Định hướng giá trị gia đình của người Việt Nam sống tại Việt Nam và Ba Lan - 24

A8. Động viên, bao dung che chở những thành viên trong gia


T-TEST GROUPS=country(1 2)

/MISSING=ANALYSIS

/VARIABLES=q2b1 q2b2 q2b3 q2b4 q2b5 q2b6 q2b7 q2b8 q2b9 q2b10 q2b11

/CRITERIA=CI(.95).

Group Statistics


Sống tại

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

B1. Trong mối quan hệ với cha mẹ, con nên tách khỏi cha mẹ, không phụ thuộc vào

cha mẹ

Việt Nam

110

2.7818

.90241

.08604

Ba Lan

105

3.0952

.91488

.08928

B2. Hiếu thảo, chăm sóc cha mẹ là bổn phận của con. Đây

là điều bất biến

Việt Nam

109

4.4862

.67515

.06467

Ba Lan

106

4.4434

.74425

.07229

B3. Cha mẹ phải có trách nhiệm chăm sóc, hỗ trợ con

đến khi chúng có công việc

Việt Nam

109

3.4679

.91862

.08799

Ba Lan

106

3.6132

1.03805

.10082

B4. Mối quan hệ giữa cha mẹ và con trên 18 tuổi phụ thuộc nhiều vào môi trường, bối

cảnh gia đình cụ thể

Việt Nam

109

3.3578

.78791

.07547

Ba Lan

105

3.5810

.87465

.08536

B5. Bố mẹ phải hỗ trợ con cho đến khi chúng lập gia

đình, có công việc ổn định

Việt Nam

109

3.1560

.92471

.08857

Ba Lan

106

3.4151

1.03158

.10020

B6. Bố mẹ luôn phải làm việc

vất vả, hi sinh bản thân vì con

Việt Nam

110

3.1273

1.04143

.09930

Ba Lan

104

3.4231

1.14648

.11242

B7. Người mẹ luôn là người

vất vả nhất khi nuôi con

Việt Nam

110

3.8182

.92053

.08777

Ba Lan

104

4.1923

.87108

.08542

B8. Nhà nước sẽ chăm sóc người già, vì vậy con không

phải chăm sóc cha mẹ già của mình

Việt Nam

110

1.8182

.79195

.07551

Ba Lan

106

2.0377

.86106

.08363

B9. Khi cha mẹ già yếu, con

phải có trách nhiệm chăm sóc

Việt Nam

110

4.3091

.86465

.08244

Ba Lan

106

4.3113

.79718

.07743

B10. Con phải kính trọng, biết

ơn cha mẹ

Việt Nam

110

4.6545

.59719

.05694

Ba Lan

106

4.6792

.59437

.05773

B11. Con có thể sống theo cách họ muốn, không cần

thiết phải nghe theo cha mẹ

Việt Nam

110

2.5182

.96481

.09199

Ba Lan

104

2.8750

1.13794

.11158

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.

Định hướng giá trị gia đình của người Việt Nam sống tại Việt Nam và Ba Lan - 24


Levene's Test for Equality of

Variances



t-test for Equality of Means




F

Sig.

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the Difference









Lower

Upper

B1. Trong mối quan hệ với cha mẹ, con nên tách khỏi cha mẹ, không phụ thuộc vào

cha mẹ

.072

.788

-2.529

213

.012

-.31342

.12395

-.55775

-.06909



-2.528

212.224

.012

-.31342

.12399

-.55784

-.06900

B2. Hiếu thảo, chăm sóc cha mẹ là bổn phận của con. Đây

là điều bất biến

1.562

.213

.442

213

.659

.04284

.09686

-.14808

.23377



.442

209.721

.659

.04284

.09699

-.14836

.23405

B3. Cha mẹ phải có trách nhiệm chăm sóc, hỗ trợ con đến khi chúng có công việc

2.987

.085

-1.088

213

.278

-.14532

.13359

-.40865

.11801



-1.086

208.347

.279

-.14532

.13382

-.40913

.11849

B4. Mối quan hệ giữa cha mẹ và con trên 18 tuổi phụ thuộc nhiều vào môi trường, bối

cảnh gia đình cụ thể

1.231

.269

-1.962

212

.051

-.22315

.11371

-.44731

.00100



-1.959

207.843

.051

-.22315

.11394

-.44777

.00146

B5. Bố mẹ phải hỗ trợ con

6.474

.012

-1.941

213

.054

-.25913

.13353

-.52233

.00407



-1.938

209.087

.054

-.25913

.13373

-.52276

.00450

B6. Bố mẹ luôn phải làm việc vất vả, hi sinh bản thân vì

con

3.156

.077

-1.977

212

.049

-.29580

.14959

-.59068

-.00093



-1.972

207.220

.050

-.29580

.14999

-.59151

-.00009

B7. Người mẹ luôn là người vất vả nhất khi nuôi con

.041

.841

-3.050

212

.003

-.37413

.12266

-.61592

-.13233



-3.055

212.000

.003

-.37413

.12247

-.61554

-.13271

B8. Nhà nước sẽ chăm sóc người già, vì vậy con không phải chăm sóc cha mẹ già

của mình

.043

.836

-1.952

214

.052

-.21955

.11250

-.44131

.00220



-1.949

210.935

.053

-.21955

.11268

-.44167

.00256

B9. Khi cha mẹ già yếu, con phải có trách nhiệm chăm

sóc

.022

.882

-.020

214

.984

-.00223

.11327

-.22550

.22104



-.020

213.587

.984

-.00223

.11310

-.22517

.22071

B10. Con phải kính trọng, biết ơn cha mẹ

.267

.606

-.305

214

.761

-.02470

.08109

-.18454

.13514



-.305

213.774

.761

-.02470

.08109

-.18453

.13513

B11. Con có thể sống theo

cách họ muốn, không cần thiết phải nghe theo cha mẹ

1.576

.211

-2.479

212

.014

-.35682

.14395

-.64057

-.07306



-2.467

202.288

.014

-.35682

.14461

-.64196

-.07167

cho đến khi chúng lập gia đình, có công việc ổn định


T-TEST GROUPS=country(1 2)

/MISSING=ANALYSIS

/VARIABLES=q3b1 q3b2 q3b3 q3b4

/CRITERIA=CI(.95).

Group Statistics


Sống tại

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

B1. Để con độc lập

Việt Nam

109

3.3761

.77923

.07464

Ba Lan

104

3.4135

.99133

.09721

B2. Chăm sóc bố mẹ già

Việt Nam

108

4.3519

.82388

.07928

Ba Lan

102

4.4608

.74024

.07329

B3. Làm việc vất vả vì con

Việt Nam

109

3.8165

.84069

.08052

Ba Lan

104

4.1635

.87145

.08545

B4. Trông cậy vào con khi về già

Việt Nam

108

3.2500

.90817

.08739

Ba Lan

102

3.0588

1.02275

.10127



Levene's Test for

Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F

Sig.

T

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper

B1. Để con độc lập

.150

.636

-2.306

211

.034

-.37431

.12188

-.56756

-.12029



-2.304

195.456

.033

-.37331

.12256

-.56902

-.12043

B2. Chăm sóc bố mẹ già

1.054

.306

-1.006

208

.316

-.10893

.10830

-.32244

.10457



-1.009

207.492

.314

-.10893

.10797

-.32179

.10392

B3. Làm việc vất vả vì

con

.148

.701

-2.957

211

.003

-.34695

.11732

-.57821

-.11569



-2.955

209.554

.003

-.34695

.11741

-.57841

-.11548

B4. Trông cậy vào con khi về già

.599

.440

1.434

208

.153

.19118

.13331

-.07163

.45398



1.429

201.802

.154

.19118

.13376

-.07257

.45492


COMPUTE niemtindoclapbmc=(q2b1 + q2b4 + q2b8 + q2b11) / 4. EXECUTE.

CORRELATIONS

/VARIABLES=niemtinchamsocbmc hanhvichamsocbmc niemtindoclapbmc q3b1

/PRINT=TWOTAIL NOSIG

/MISSING=PAIRWISE.

Correlations


niemtinchamso cbmc

hanhvichamsoc bmc

niemtindoclapb mc

B1. Let offspring be independent, do not intervene much in their business


Pearson Correlation

1

.410**

-.008

-.110

niemtinchamsocbmc

Sig. (2-tailed)


.000

.907

.116


N

209

201

204

207

hanhvichamsocbmc

Pearson Correlation

.410**

1

-.099

.011

Sig. (2-tailed)

.000


.163

.874


N

201

207

202

207


Pearson Correlation

-.008

-.099

1

.241**

niemtindoclapbmc

Sig. (2-tailed)

.907

.163


.000


N

204

202

211

208

B1. Let offspring be independent, do not intervene much in their business

Pearson Correlation

-.110

.011

.241**

1

Sig. (2-tailed)

.116

.874

.000


N

207

207

208

213


**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


Group Statistics


Sống tại

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

A1. Phải có ít nhất một đứa con trai để nối dõi tông đường

Việt Nam

110

2.7364

1.01978

.09723

Ba Lan

105

2.8190

1.10750

.10808

A2. Con dâu phải sống bên

gia đình nhà chồng

Việt Nam

110

2.7000

.95351

.09091

Ba Lan

105

2.6667

1.00639

.09821

A3. Con trai sẽ thừa kế phần

lớn tài sản của bố mẹ

Việt Nam

110

2.6091

1.01453

.09673

Ba Lan

105

2.4571

.92016

.08980

A4. Bố mẹ, gia đình sắp xếp việc hôn nhân cho con, cha

mẹ đặt đâu con ngồi đấy

Việt Nam

110

1.9000

.88773

.08464

Ba Lan

105

1.7238

.91457

.08925

A5. Khi lập gia đình, người

con gái phải phụ thuộc chồng mình

Việt Nam

110

2.4455

.99158

.09454

Ba Lan

105

2.1905

.89974

.08781

A6. Trách nhiệm của người con dâu là phải sinh con để

duy trì dòng dõi

Việt Nam

109

2.8899

1.08303

.10374

Ba Lan

105

2.6762

1.13082

.11036

A7. Chỉ con trai mới là người duy trì dòng họ, con gái là

người ngoại tộc

Việt Nam

110

2.3545

1.08861

.10379

Ba Lan

105

2.3429

1.05456

.10291

A8. Người con dâu phải tập trung vào chăm sóc bố mẹ

chồng

Việt Nam

110

2.8545

.99389

.09476

Ba Lan

105

2.6952

1.01075

.09864

A9. Con trai con gái, con dâu

con rể đều là con, đều được đối xử bình đẳng

Việt Nam

109

4.2202

.82054

.07859

Ba Lan

104

4.2981

.83468

.08185

A10. Người con trai luôn luôn

thờ cúng tổ tiên

Việt Nam

110

3.4545

1.03725

.09890

Ba Lan

103

3.5728

1.07194

.10562

A11. Không có con trai thì coi

như tuyệt tự

Việt Nam

110

2.2364

1.09985

.10487

Ba Lan

105

2.1524

1.08114

.10551

A12. Khi về già, bố mẹ cậy nhờ ở con

Việt Nam

110

3.7091

.88147

.08404

Ba Lan

105

3.4952

.98179

.09581



Levene's Test for Equality of Variances



t-test for Equality of Means




F

Sig.

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interva of the Difference









Lower

Upper

A1. Phải có ít nhất một đứa con trai để nối dõi tông

đường

.776

.379

-.570

213

.569

-.08268

.14510

-.36870

.2033



-.569

209.519

.570

-.08268

.14538

-.36928

.2039

A2. Con dâu phải sống bên gia đình nhà chồng

.503

.479

.249

213

.803

.03333

.13366

-.23014

.2968



.249

210.866

.804

.03333

.13383

-.23049

.2971

A3. Con trai sẽ thừa kế phần lớn tài sản của bố mẹ

.831

.363

1.149

213

.252

.15195

.13229

-.10881

.4127



1.151

212.452

.251

.15195

.13199

-.10823

.4121

A4. Bố mẹ, gia đình sắp xếp việc hôn nhân cho con, cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy

.953

.330

1.433

213

.153

.17619

.12292

-.06611

.4184



1.432

211.761

.154

.17619

.12301

-.06628

.4186

A5. Khi lập gia đình, người con gái phải phụ thuộc chồng mình

4.303

.039

1.972

213

.050

.25498

.12932

.00007

.5098



1.976

212.461

.049

.25498

.12903

.00064

.5093

A6. Trách nhiệm của người

con dâu là phải sinh con để duy trì dòng dõi

2.733

.100

1.412

212

.159

.21372

.15134

-.08460

.5120



1.411

210.629

.160

.21372

.15146

-.08485

.5122

A7. Chỉ con trai mới là người

.420

.518

.080

213

.936

.01169

.14628

-.27664

.3000



.080

212.952

.936

.01169

.14617

-.27643

.2998

A8. Người con dâu phải tập trung vào chăm sóc bố mẹ

chồng

.575

.449

1.165

213

.245

.15931

.13673

-.11021

.4288



1.165

212.143

.245

.15931

.13678

-.11032

.4289

A9. Con trai con gái, con dâu con rể đều là con, đều được đối xử bình đẳng

.415

.520

-.687

211

.493

-.07789

.11343

-.30149

.1457



-.686

210.132

.493

-.07789

.11347

-.30158

.1458

A10. Người con trai luôn luôn

thờ cúng tổ tiên

.747

.389

-.818

211

.414

-.11827

.14454

-.40319

.1666



-.817

208.956

.415

-.11827

.14470

-.40352

.1669

A11. Không có con trai thì coi như tuyệt tự

.117

.732

.564

213

.573

.08398

.14882

-.20936

.3773



.565

212.814

.573

.08398

.14876

-.20925

.3772

A12. Khi về già, bố mẹ cậy nhờ ở con

1.968

.162

1.682

213

.094

.21385

.12713

-.03674

.4644



1.678

208.076

.095

.21385

.12745

-.03741

.4651

duy trì dòng họ, con gái là người ngoại tộc


GET

FILE='E:tien si 2data dissertation.sav'.

DATASET NAME DataSet1 WINDOW=FRONT. T-TEST GROUPS=country(1 2)

/MISSING=ANALYSIS

/VARIABLES=q9b1 q9b2 q9b3 q9b4 q9b5 q9b6 q9b7 q9b8

/CRITERIA=CI(.95).

Group Statistics


Sống tại

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

B1. Cố gắng có ít nhất một đứa con trai

Việt Nam

109

2.7706

1.01501

.09722

Ba Lan

105

2.8571

1.06904

.10433

B2. Chăm sóc phụng dưỡng bố mẹ chồng (nếu bạn là con

dâu)

Việt Nam

98

3.7143

.86155

.08703

Ba Lan

91

3.6154

.85335

.08946

B3. Con trai anh/chị thừa

hưởng phần lớn tài sản trong gia đình

Việt Nam

109

2.8073

.91770

.08790

Ba Lan

102

2.5686

.94931

.09400

B4. Lập gia đình theo sự sắp

xếp của bố mẹ

Việt Nam

109

1.9817

.83867

.08033

Ba Lan

105

1.7143

.87392

.08529

B5. Chăm sóc, đầu tư cho

con trai nhiều hơn con gái

Việt Nam

109

1.9266

.81316

.07789

Ba Lan

105

1.8381

.90004

.08783

B6. Đối xử bình đẳng giữa

con trai và con gái

Việt Nam

109

4.2752

.84844

.08127

Ba Lan

104

4.4423

.82234

.08064

B7. Thờ cúng tổ tiên (nếu bạn

là con trai)

Việt Nam

102

4.0588

.89910

.08902

Ba Lan

101

4.0495

.96308

.09583

B8. Áp dụng một số biện pháp để chọn giới tính thai nhi

Việt Nam

109

2.3303

1.00972

.09671

Ba Lan

104

2.1250

1.00182

.09824



Levene's Test for Equality of

Variances

t-test for Equality of Means

F

Sig.

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean

Difference

Std. Error

Difference

95% Confidence

Interval of the Difference

Lower

Upper

B1. Cố gắng có ít nhất một đứa con trai

.001

.970

-.607

212

.544

-.08650

.14247

-.36733

.19433



-.607

210.322

.545

-.08650

.14260

-.36762

.19462

B2. Chăm sóc phụng

dưỡng bố mẹ chồng (nếu bạn là con dâu)

.440

.508

.792

187

.429

.09890

.12485

-.14739

.34520



.792

186.214

.429

.09890

.12481

-.14731

.34512

B3. Con trai anh/chị thừa hưởng phần lớn tài sản

trong gia đình

1.599

.208

1.857

209

.065

.23871

.12855

-.01470

.49213



1.855

206.910

.065

.23871

.12869

-.01500

.49243

B4. Lập gia đình theo sự sắp xếp của bố mẹ

1.734

.189

2.284

212

.023

.26737

.11707

.03660

.49814



2.282

210.696

.023

.26737

.11716

.03641

.49832

B5. Chăm sóc, đầu tư cho

con trai nhiều hơn con gái

2.480

.117

.755

212

.451

.08851

.11717

-.14246

.31948



.754

208.009

.452

.08851

.11739

-.14292

.31994

B6. Đối xử bình đẳng giữa con trai và con gái

.024

.878

-1.458

211

.146

-.16708

.11457

-.39292

.05877



-1.459

210.946

.146

-.16708

.11448

-.39276

.05860

B7. Thờ cúng tổ tiên (nếu

bạn là con trai)

1.452

.230

.071

201

.943

.00932

.13076

-.24851

.26715



.071

199.769

.943

.00932

.13080

-.24861

.26725

B8. Áp dụng một số biện

.917

.339

1.489

211

.138

.20528

.13788

-.06652

.47707



1.489

210.674

.138

.20528

.13785

-.06648

.47703

pháp để chọn giới tính thai nhi


COMPUTE niemtinthichcontrai=(q9a1 + q9a2 + q9a3 + q9a4 + q9a5 + q9a6 + q9a7 + q9a8 + q9a10 + q9a11) / 10.

EXECUTE.

COMPUTE hanhvithichcontrai=(q9b1 + q9b2 + q9b3 + q9b4 + q9b5 + q9b7 + q9b8)/7. EXECUTE.

CORRELATIONS

/VARIABLES=niemtinthichcontrai hanhvithichcontrai q9a9 q9b6

/PRINT=TWOTAIL NOSIG

/MISSING=PAIRWISE.

Correlations


niemtinthichcontra

i

hanhvithichcontrai

Y kien binh dang

Hanh vi binh dang


Pearson Correlation

1

.705**

-.002

-.023

niemtinthichcontrai

Sig. (2-tailed)


.000

.978

.741


N

212

172

210

210


Pearson Correlation

.705**

1

.002

-.049

hanhvithichcontrai

Sig. (2-tailed)

.000


.982

.524


N

172

174

173

173


Pearson Correlation

-.002

.002

1

.282**

Y kien binh dang

Sig. (2-tailed)

.978

.982


.000


N

210

173

213

211


Pearson Correlation

-.023

-.049

.282**

1

Hanh vi binh dang

Sig. (2-tailed)

.741

.524

.000



N

210

173

211

213

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


GET

FILE='E:tien si 2data dissertation.sav'.

DATASET NAME DataSet1 WINDOW=FRONT. T-TEST GROUPS=country(1 2)

/MISSING=ANALYSIS

/VARIABLES=q2d1 q2d2 q2d3 q2d4 q2d5 q2d6 q2d7 q2d8 q2d9 q2d10 q2d11 q2d12 q2d13 q2d14

/CRITERIA=CI(.95).

Group Statistics


Sống tại

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

C1. Vợ chồng không nên có tài sản riêng, tài sản, kinh tế

gia đình là của chung

Việt Nam

110

3.1636

1.11312

.10613

Ba Lan

105

3.8000

1.00384

.09796

C2. Vợ chồng gắn bó với

nhau cả về thể xác, tinh thần

Việt Nam

110

4.2182

.82819

.07897

Ba Lan

105

4.3524

.84331

.08230

C3. Vợ chồng nên độc lập về kinh tế, mỗi người nên có tài

khoản, tài sản riêng

Việt Nam

110

2.7818

.94220

.08984

Ba Lan

104

2.7019

1.02284

.10030

C4. Sự không chung thủy, quan hệ ngoài luồng có thể chấp nhận được trong xã hội

hiện nay

Việt Nam

109

2.1193

1.02492

.09817

Ba Lan

105

2.2476

1.05412

.10287

C5. Vợ chồng luôn phải hỗ trợ lẫn nhau, tài sản trong gia

đình là của chung

Việt Nam

110

4.0182

.76604

.07304

Ba Lan

105

4.2095

.79294

.07738

C6. Tình - nghĩa là yếu tố gắn

kết vợ chồng với nhau

Việt Nam

110

4.2273

.73770

.07034

Ba Lan

104

4.3846

.81619

.08003

C7. Thuận vợ thuận chồng,

tát biển Đông cũng cạn

Việt Nam

110

4.4091

.73317

.06990

Ba Lan

101

4.7030

.55758

.05548

C8. Nhân nghĩa vợ chồng, sự chung thủy là những quan

điểm cũ, nên vận dụng linh hoạt trong xã hội hiện đại

Việt Nam

110

3.0364

1.09148

.10407

Ba Lan

105

3.0762

1.13252

.11052

C9. Chồng giận thì vợ bớt lời

Việt Nam

109

4.0917

.72701

.06963

Ba Lan

104

4.3558

.72297

.07089

C10. Khi chồng nóng nảy, vợ

Việt Nam

108

3.7963

.81756

.07867

Ba Lan

105

3.9714

.83732

.08171

C11. Trai có thể năm thê bảy

thiếp nhưng gái chính chuyên chỉ lấy một chồng

Việt Nam

110

1.9727

1.09594

.10449

Ba Lan

105

2.0000

1.11803

.10911

C12. Người vợ phải chấp

nhận số phận nếu lấy phải người chồng không tốt

Việt Nam

110

1.8364

.94361

.08997

Ba Lan

105

1.9810

.93006

.09076

nên tạm thời tránh đi



Levene's Test for

Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F

Sig.

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower

Upper

C1. Vợ chồng không nên có tài sản riêng, tài sản, kinh tế

gia đình là của chung

2.214

.138

-4.395

213

.000

-.63636

.14478

-.92175

-.35098



-4.406

212.324

.000

-.63636

.14443

-.92107

-.35166

C2. Vợ chồng gắn bó với nhau cả về thể xác, tinh thần

.557

.456

-1.177

213

.240

-.13420

.11401

-.35893

.09053



-1.177

212.109

.241

-.13420

.11406

-.35903

.09063

C3. Vợ chồng nên độc lập về

kinh tế, mỗi người nên có tài khoản, tài sản riêng

.697

.405

.595

212

.553

.07990

.13434

-.18491

.34470



.593

208.033

.554

.07990

.13465

-.18555

.34534

C4. Sự không chung thủy, quan hệ ngoài luồng có thể chấp nhận được trong xã hội

hiện nay

.922

.338

-.903

212

.367

-.12835

.14212

-.40851

.15180



-.903

211.091

.368

-.12835

.14220

-.40866

.15195

C5. Vợ chồng luôn phải hỗ trợ lẫn nhau, tài sản trong gia đình là của chung

.840

.360

-1.800

213

.073

-.19134

.10632

-.40092

.01824



-1.798

211.605

.074

-.19134

.10641

-.40110

.01842

C6. Tình - nghĩa là yếu tố gắn kết vợ chồng với nhau

1.389

.240

-1.481

212

.140

-.15734

.10625

-.36678

.05209



-1.477

206.912

.141

-.15734

.10655

-.36740

.05272

C7. Thuận vợ thuận chồng, tát biển Đông cũng cạn

13.348

.000

-3.255

209

.001

-.29388

.09027

-.47184

-.11592



-3.293

202.143

.001

-.29388

.08925

-.46985

-.11791

C8. Nhân nghĩa vợ chồng, sự chung thủy là những quan

điểm cũ, nên vận dụng linh hoạt trong xã hội hiện đại

.895

.345

-.263

213

.793

-.03983

.15168

-.33881

.25915



-.262

211.522

.793

-.03983

.15181

-.33908

.25942

C9. Chồng giận thì vợ bớt lời

1.388

.240

-2.657

211

.008

-.26403

.09939

-.45994

-.06811



-2.657

210.635

.008

-.26403

.09937

-.45992

-.06813

C10. Khi chồng nóng nảy, vợ nên tạm thời tránh đi

.299

.585

-1.545

211

.124

-.17513

.11339

-.39865

.04839



-1.544

210.427

.124

-.17513

.11343

-.39873

.04847

C11. Trai có thể năm thê bảy thiếp nhưng gái chính chuyên chỉ lấy một chồng

.003

.957

-.181

213

.857

-.02727

.15100

-.32493

.27038



-.181

212.057

.857

-.02727

.15108

-.32507

.27053

C12. Người vợ phải chấp

nhận số phận nếu lấy phải người chồng không tốt

1.148

.285

-1.131

213

.259

-.14459

.12784

-.39659

.10741



-1.131

212.778

.259

-.14459

.12780

-.39651

.10733


T-TEST GROUPS=country(1 2)

/MISSING=ANALYSIS

/VARIABLES=q3d1 q3d2 q3d3 q3d4 q3d5 q3d6 q3d7

/CRITERIA=CI(.95).


Group Statistics


Sống tại

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

C1. Hỗ trợ lẫn nhau

Việt Nam

109

4.4404

.72561

.06950

Ba Lan

105

4.5905

.63086

.06157

C2. Có tài khoản, tài sản

riêng, độc lập về kinh tế

Việt Nam

108

2.8889

1.11350

.10715

Ba Lan

104

2.5673

1.22089

.11972

C3. Giữ mối quan hệ tốt với

vợ/chồng để giải quyết những vấn đề của gia đình

Việt Nam

108

4.2685

.69183

.06657

Ba Lan

104

4.4712

.63791

.06255

C4. Cố gắng chịu đựng

vợ/chồng dù không yêu nhau

Việt Nam

107

2.2804

1.09712

.10606

Ba Lan

102

2.5294

1.22439

.12123

quyết định những vấn đề quan trọng trong gia đình

Việt Nam

108

4.3241

.77132

.07422

Ba Lan

104

4.3558

.77483

.07598

C6. Tôn trọng bạn đời

Việt Nam

108

4.5926

.69762

.06713

Ba Lan

105

4.6762

.54588

.05327

C7. Không chấp nhận bạo lực trong gia đình

Việt Nam

108

4.2537

.99892

.09612

Ba Lan

105

4.4286

1.31747

.12857

C5. Vợ chồng cùng nhau



Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F

Sig.

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval

of the Difference

Lower

Upper

C1. Hỗ trợ lẫn nhau

4.642

.032

-1.613

212

.108

-.15011

.09309

-.33361

.03339



-1.617

209.826

.107

-.15011

.09285

-.33314

.03292

C2. Có tài khoản, tài sản riêng, độc lập về kinh tế

2.330

.128

2.005

210

.046

.32158

.16038

.00541

.63775



2.002

206.533

.047

.32158

.16066

.00483

.63833

C3. Giữ mối quan hệ tốt với vợ/chồng để giải quyết những vấn đề của gia đình

.082

.775

-2.215

210

.028

-.20264

.09149

-.38299

-.02228



-2.218

209.610

.028

-.20264

.09135

-.38271

-.02256

C4. Cố gắng chịu đựng

vợ/chồng dù không yêu nhau

2.294

.131

-1.550

207

.123

-.24904

.16066

-.56577

.06769



-1.546

202.015

.124

-.24904

.16108

-.56665

.06857

C5. Vợ chồng cùng nhau quyết định những vấn đề quan trọng trong gia đình

.101

.751

-.298

210

.766

-.03170

.10620

-.24106

.17767



-.298

209.622

.766

-.03170

.10621

-.24108

.17769

C6. Tôn trọng bạn đời

4.604

.033

-.972

211

.332

-.08360

.08599

-.25311

.08591



-.975

201.846

.330

-.08360

.08570

-.25258

.08538

C7. Không chấp nhận bạo lực trong gia đình

5.399

.021

1.408

211

.161

.22513

.15992

-.09011

.54037



1.402

193.876

.162

.22513

.16053

-.09148

.54174


GET

FILE='E:tien si 2data dissertation.sav'.

DATASET NAME DataSet1 WINDOW=FRONT.

COMPUTE niemtinqhvcticcuc=(q2d1 + q2d2 + q2d5 + q2d6 + q2d7 + q2d9 + q2d10 + q2d13) / 8.

EXECUTE.

COMPUTE niemtinqhvctieucuc=(q2d3 + q2d4 + q2d8 + q2d11 + q2d12) / 5. EXECUTE.

COMPUTE hviqhvcticcuc=(q3d1 + q3d3 + q3d5 + q3d6 + q3d7) / 5. EXECUTE.

COMPUTE hviqhvctieucuc=(q3d2 + q3d4) / 2. EXECUTE.

CORRELATIONS

/VARIABLES=niemtinqhvcticcuc niemtinqhvctieucuc hviqhvcticcuc hviqhvctieucuc

/PRINT=TWOTAIL NOSIG

/MISSING=PAIRWISE.

Correlations


niemtinqhvcticcuc

niemtinqhvctieucu

c

hviqhvcticcuc

hviqhvctieucuc


Pearson Correlation

1

-.175*

.437**

-.284**

niemtinqhvcticcuc

Sig. (2-tailed)


.013

.000

.000


N

206

204

201

198


Pearson Correlation

-.175*

1

-.302**

.416**

niemtinqhvctieucuc

Sig. (2-tailed)

.013


.000

.000


N

204

213

208

205


Pearson Correlation

.437**

-.302**

1

-.306**

hviqhvcticcuc

Sig. (2-tailed)

.000

.000


.000


N

201

208

211

206


Pearson Correlation

-.284**

.416**

-.306**

1

hviqhvctieucuc

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000



N

198

205

206

208

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


GET

FILE='E:tien si 2data dissertation.sav'.

DATASET NAME DataSet1 WINDOW=FRONT. T-TEST GROUPS=country(1 2)

/MISSING=ANALYSIS

/VARIABLES=q2c1 q2c2 q2c3 q2c4 q2c5 q2c6 q2c7

/CRITERIA=CI(.95).

Group Statistics


Sống tại

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

C13.Tình dục không được coi là vấn đề đạo đức

Việt Nam

110

2.6273

1.07395

.10240

Ba Lan

106

2.8679

1.06078

.10303

C14. Lối sống “thoáng” về tình dục dễ làm tan vỡ hạnh phúc

gia đình

Việt Nam

109

3.7706

1.13556

.10877

Ba Lan

106

3.7170

.97350

.09456

C15. Sự chung thủy vợ chồng luôn là giá trị quan trọng trong

gia đình

Việt Nam

110

4.5545

.59949

.05716

Ba Lan

106

4.5660

.61750

.05998

C16. Nên linh hoạt trong vấn đề tình dục, còn phụ thuộc vào hoàn cảnh tác động mà

có cách sống phù hợp

Việt Nam

110

3.5000

.97444

.09291

Ba Lan

105

3.5238

1.01995

.09954

C17. Đề cập đến vấn đề tình dục là trái với thuần phong mỹ

tục của Việt Nam

Việt Nam

110

2.6000

1.01548

.09682

Ba Lan

105

2.8190

1.13325

.11059

C18. Thiếu đi yếu tố dư luận (ví dụ như khi ở nước ngoài) người ta có thể sống với

người khác như vợ chồng dễ dàng hơn

Việt Nam

108

3.1296

1.08596

.10450

Ba Lan

106

3.2925

1.17081

.11372

C19. Tình dục chỉ là để giải quyết nhu cầu sinh lý

Việt Nam

110

2.5818

1.09529

.10443

Ba Lan

106

3.0377

.99450

.09659



Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F

Sig.

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval

of the Difference

Lower

Upper

C13.Tình dục không được coi là vấn đề đạo đức

1.150

.285

-1.656

214

.099

-.24065

.14529

-.52704

.04574



-1.657

213.868

.099

-.24065

.14526

-.52698

.04568

C14. Lối sống “thoáng” về tình dục dễ làm tan vỡ hạnh phúc

gia đình

1.793

.182

.372

213

.711

.05366

.14443

-.23103

.33836



.372

209.721

.710

.05366

.14412

-.23045

.33777

C15. Sự chung thủy vợ chồng luôn là giá trị quan trọng trong gia đình

.027

.869

-.139

214

.890

-.01149

.08281

-.17471

.15173



-.139

213.049

.890

-.01149

.08285

-.17481

.15182

C16. Nên linh hoạt trong vấn đề tình dục, còn phụ thuộc vào hoàn cảnh tác động mà có

cách sống phù hợp

.067

.795

-.175

213

.031

-.02381

.13602

-.29192

.24430



-.175

211.201

.031

-.02381

.13616

-.29222

.24460

C17. Đề cập đến vấn đề tình dục là trái với thuần phong mỹ tục của Việt Nam

1.089

.298

-1.494

213

.137

-.21905

.14661

-.50805

.06995



-1.490

207.957

.138

-.21905

.14699

-.50882

.07073

C18. Thiếu đi yếu tố dư luận (ví dụ như khi ở nước ngoài)

người ta có thể sống với người khác như vợ chồng dễ dàng hơn

.862

.354

-1.055

212

.293

-.16282

.15433

-.46704

.14140



-1.054

210.150

.293

-.16282

.15444

-.46727

.14163

C19. Tình dục chỉ là để giải quyết nhu cầu sinh lý

5.202

.024

-3.199

214

.002

-.45592

.14251

-.73682

-.17501



-3.205

213.253

.002

-.45592

.14226

-.73632

-.17551


T-TEST GROUPS=country(1 2)

/MISSING=ANALYSIS

/VARIABLES=q3c2 q3c3 q3c4

/CRITERIA=CI(.95).

Group Statistics


Sống tại

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

Việt Nam

108

4.2593

1.17107

.11269

Ba Lan

105

4.0381

1.27040

.12398

C9. Chấp nhận việc sex

không dựa trên hôn nhân

Việt Nam

109

2.2661

1.18355

.11336

Ba Lan

102

2.3333

1.25338

.12410

C10. Sống như vợ chồng với người khác dù đã có vợ chồng ở Việt Nam

Việt Nam

0a

.

.

.

Ba Lan

104

1.7115

1.04902

.10287

Xem tất cả 232 trang.

Ngày đăng: 26/02/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí