

.847

-.02213

.11430

-.24743

.20318



-.194

213.632

.847

-.02213

.11431

-.24745

.20320

A14. Vợ chồng cần phải chung

thủy, chia sẻ tình cảm, tôn trọng nhau

3.414

.066

.988

214

.324

.08885

.08989

-.08832

.26602



.985

204.517

.326

.08885

.09018

-.08896

.26666

nghỉ ngơi, các hoạt động kinh tế,


Group Statistics


Live in

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

A1. Sinh nhiều con vì nhiều con là nhà có phúc

Việt Nam

109

2.6789

.94164

.09019

Ba Lan

104

2.7596

1.09274

.10715

A2. Luôn chăm sóc, bảo vệ

con chu đáo

Việt Nam

108

4.3796

.76997

.07409

Ba Lan

105

4.6667

.63043

.06152

A3. Cung cấp thức ăn, quần

áo, chỗ ở đầy đủ cho con

Việt Nam

109

4.2202

.79766

.07640

Ba Lan

105

4.5333

.72147

.07041

A4. Dạy con về chuẩn mực, phong tục, những giá trị trong

xã hội Việt Nam

Việt Nam

109

4.3303

.88249

.08453

Ba Lan

105

4.2381

.88278

.08615

A5. Kể chuyện, nói với con về

quê hương

Việt Nam

109

4.1284

.86175

.08254

Ba Lan

105

3.9810

.99015

.09663

A6. Sử dụng ngôn ngữ tiếng

Việt trong gia đình

Việt Nam

10

4.3000

.67495

.21344

Ba Lan

105

4.3810

.81312

.07935

A7. Thảo luận, bàn bạc với những thành viên khác trong

gia đình về công việc, thu chi…

Việt Nam

108

3.5463

.82467

.07935

Ba Lan

105

3.6095

1.00475

.09805

A8. Động viên, bao dung che chở những thành viên trong

gia đình khi họ gặp khó khăn, mắc lỗi

Việt Nam

109

4.0917

.86647

.08299

Ba Lan

105

4.3429

.75738

.07391

A9. Chăm sóc, hỗ trợ thành viên trong gia đình

Việt Nam

107

4.2710

.81923

.07920

Ba Lan

104

4.4135

.70519

.06915



Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F

Sig.

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval

of the Difference

Lower

Upper

A1. Sinh nhiều con vì nhiều con là nhà có phúc

2.228

.137

-.578

211

.564

-.08072

.13957

-.35585

.19442



-.576

203.319

.565

-.08072

.14006

-.35687

.19544

A2. Luôn chăm sóc, bảo vệ con chu đáo

6.733

.010

-2.972

211

.003

-.28704

.09657

-.47741

-.09666



-2.981

205.103

.003

-.28704

.09630

-.47691

-.09716

A3. Cung cấp thức ăn, quần

áo, chỗ ở đầy đủ cho con

.309

.579

-3.008

212

.003

-.31315

.10409

-.51834

-.10796



-3.014

211.171

.003

-.31315

.10390

-.51796

-.10834

A4. Dạy con về chuẩn mực, phong tục, những giá trị trong xã hội Việt Nam

.051

.821

.764

212

.446

.09218

.12069

-.14573

.33009



.764

211.696

.446

.09218

.12069

-.14573

.33009

A5. Kể chuyện, nói với con về quê hương

.551

.459

1.164

212

.246

.14749

.12675

-.10237

.39735



1.161

205.687

.247

.14749

.12708

-.10306

.39804

A6. Sử dụng tiếng Việt trong gia đình

.768

.383

-.305

113

.761

-.08095

.26575

-.60744

.44554



-.356

11.641

.729

-.08095

.22771

-.57880

.41689

A7. Thảo luận, bàn bạc với những thành viên khác trong gia đình về công việc, thu chi…

3.351

.069

-.503

211

.616

-.06323

.12579

-.31120

.18475



-.501

201.027

.617

-.06323

.12614

-.31196

.18550

đình khi họ gặp khó khăn, mắc lỗi

.067

.796

-2.254

212

.025

-.25111

.11141

-.47074

-.03149



-2.260

210.044

.025

-.25111

.11113

-.47020

-.03203

A9. Chăm sóc, hỗ trợ thành viên trong gia đình

.341

.560

-1.352

209

.178

-.14243

.10536

-.35014

.06527



-1.355

206.008

.177

-.14243

.10514

-.34972

.06485

Xem tất cả 232 trang.

Ngày đăng: 26/02/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí