VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
BÙI VĂN SƠN
VẬT LIỆU KIẾN TRÚC THẾ KỶ XV-XVIII TẠI KHU VỰC CHÍNH ĐIỆN KÍNH THIÊN (HOÀNG THÀNH THĂNG LONG)
QUA TÀI LIỆU KHAI QUẬT NĂM 2017-2019
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHẢO CỔ HỌC
Hà Nội, Năm 2021
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
BÙI VĂN SƠN
VẬT LIỆU KIẾN TRÚC THẾ KỶ XV-XVIII TẠI KHU VỰC CHÍNH ĐIỆN KÍNH THIÊN (HOÀNG THÀNH THĂNG LONG)
QUA TÀI LIỆU KHAI QUẬT NĂM 2017-2019
Ngành: KHẢO CỔ HỌC Mã số: 8.22.90.17
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS TỐNG TRUNG TÍN
Hà Nội, Năm 2021
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1. Tính cấp thiết của đề tài 1
2. Mục đích nghiên cứu 3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 4
4. Phương pháp nghiên cứu 4
5. Đóng góp của luận văn 5
6. Bố cục của luận văn 6
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VẬT LIỆU KIẾN TRÚC THẾ KỶ XV-XVIII TẠI KHU VỰC CHÍNH ĐIỆN KÍNH THIÊN QUA CÁC ĐỢT KHAI QUẬT 2017-2019 7
1.1. Tổng quan tình hình phát hiện và nghiên cứu vật liệu kiến trúc thế kỷ XV-XVIII.7
1.1.1. Những phát hiện và nghiên cứu trước năm 1954 7
1.1.2. Những phát hiện và nghiên cứu sau năm 1954 8
1.2. Tình hình phát hiện và nghiên cứu vật liệu kiến trúc thế kỷ XV-XVIII tại khu vực Chính điện Kính Thiên qua các đợt khai quật 10
1.2.1. Vài nét về tình hình nghiên cứu khu vực trung tâm và Chính điện Kính Thiên..10
1.2.2. Khai quật ở khu vực điện Kính Thiên trong các năm 2017-2019 13
1.2.2.1. Vị trí khai quật 13
1.2.2.2 Tầng văn hóa và dấu tích kiến trúc tiêu biểu các thời kỳ trong đợt khai quật thám sát từ 2017 đến 2019 14
1.2.2.3. Các dấu tích kiến trúc phát hiện từ 2017-2019. 17
1.2.2.4. Di vật và vật liệu xây dựng thế kỷ XV – XVIII năm 2017-2019 21
CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU KIẾN TRÚC THẾ KỶ XV-XVIII TẠI KHU VỰC CHÍNH ĐIỆN KÍNH THIÊN QUA CÁC ĐỢT KHAI QUẬT NĂM 2017-2019 23
2.1. Vật liệu kiến trúc thế kỷ XV-XVI 23
2.1.1. Vật liệu đất nung 23
2.1.1.1. Gạch 23
2.1.1.2. Ngói 36
2.1.1.3. Một số loại hình ngói khác 48
2.1.1.4. Trang trí kiến trúc 49
2.1.2. Vật liệu xây dựng bằng đá 52
2.1.1. Vật liệu gỗ 53
2.1.3.1. Cột 53
2.1.3.2. Hiện vật liên quan đến xà/dầm (梁) và hoành (桁-hành), rui (椽 -chuyên, 榑
-phục) 54
2.1.3.3. Cấu kiện thuộc cấu trúc đấu củng 57
2.2. Vật liệu kiến trúc thế kỷ XVII-XVIII 59
2.2.1. Vật liệu đất nung 59
2.2.1.1. Gạch 59
2.2.1.2. Ngói 61
2.2.1.3. Các loại hình trang trí kiến trúc 65
2.2.2. Vật liệu xây dựng bằng đá 65
2.2.2.1. Nhóm chân tảng có lỗ đặt cột đèn, cột đá 65
2.2.2.2. Nhóm chân tảng đặt chân cột 66
2.2.2.3. Đá hình chữ nhật 67
2.2.2.4. Đá cong 67
2.2.2.5. Lan can đá 68
2.2.2.6. Cối cửa 68
2.2.2.7. Khẩu giếng 68
CHƯƠNG 3. ĐẶC TRƯNG VÀ GIÁ TRỊ CỦA VẬT LIỆU KIẾN TRÚC THẾ KỶ XV-XVIII TẠI KHU VỰC CHÍNH ĐIỆN KÍNH THIÊN QUA CÁC ĐỢT KHAI QUẬT 2017-2019 72
3.1 Đặc trưng vật liệu kiến trúc thế kỷ XV-XVIII tại khu vực điện Kính Thiên 72
3.1.1 Đặc trưng vật liệu kiến trúc thế kỷ XV-XVI 73
3.1.1.1 Chất liệu và loại hình 73
3.1.1.2. Hoa văn trang trí: 74
3.1.1.3. Kỹ thuật sản xuất 76
3.1.2 Đặc trưng vật liệu kiến trúc thế kỷ XVII-XVIII 78
3.1.2.1 Chất liệu và loại hình 78
3.1.2.2. Hoa văn trang trí 79
3.1.2.3. Kỹ thuật sản xuất 79
3.2. Giá trị của loại hình vật liệu kiến trúc tại khu vực điện Kính Thiên 80
3.2.1. Góp phần tìm hiểu diện mạo kiến trúc thế kỷ XV-XVIII 80
3.2.2.1. Diện mạo kiến trúc Việt Nam thế kỷ XV-XVI 81
3.2.2.2. Diện mạo kiến trúc Việt Nam thế kỷ XVII-XVIII 83
3.2.2. Vật liệu kiến trúc thế kỷ XV-XVIII phản ánh tính chất, đặc trưng của khu di tích Chính điện Kính Thiên 85
TÀI LIỆU TÀI LIỆU THAM KHẢO 89
DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Kích thước còn lại | |
BA | Bản ảnh |
BV | Bản vẽ |
BD | Bản dập |
BtHN | Bảo tàng Hà Nội |
BtLSQG | Bảo tàng Lịch sử Quốc Gia |
BtLSVN | Bảo tàng Lịch sử Việt Nam |
ĐHQG | Đại học Quốc gia |
ĐVSKTT | Đại việt sử ký toàn thư |
ĐKT | Điện Kính Thiên |
L | Lớp |
H01 | Hình 1 |
HTTL | |
HD | Hoàng Diệu |
KCH | Khảo cổ học |
KHXH | Khoa học Xã hội |
KHQT | Khoa học quốc tế |
NPHMVKCH | Những phát hiện mới về khảo cổ học |
Nxb | Nhà xuất bản |
nnk | Những người khác |
sđd | Sách đã dẫn |
TBKH | Thông báo khoa học |
TTBTDSTLHN | Trung tâm Bảo tồn Di sản Thăng Long Hà Nội |
tlđd | Tài liệu đã dẫn |
TP | Trần Phú |
tr. | Trang |
VLKT | Vật liệu kiến trúc |
VHTT | Văn hóa thể thao |
HUQ | Hổ Uy quân |
TPQ | Tam Phụ quân |
VLKT | Vật liệu kiến trúc |
UBND TPHN | Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
TVHVLH | Thu Vật huyện Vũ Linh hương |
TVHNKH | Thu Vật huyện Nhân Khảm Hương |
Có thể bạn quan tâm!
- Vật liệu kiến trúc thế kỷ XV-XVIII tại khu vực Chính điện Kính Thiên Hoàng thành Thăng Long qua tài liệu khai quật năm 2017-2019 - 2
- Tổng Quan Tình Hình Nghiên Cứu Vật Liệu Kiến Trúc Thế Kỷ Xv-Xviii Tại Khu Vực Chính Điện Kính
- Khai Quật Ở Khu Vực Điện Kính Thiên Trong Các Năm 2017-2019
Xem toàn bộ 172 trang tài liệu này.
DANH MỤC BẢNG THỐNG KÊ, BẢN ẢNH, BẢN VẼ, BẢN DẬP
BẢNG KÊ
Thống kê các loại hình gạch thế kỷ XV-XVI | |
Bảng kê 2: | Thống kê các loại hình gạch thế kỷ XV-XVI |
Bảng kê 3: | Thống kê các loại hình ngói tráng men thế kỷ XV-XVI |
Bảng kê 4: | Thống kê các loại hình ngói không tráng men thế kỷ XV-XVI |
Bảng kê 5: | Thống kê loại hình trang trí kiến trúc thế kỷ XV-XVI |
Bảng kê 6: | Thống kê loại hình vật liệu kiến trúc bằng đá thế kỷ XV-XVIII |
Bảng kê 7: | Thống kê loại hình vật liệu kiến trúc bằng gỗ thế kỷ XV-XVI |
Bảng kê 8: | Thống kê loại hình gạch, trang trí kiến trúc thế kỷ XVII-XVIII |
Bảng kê 9: | Thống kê các loại hình ngói ống, lòng máng xám thế kỷ XVI-XVIII |
SƠ ĐỒ
Vị trí điện Kính Thiên và các di tích trong tổng thể khu TTHTTL | |
Sđ 02 | Khu vực điện Kính Thiên theo hệ lưới tọa độ HTTL |
Sđ 03 | Vị trí các hố khai quật tại khu vực điện Kính Thiên các năm 1999-2014 |
Sđ 04 | Vị trí các hố khai quật tại khu vực điện Kính Thiên các năm 2015-2016 |
Sđ 05 | Sơ đồ vị trí khai quật các năm 2017-2019 |
Sđ 06 | Sơ đồ tổng thể các di tích xuất lộ của ba hố đào năm 2017-2019 |
BẢN ẢNH, BẢN VẼ, BẢN DẬP
Dấu tích ao hồ thời Lê Trung Hưng năm 2017 | |
H01: 2 | Dấu tích ao hồ thời Lê Trung Hưng năm 2018 |
H01: 3 | Địa tầng vách Đông hố khai quật năm 2017 |
H01: 4 | Địa tầng vách Đông hố khai quật năm 2017 |
H01: 5 | Dấu tích móng cột thời Lê Trung Hưng năm 2019 |
H01: 6 | Dấu tích cống nước thời Lê Trung Hưng |
H02: 1 | Dấu tích đường đi thời Lê Trung Hưng năm 2018 |
H02: 2 | Dấu tích Bồn hoa thời Lê Trung Hưng |
H02: 3-4 | Dấu tích ao hồ thời Lê Trung Hưng năm 2019 |
H02: 5 | Dấu tích bó nền hoa chanh thời Lê sơ |
H02: 6 | Dấu tích bó nền thời Lê Sơ |
H03: 1 | Dấu tích bó nền thời Lê Sơ |
H03: 2 | Dấu tích rãnh thời Lê Sơ |
H03: 3 | Dấu tích đường nước thời Trần |
H03: 4 | Dấu tích cống nước thời Trần |
H03: 5 | Dấu tích hàng gạch vồ |
H03: 6 | Dấu tích cống nước gạch thời Đại La |
H04: 1 | Bản ảnh gạch vồ xám in chữ Hán “Hữu” |
H04: 2 | Gạch vồ xám in chữ Hán “Tam Phụ Quân” 18 Hoàng Diệu |
H04: 3-4 | Bản ảnh gạch vồ xám in chữ Hán “Tam Phụ Quân” 17.ĐKT.H1.V78 |
H04: 4 | Bản dập gạch vồ xám in chữ Hán “Tam Phụ Quân” 17.ĐKT.H1.V78 |
H04: 5 | Gạch vồ xám in chữ Hán “Hổ Uy quân” 17.ĐKT.H1.V15 |
H04: 6 | Gạch vồ xám in chữ Hán “Hổ Uy quân” 18 Hoàng Diệu |
H5: 1-2 | Gạch in chữ Hán Thu Vật huyện Vũ Linh hương 17.ĐKT.H1.V79 |
H5: 3-4 | Gạch in chữ Hán Thu Vật huyện Nhân Khảm hương 19.ĐKT.H1.V13 |
H5: 5 | Gạch chữ nhật xám trang trí chấm tròn 17.ĐKT.H1.V70 |
H5: 6 | Gạch vuông không trang trí 17.ĐKT.H1.V34 |