Tính độc lập của người học trong quá trình học tập được thể hiện: | ||||
- g i học quy t ịnh mục ích và giá trị học v n | ||||
- g i học t quản lí | ||||
- T l a chọn cách thức, KNHT | ||||
- g i học l a chọn ph ơng tiện, môi tr ng học tập | ||||
5 | Tính tự nguyện của người học trong quá trình học tập được thể hiện: | |||
- ộng cơ học tập cá nhân | ||||
- Tính sẵn sàng v i việc học | ||||
- Khát vọng sáng tạo trong học tập | ||||
- Không nản l ng tr c khó khăn trong học tập | ||||
- Không bị áp l c ngay cả khi việc học nặng nhọc, v t vả. | ||||
6 | Những biểu hiện thường thấy ở người tự học | |||
- Th c hiện việc học mà không có ng i khác tr c ti p quản lí, can thiệp | ||||
- Việc học không bị ép vào học ch nào (ch ơng trình, bài l p…) | ||||
- g i dạy mang tính gián ti p | ||||
- Việc học d a vào t quản lí, không g n tr c ti p vào y u t quản lí chính th ng | ||||
- t ra khỏi ch ơng trình ào tạo chính quy | ||||
7 | Năng lực tự học được hiểu là: | |||
- ăng l c học tập của chủ thể học ộc lập, t nguyện d a tr n i u kiện chủ quan nh nhu c u, khát vọng học tập. | ||||
- g i học t ti n hành hoạt ộng học tập d i s h ng dẫn gián ti p của th y | ||||
- ăng l c học ộc lập, t nguyện d a tr n i u kiện chủ quan nh nhu c u, khát vọng học tập | ||||
8 | Năng lực tự học có nền tảng từ: | |||
- ăng l c trí tuệ (t duy, tri thức t |
Có thể bạn quan tâm!
- Ác Động Của Các Biện Pháp Dạy Học Theo Hướng Phát Triển Năng Lực Tự Học
- Với Sinh Viên Học Tập Tâm Lí Học Du Lịch
- Dạy học Tâm lí học du lịch ở đại học hướng vào phát triển năng lực tự học cho sinh viên - 23
- Dạy học Tâm lí học du lịch ở đại học hướng vào phát triển năng lực tự học cho sinh viên - 25
- Dạy học Tâm lí học du lịch ở đại học hướng vào phát triển năng lực tự học cho sinh viên - 26
- Dạy học Tâm lí học du lịch ở đại học hướng vào phát triển năng lực tự học cho sinh viên - 27
Xem toàn bộ 278 trang tài liệu này.
học) | ||||
- ăng l c hành ộng (KNHT cơ bản) | ||||
- ăng l c cảm (tình cảm, thái ộ, khát khao học tập) | ||||
9 | Người có năng lực học tập là điều kiện thuận lợi để có năng lực tự học | |||
10 | ước vào tự học người học luôn đối diện với những thách thức về cách học, tình cảm, ý chí | |||
11 | Rèn luyện các KNHT là điều kiện để có cách học | |||
12 | Học tập thành công là cơ sở nảy sinh tình cảm với việc học | |||
13 | Rèn luyện sự nhẫn nại, chịu khó, chịu khổ và ý chí học tập là cơ sở hình thành nghị lực trong học tập | |||
14 | Người có năng lực tự học luôn thể hiện sự thích hợp của quá trình trí tuệ-tình cảm-ý chí-thể chất trong hoạt động học | |||
15 | Người có năng lực tự học luôn biết tự đánh giá trong học tập | |||
16 | Phát triển năng lực tự học cần tác động đến KNHT |
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý thầy/cô!
PHỤ LỤC 2 PHIẾU ĐIỀU TRA
ể góp ph n phát triển năng l c t học cho sinh viên trong dạy học môn TLH du lịch ở các tr ng ại học, chúng tôi ti n hành i u tra th c trạng PPDH và HTDHmôn TLHDL của giảng viên. K t quả i u tra này chỉ dùng vào mục ích nghi n cứu, xin quý th y/cô cung c p thông tin b ng việc trả l i các nội dung d i ây.
Thông tin cá nhân
Họ và tên: .. Nam/Nữ .Tuổi .... Trình độ chuyên môn: Đơn vị công tác: . Email: . Chú ý: Quý thầy/cô đánh dấu “X” v o phương án mình lựa chọn
I. Nhận thức
Nội dung hỏi | Ý kiến | |||
HIỂU BIẾT CỦA GV VỀ PPDH TÂM LÍ HỌC DU LỊCH | Đồng ý | Không đồng ý | Ý kiến khác | |
1 | PP H được hiểu là: | |||
- Cách thức ti n hành hoạt ộng ngh nghiệp mà nhà giáo thi t k và th c hiện d a tr n cơ sở khoa học c ng nh kinh nghiệm ngh nghiệp ể tác ộng tr c |
ti p n ng i học và các hoạt ộng của ng i học trong quá trình giáo dục nh m gây ảnh h ởng thuận l i và h tr cho việc học theo mục ích mong mu n | ||||
- Cách thức ti n hành hoạt ộng của nhà giáo và ng i học trong quá trình dạy học nh m gây ảnh h ởng thuận l i cho việc học theo mục ích mong mu n | ||||
- Cách thức ti n hành hoạt ộng ngh nghiệp của nhà giáo ể tác ộng tr c ti p n ng i học và các hoạt ộng của ng i học trong quá trình giáo dục nh m gây ảnh h ởng thuận l i và h tr cho việc học theo mục ích mong mu n | ||||
2 | Thầy/cô cho biết PP H nào dưới đây tác động đến năng lực tự học của SV: | |||
- h ơng pháp thuy t trình | ||||
- h ơng pháp àm thoại | ||||
- h ơng pháp thảo luận | ||||
- Dạy học d a vào v n | ||||
- Dạy học h p tác | ||||
- Dạy học d a vào d án |
Phương pháp thuyết trình được hiểu là: | ||||
- S ph i h p giữa truy n ạt tri thức mang tính thông báo của GV và việc ti p thu mang tính chủ ộng của ng i học thông qua ó ng i học ti p nhận thông tin, x lí v mặt nhận thức và phát triển các quá trình trí nh . | ||||
- S ph i h p giữa truy n ạt tri thức mang tính thông báo của GV và việc ti p thu mang tính thụ ộng của ng i học thông qua ó ng i học ti p nhận thông tin, x lí v mặt nhận thức và phát triển các quá trình trí nh . | ||||
- S ph i h p giữa truy n ạt tri thức mang tính thông báo của GV và việc ti p thu mang tính chủ ộng của ng i học thông qua ó ng i học ti p nhận thông tin, x lí v mặt nhận thức và phát triển các quá trình t duy | ||||
4 | Khi thuyết trình GV cần s dụng các kĩ năng nào dưới đây: | |||
- Kĩ năng giải thích, quan sát |
- K t h p ngôn ngữ nói và ngôn ngữ vi t | ||||
- ọc diễn cảm | ||||
- Kĩ năng o l ng ặc iểm tâm lí SV | ||||
5 | Phương pháp đàm thoại được hiểu là: | |||
- S trao ổi giữa và ng i học ể cùng phát triển bài d i s i u khiển của GV thông qua việc ặt những câu hỏi phù h p v i nội dung dạy học ể lĩnh hội c nội dung bài học. | ||||
- S trao ổi giữa và ng i học hoặc giữa ng i học v i nhau ể cùng phát triển bài d i s i u khiển của GV thông qua việc ặt những câu hỏi phù h p v i nội dung dạy học ể lĩnh hội c nội dung bài học. | ||||
- S trao ổi giữa và ng i học hoặc giữa ng i học v i nhau ể cùng phát triển bài thông qua việc ặt những câu hỏi phù h p v i nội dung dạy học ể lĩnh hội c nội dung bài học | ||||
6 | Khi đàm thoại GV cần s dụng các kĩ năng nào dưới đây: |
- Kĩ năng thi t k và ặt câu hỏi | ||||
- Kĩ năng hội thoại | ||||
- Kĩ năng giao ti p s phạm | ||||
- Quản lí hành vi nhóm | ||||
7 | Dấu hiệu đặc trưng của phương pháp thảo luận: | |||
- S gặp gỡ, ti p xúc tr c diện giữa và ng i học, giữa ng i học v i nhau do GV lãnh ạo. | ||||
- S t do trao ổi ý t ởng và cảm nhận v chủ hay v n chuyên biệt | ||||
8 | Khi thảo luận GV cần s dụng các kĩ năng nào dưới đây: | |||
- Kĩ năng s dụng các kiểu và loại câu hỏi | ||||
- Quản lí hành vi nhóm và l p học | ||||
- Giải thích và quan sát SV | ||||
- nh ạo và x lí các tình hu ng dạy học | ||||
9 | Bản chất của dạy học dựa vào vấn đề: | |||
- GV tạo nên chu i tình hu ng dạy học chứa ng v n học tập, i u khiển hoạt ộng của ng i học theo quy trình giải quy t v n mà giáo viên th y phù h p v i mục tiêu học tập và |
khả năng của ng i học | ||||
- GV tạo nên chu i tình hu ng học tập chứa ng v n , i u khiển hoạt ộng của ng i học theo quy trình giải quy t v n mà giáo viên th y phù h p v i mục tiêu học tập và khả năng của ng i học | ||||
- GV tạo nên chu i tình hu ng dạy học, i u khiển hoạt ộng của ng i học theo quy trình giải quy t v n mà giáo viên th y phù h p v i mục tiêu học tập và khả năng của ng i học | ||||
10 | Khi dạy học dựa vào vấn đề GV cần s dụng các kĩ năng nào dưới đây: | |||
- Kĩ năng s dụng các ph ơng tiện dạy học | ||||
- Kĩ năng h ng dẫn, i u khiển, i u chỉnh hành vi học tập | ||||
- Kĩ năng thi t k hoạt ộng của ng i học | ||||
11 | Dạy học hợp tác được hiểu là: | |||
- Là kiểu dạy học giúp ng i học ti n hành học tập theo chi n l c h p tác |