35. “Hơn 22 tỷ đồng thực hiện xúc tiến đầu tư”, 30/12/2007. http://news.vibonline.com.vn/Home/khdt/2007/12/805.aspx
36. “Đầu tư gián tiếp từ Mỹ hâm nóng chứng khoán Việt”, 31/07/2007. http://chungkhoan.biz/modules.php?name=News&opcase=detailsnews
&mid=9855&mcid=473
37. Bộ KH&ĐT, “Tổng quan tình hình thu hút và sử dụng nguồn vốn ODA ở Việt Nam thời kỳ 1993-2007”.
http://oda.mpi.gov.vn/portal/index.jsp?sid=1&id=39&pid=6&lng=vt
38. Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê tóm tắt 2007. http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=512&idmid=5&ItemID=7142
39. “ Xem xét giảm thuế thu nhập doanh nghiệp”, 12/02/2008. http://vneconomy.vn/?home=detail&page=category&cat_name=06&id
=19f905a2e9efde
40. “ Quá ít ngành nghề “mở” với nhà đầu tư nước ngoài”, 07/09/2004. http://vietnamnet.vn/kinhte/2004/09/256324/
41. “20 năm thu hút đầu tư nước ngoài: Bước nhảy và sự thay đổi”. http://dantri.com.vn/kinhdoanh/doanhnghiep/20-nam-thu-hut-DTNN-
Buoc-nhay-va-su-thay-doi/2008/1/216086.vip
42. Bộ Ngoại giao Việt Nam, “Tình hình thu hút đầu tư gián tiếp nước ngoài vào Việt Nam”.
http://www.mofa.gov.vn/vi/tt_baochi/nr041126171753/ns07102415571 1/view/
43. “Người nước ngoài mua cổ phần doanh nghiệp Việt Nam: Mớ bòng bong!”.
http://www.asa.com.vn/index.php?option=com_content&task=view&id
=455&Itemid=77
44. “Chính sách thu hút vốn đầu tư nước ngoài với quá trình hội nhập quốc tế của Trung Quốc”.
http://www.laocai.gov.vn/NHDLTNTQ/content/1010007_011.htm
45. http://www.jetro.go.jp/en/stats/survey/pdf/2003_03_biz.pdf
46. Viện nghiên cứu Đông Nam Á, “Tác động của hiệp định thương mại tự do song phương đến hợp tác và liên kết ASEAN”
http://www.iseas.org.vn/module/news/viewcontent.asp?langid=2&ID=19
47. Chiến lược hội nhập kinh tế quốc tế của Thái Lan, 07/08/2007 http://www.sapuwa.com.vn/?job=31&id=1187&nn=0
48. http://dangbo.most.gov.vn/js/uploads/vk71.doc
C. Các văn bản pháp luật
- Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu năm 1991,
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu năm 1993,
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu năm 1998
- Luật Thuế xuất nhập khẩu 2005
- Nghị định của Chính phủ số 149/2005/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2005
quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu
- Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2003
- Nghị định số 164/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2003 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Nghị định số 152/2004/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 164/2003/NĐ-CP
- Nghị định số 24/2007/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2007 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Luật thuế giá trị gia tăng năm 2003
- Luật sửa đổi, bổ sung Luật thuế giá trị gia tăng năm 2005
- Nghị định số 156/2005/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật thuế giá trị gia tăng
- Luật Đầu tư nước ngoài năm 1987
- Luật Đầu tư nước ngoài sửa đổi bổ sung năm 1990
- Luật Đầu tư nước ngoài sửa đổi bổ sung năm 1992
- Luật Đầu tư nước ngoài năm 1996
- Luật Đầu tư nước ngoài sửa đổi bổ sung năm 2000
- Luật Đầu tư năm 2005
- Nghị định 18/CP ngày 16/4/1993 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Luật ĐTNN tại Việt Nam
- Nghị định số 27/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ
- Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Đầu tư 2005
- Luật Doanh nghiệp 1999
- Luật Doanh nghiệp 2005
- Nghị định số 139/2007/NĐ-CP vào ngày 5/9/2007 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật doanh nghiệp
- Chỉ thị 15/2007/CT-TTg ngày 22/6/2007 về một số giải pháp chủ yếu nhằm thúc đẩy đầu tư nước ngoài vào Việt Nam
- Thông báo số 103/TB-VPCP của Văn phòng Chính phủ
- Nghị định số 38/2003/NĐ-CP vào ngày 15/4/2003 về việc chuyển đổi một số doanh nghiệp có vốn ĐTNN sang hoạt động theo hình thức công ty cổ phần
- Thông tư liên tịch số 08/2003/TTLT-BKH-BTC ngày 29/12/2003 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 38/2003/NĐ-CP
- Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21/09/2006 của Chính phủ quy định đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký chuyển đổi giấy chứng nhận đầu tư của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư
- Thông tư số 26/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính về Hướng dẫn thực hiện quy định về Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài và hoàn thuế TNDN tái đầu tư đối với nhà ĐTNN
- Quyết định số 260/2002/QĐ-BKH ngày 10/5/2002 về việc ban hành danh mục các ngành nghề người nước ngoài được mua cổ phần trong các doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Quyết định 36/2003/QĐ-TTg ngày 11 tháng 3 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế góp vốn, mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài
- Quyết định 139/1999/QĐ-TTg được ban hành vào ngày 10/6/1999 về tỉ lệ tham gia của bên nước ngoài. vào thị trường chứng khoán Việt Nam
- Quyết định 146/2003/QĐ-TTg ngày 17/7/2003 về tỷ lệ tham gia của bên nước ngoài vào thị trường chứng khoán Việt Nam
- Quyết định 238/QĐ-TTg được ban hành ngày 29/2/2005 về tỷ lệ tham gia của bên nước ngoài vào thị trường chứng khoán Việt Nam
- Văn kiện Đại hội Đảng lần thứ X
PHỤ LỤC 1
CÁC HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO TRONG KHU VỰC CHÂU Á - THÁI BÌNH DƯƠNG
Các hiệp định thương mại tự do khu vực | Các hiệp định thương mại tự do song phương |
AFTA (1992) NAFTA (1994) | Australia – Chilê (2008) Australia – Thái Lan (2005) Canada – Chilê (1997) Chilê – Hàn Quốc (2004) Chilê – Peru (2006) Chilê – Nhật Bản (2007) Chilê – Mexico (1999) Chilê – Panama (2006) Chilê – ấn Độ (2006) Chilê – Mỹ (2004) Trung Quốc – Chilê (2006) Nhật Bản – ASEAN (2008) Nhật Bản – Brunei (2007) Nhật Bản – Indonexia (2007) Nhật Bản – Malaysia (2006) Nhật Bản – Mexico (2005) Nhật Bản – Philipines (2006) Nhật Bản – Thái Lan (2007) Nhật Bản – Singapore (2002) NewZealand – Singapore (2001) |
Có thể bạn quan tâm!
- Kinh Nghiệm Của Một Số Nước Trong Khu Vực Châu Á - Thái Bình Dương Về Điều Chỉnh Chính Sách Thu Hút Đầu Tư Nước Ngoài
- Phương Hướng Hoàn Thiện Chính Sách Thu Hút Đầu Tư Của Việt Nam Trước Xu Thế Hình Thành Các Hiệp Định Thương Mại Tự Do Tại Châu Á - Thái Bình Dương
- Điều chỉnh chính sách thu hút đầu tư của Việt Nam trước xu thế hình thành hiệp định thương mại tự do tại châu Á Thái Bình Dương - 16
Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.
NewZealand – Thái Lan (2005) NewZealand – Trung Quốc (2008) Trung Quốc – Thái Lan (2003) Trung Quốc – ASEAN (2003) Singapore – Australia (2003) Singapore – Hàn Quốc (2006) Singapore – Panama (2006) Thái Lan – Peru (2005) Hàn Quốc – Mỹ (2007) Hàn Quốc – ASEAN (2006) Mỹ – Australia (2005) Mỹ – Singapore (2004) Mỹ – Peru (2007) | |
Các hiệp định thương mại tự do đang đàm phán | |
Các hiệp định thương mại tự do khu vực | Các hiệp định thương mại tự do song phương |
ASEAN + 3 (ASEAN, Trung Quốc, Hàn quốc, Nhật Bản) ASEAN – Australia/ NewZealand ASEAN + 6 (ASEAN + 3, Australia, ấn Độ, Newzealand) ASEAN - Mỹ | Australia – Trung Quốc Australia – Nhật Bản Australia – Malaysia Australia – ASEAN Australia – Chilê Nhật Bản – Canada Nhật Bản – ấn Độ Nhật Bản – Việt Nam Nhật Bản – ASEAN NewZealand – Trung Quốc |
NewZealand – Malaysia Singapore – Mexico Singapore – Trung Quốc Singapore – Canada Hàn Quốc – Canada Mỹ – Thái Lan Mỹ – Malaysia Canada – Hàn Quốc Canada – Nhật Bản Chilê – Thái Lan Chilê – Australia Chilê – Malaysia |
Nguồn: adb.org/, apec.org/
CÁC QUỐC GIA/VÙNG LÃNH THỔ ĐÃ KÝ HIỆP ĐỊNH KHUYẾN KHÍCH VÀ BẢO HỘ ĐẦU TƯ VỚI VIỆT NAM
Quốc gia/ Vùng lãnh thổ | Ngày ký | STT | Quốc gia/ Vùng lãnh thổ | Ngày ký | |
1 | Italia | 18 - 5-1990 | 24 | Ba Lan | 31- 8 - 1994 |
2 | Australia | 05 - 3 -1991 | 25 | Rumani | 01- 9 - 1994 |
3 | Thái Lan | 30 - 10 -1991 | 26 | áo | 27 - 3 - 1995 |
4 | Bỉ và Lúc-xăm-bua | 24 - 01 -1992 | 27 | Latvia | 27 - 9 - 1995 |
5 | Malaixia | 24 - 01 -1992 | 28 | Cuba | 12 -10 - 1995 |
6 | Philippines | 27 - 02 -1992 | 29 | Lit-va | 06 - 11 - 1995 |
7 | Đức | 03 - 4 -1992 | 30 | Lào | 14 - 01- 1996 |
8 | Pháp | 26 - 5 -1992 | 31 | Uzbekixtan | 28 - 3 - 1996 |
9 | Thụy Sỹ | 03 - 7 - 1992 | 32 | Achentina | 03 - 6 - 1996 |
10 | Belarus | 08 - 7 -1992 | 33 | Bungari | 19 - 9 - 1996 |
11 | Indonexia | 25 - 10 -1992 | 34 | Angiêri | 23 - 10 - 1996 |
12 | Singapore | 29 - 10 -1992 | 35 | ấn Độ | 08 - 3 - 1997 |
13 | Trung Quốc | 02 - 12 - 1992 | 36 | Ai cập | 06 - 9 - 1997 |
14 | Acmêni | 13 - 12 - 1992 | 37 | Cộng hoà Séc | 25 - 11 - 1997 |
15 | Đài Loan | 21 - 4 - 1993 | 38 | Tat-gi-ki-xtan | 19 - 01 - 1999 |
16 | Hàn Quốc | 13 - 5 - 1993 | 39 | Chilê | 16 - 9 - 1999 |
17 | Đan Mạch | 25 - 8 - 1993 | 40 | Mông Cổ | 17 - 4 - 2000 |
18 | Thụy Điển | 8 - 9 - 1993 | 41 | Mianma | 12 - 5 - 2000 |
19 | Phần Lan | 13 - 12 - 1992 | 42 | Campuchia | 26 - 11 - 2001 |
20 | Hà Lan | 10 - 3 - 1994 | 43 | CHDCND Triều Tiên | 03 - 5 - 2002 |
21 | Ucraina | 08 - 6 - 1994 | 44 | Anh | 01 - 8 - 2002 |
22 | Nga | 16 - 6 -1994 | 45 | Aixơlen | 20 - 9 - 2002 |
23 | Hungari | 26 - 8 -1994 | 46 | Nhật Bản | 14 - 11 - 2003 |
Nguồn: Cục đầu tư nước ngoài-Bộ Kế hoạch và Đầu tư